Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
16.60196161010- - Bình, lọ xịt nước hoa và bình, lọ xịt trang điểm tương tự000000
16.60296161020- - Các bộ phận gá lắp và đầu xịt000000
16.60396162000- Miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm000000
16.6049617Phích chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh; bộ phận của chúng trừ ruột thủy tinh.
16.60596170010- Phích chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh000000
16.60696170020- Các bộ phận, trừ ruột thủy tinh000000
16.6079619Băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ống (tampon), khăn (bỉm), tă lót và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu.
16.608- Các sản phẩm dùng một lần:
16.60996190011- - Lõi thấm hút bằng vật liệu dệt000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.61096190012- - Băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ống (tampons) từ giấy, bột giấy, tấm xơ sợi xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.61196190013- - Bỉm và miếng lót vệ sinh trẻ em từ giấy, bột giấy, tấm xơ sợi xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.61296190014- - Loại khác, từ giấy, bột giấy, tấm xơ sợi xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.61396190019- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.614- Loại khác:
16.61596190092- - Băng vệ sinh (miếng)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.61696190093- - Loại khác, dệt kim hoặc móc000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.61796190099- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.6189620Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự.
16.61996200010- Bằng plastic000000
16.62096200020- Bằng carbon và graphit000000
16.62196200030- Bằng sắt và thép000000
16.62296200040- Bằng nhôm000000
16.62396200050- Bằng gỗ000000
16.62496200090- Loại khác000000
16.625Chương 97: Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
16.6269701Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu trang trí tương tự.
16.627- Có tuổi trên 100 năm:
16.62897012100- - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu000000
16.62997012200- - Tranh khảm000000
16.63097012900- - Loại khác000000
16.631- Loại khác:
16.63297019100- - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu000000
16.63397019200- - Tranh khảm000000
16.63497019900- - Loại khác000000
16.6359702Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô.
16.63697021000- Có tuổi trên 100 năm000000
16.63797029000- Loại khác000000
16.6389703Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu.
16.63997031000- Có tuổi trên 100 năm000000
16.64097039000- Loại khác000000
16.6419705Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học, sử học, động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, cổ sinh vật học hoặc các loại tiền.
16.64297051000- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học hoặc sử học000000
16.643- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học hoặc cổ sinh vật học:
16.64497052100- - Tiêu bản người và các bộ phận của chúng000000
16.64597052200- - Các loài đã tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng và các bộ phận của chúng000000
16.64697052900- - Loại khác000000
16.647- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập các loại tiền:
16.64897053100- - Có tuổi trên 100 năm000000
16.64997053900- - Loại khác000000
16.6509706Đồ cổ có tuổi trên 100 năm.
16.65197061000- Có tuổi trên 250 năm000000
16.65297069000- Loại khác000000

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.