Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất ATIGA (%) | Quy tắc mặt hàng cụ thể | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 | (Thông tư 03/2023/TT-BCT) | |||
16.601 | 96161010 | - - Bình, lọ xịt nước hoa và bình, lọ xịt trang điểm tương tự | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.602 | 96161020 | - - Các bộ phận gá lắp và đầu xịt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.603 | 96162000 | - Miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.604 | 9617 | Phích chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh; bộ phận của chúng trừ ruột thủy tinh. | |||||||
16.605 | 96170010 | - Phích chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.606 | 96170020 | - Các bộ phận, trừ ruột thủy tinh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.607 | 9619 | Băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ống (tampon), khăn (bỉm), tă lót và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu. | |||||||
16.608 | - Các sản phẩm dùng một lần: | ||||||||
16.609 | 96190011 | - - Lõi thấm hút bằng vật liệu dệt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
16.610 | 96190012 | - - Băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ống (tampons) từ giấy, bột giấy, tấm xơ sợi xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
16.611 | 96190013 | - - Bỉm và miếng lót vệ sinh trẻ em từ giấy, bột giấy, tấm xơ sợi xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
16.612 | 96190014 | - - Loại khác, từ giấy, bột giấy, tấm xơ sợi xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
16.613 | 96190019 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
16.614 | - Loại khác: | ||||||||
16.615 | 96190092 | - - Băng vệ sinh (miếng) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
16.616 | 96190093 | - - Loại khác, dệt kim hoặc móc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
16.617 | 96190099 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
16.618 | 9620 | Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự. | |||||||
16.619 | 96200010 | - Bằng plastic | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.620 | 96200020 | - Bằng carbon và graphit | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.621 | 96200030 | - Bằng sắt và thép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.622 | 96200040 | - Bằng nhôm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.623 | 96200050 | - Bằng gỗ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.624 | 96200090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.625 | Chương 97: Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ | ||||||||
16.626 | 9701 | Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu trang trí tương tự. | |||||||
16.627 | - Có tuổi trên 100 năm: | ||||||||
16.628 | 97012100 | - - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.629 | 97012200 | - - Tranh khảm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.630 | 97012900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.631 | - Loại khác: | ||||||||
16.632 | 97019100 | - - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.633 | 97019200 | - - Tranh khảm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.634 | 97019900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.635 | 9702 | Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô. | |||||||
16.636 | 97021000 | - Có tuổi trên 100 năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.637 | 97029000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.638 | 9703 | Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu. | |||||||
16.639 | 97031000 | - Có tuổi trên 100 năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.640 | 97039000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.641 | 9705 | Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học, sử học, động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, cổ sinh vật học hoặc các loại tiền. | |||||||
16.642 | 97051000 | - Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học hoặc sử học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.643 | - Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học hoặc cổ sinh vật học: | ||||||||
16.644 | 97052100 | - - Tiêu bản người và các bộ phận của chúng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.645 | 97052200 | - - Các loài đã tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng và các bộ phận của chúng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.646 | 97052900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.647 | - Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập các loại tiền: | ||||||||
16.648 | 97053100 | - - Có tuổi trên 100 năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.649 | 97053900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.650 | 9706 | Đồ cổ có tuổi trên 100 năm. | |||||||
16.651 | 97061000 | - Có tuổi trên 250 năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16.652 | 97069000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |