Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
15.001- - - - Loại khác:
15.00287043293- - - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
15.00387043294- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải000000RVC40
15.00487043295- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn000000RVC40
15.00587043296- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị000000RVC40
15.00687043297- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được000000RVC40
15.00787043298- - - - - Ô tô tự đổ000000RVC40
15.00887043299- - - - - Loại khác000000RVC40
15.009- Loại khác, kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực:
15.010870441- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn:
15.011- - - Dạng CKD:
15.01287044111- - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
15.01387044119- - - - Loại khác*RVC40
15.014- - - Loại khác:
15.01587044121- - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
15.01687044122- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải000000RVC40
15.01787044123- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn000000RVC40
15.01887044124- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị000000RVC40
15.01987044125- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được000000RVC40
15.02087044126- - - - Ô tô pick-up000000RVC40
15.02187044127- - - - Xe ba bánh000000RVC40
15.02287044129- - - - Loại khác000000RVC40
15.023870442- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
15.024- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 6 tấn:
15.025- - - - Dạng CKD:
15.02687044211- - - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
15.02787044219- - - - - Loại khác*RVC40
15.028- - - - Loại khác:
15.02987044221- - - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
15.03087044222- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải000000RVC40
15.03187044223- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn000000RVC40
15.03287044224- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị000000RVC40
15.03387044225- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được000000RVC40
15.03487044229- - - - - Loại khác000000RVC40
15.035- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:
15.036- - - - Dạng CKD:
15.03787044231- - - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
15.03887044239- - - - - Loại khác*RVC40
15.039- - - - Loại khác:
15.04087044241- - - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
15.04187044242- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải000000RVC40
15.04287044243- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn000000RVC40
15.04387044245- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được000000RVC40
15.04487044246- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn000000RVC40
15.04587044247- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn000000RVC40
15.046- - - - - Loại khác:
15.04787044251- - - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn000000RVC40
15.04887044259- - - - - - Loại khác000000RVC40
15.049870443- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn:
15.050- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 24 tấn:
15.051- - - - Dạng CKD:
15.05287044311- - - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
15.05387044319- - - - - Loại khác*RVC40
15.054- - - - Loại khác:
15.05587044321- - - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
15.05687044322- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải000000RVC40
15.05787044323- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn000000RVC40
15.05887044324- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị000000RVC40
15.05987044325- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được000000RVC40
15.06087044329- - - - - Loại khác000000RVC40
15.061- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
15.062- - - - Dạng CKD:
15.06387044351- - - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
15.06487044359- - - - - Loại khác*RVC40
15.065- - - - Loại khác:
15.06687044361- - - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
15.06787044362- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải000000RVC40
15.06887044363- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn000000RVC40
15.06987044364- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị000000RVC40
15.07087044365- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được000000RVC40
15.07187044369- - - - - Loại khác000000RVC40
15.072- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn:
15.073- - - - Dạng CKD:
15.07487044371- - - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
15.07587044379- - - - - Loại khác*RVC40
15.076- - - - Loại khác:
15.07787044381- - - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
15.07887044386- - - - - Ô tô tự đổ000000RVC40
15.07987044389- - - - - Loại khác000000RVC40
15.080- Loại khác, kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực:
15.081870451- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn:
15.082- - - Dạng CKD:
15.08387045111- - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
15.08487045119- - - - Loại khác*RVC40
15.085- - - Loại khác:
15.08687045121- - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
15.08787045122- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải000000RVC40
15.08887045123- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn000000RVC40
15.08987045124- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị000000RVC40
15.09087045125- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được000000RVC40
15.09187045126- - - - Ô tô pick-up000000RVC40
15.09287045127- - - - Xe ba bánh000000RVC40
15.09387045129- - - - Loại khác000000RVC40
15.094870452- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn:
15.095- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 6 tấn:
15.096- - - - Dạng CKD:
15.09787045211- - - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
15.09887045219- - - - - Loại khác*RVC40
15.099- - - - Loại khác:
15.10087045221- - - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
15.10187045222- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải000000RVC40
15.10287045223- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn000000RVC40
15.10387045224- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị000000RVC40
15.10487045225- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được000000RVC40
15.10587045229- - - - - Loại khác000000RVC40
15.106- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:
15.107- - - - Dạng CKD:
15.10887045231- - - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
15.10987045239- - - - - Loại khác*RVC40
15.110- - - - Loại khác:
15.11187045241- - - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
15.11287045242- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải000000RVC40
15.11387045243- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn000000RVC40
15.11487045244- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị000000RVC40
15.11587045245- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được000000RVC40
15.11687045248- - - - - Loại khác, khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn000000RVC40
15.11787045249- - - - - Loại khác000000RVC40
15.118- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
15.119- - - - Dạng CKD:
15.12087045251- - - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
15.12187045259- - - - - Loại khác*RVC40
15.122- - - - Loại khác:
15.12387045261- - - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
15.12487045262- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải000000RVC40
15.12587045263- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn000000RVC40
15.12687045264- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị000000RVC40
15.12787045265- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được000000RVC40
15.12887045269- - - - - Loại khác000000RVC40
15.129- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
15.130- - - - Dạng CKD:
15.13187045272- - - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
15.13287045279- - - - - Loại khác*RVC40
15.133- - - - Loại khác:
15.13487045281- - - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
15.13587045282- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải000000RVC40
15.13687045283- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn000000RVC40
15.13787045284- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị000000RVC40
15.13887045285- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được000000RVC40
15.13987045286- - - - - Ô tô tự đổ000000RVC40
15.14087045289- - - - - Loại khác000000RVC40
15.141- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn:
15.142- - - - Dạng CKD:
15.14387045291- - - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
15.14487045292- - - - - Loại khác*RVC40
15.145- - - - Loại khác:
15.14687045293- - - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
15.14787045294- - - - - Ô tô tự đổ000000RVC40
15.14887045299- - - - - Loại khác000000RVC40
15.149870460- Loại khác, chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:
15.150- - Dạng CKD:
15.15187046011- - - Ô tô pick-up*RVC40
15.15287046012- - - Xe ba bánh*RVC40
15.15387046019- - - Loại khác*RVC40
15.154- - Loại khác, khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn:
15.15587046021- - - Ô tô pick-up000000RVC40
15.15687046022- - - Xe ba bánh000000RVC40
15.15787046029- - - Loại khác000000RVC40
15.158- - Loại khác:
15.15987046091- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn000000RVC40
15.16087046092- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn000000RVC40
15.16187046093- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn000000RVC40
15.16287046094- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn000000RVC40
15.163870490- Loại khác:
15.16487049010- - Dạng CKD*RVC40
15.165- - Loại khác:
15.16687049091- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn000000RVC40
15.16787049092- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn000000RVC40
15.16887049093- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn000000RVC40
15.16987049094- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn000000RVC40
15.17087049095- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn000000RVC40
15.1718705Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hoặc hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe chữa cháy, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chụp X-quang).
15.17287051000- Xe cần cẩu000000RVC40
15.17387052000- Xe cần trục khoan000000RVC40
15.17487053000- Xe chữa cháy000000RVC40
15.17587054000- Xe trộn bê tông000000RVC40
15.176870590- Loại khác:
15.17787059050- - Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe y tế lưu động; xe phun tưới các loại000000RVC40
15.17887059060- - Xe điều chế chất nổ di động000000RVC40
15.17987059090- - Loại khác000000RVC40
15.1808706Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
15.181- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
15.18287060011- - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc nhóm 87.01000000RVC40
15.18387060019- - Loại khác000000RVC40
15.184- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02:
15.18587060021- - Dùng cho ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)000000RVC40
15.18687060022- - Loại khác, dùng cho xe có khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 24 tấn000000RVC40
15.18787060023- - Loại khác, dùng cho xe có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn000000RVC40
15.188- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
15.18987060031- - Dùng cho xe đua cỡ nhỏ và xe chơi gôn (kể cả xe golf buggies) và các loại xe tương tự000000RVC40
15.19087060032- - Dùng cho ô tô cứu thương000000RVC40
15.19187060033- - Dùng cho ô tô (bao gồm cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)000000RVC40
15.19287060034- - Dùng cho xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết000000RVC40
15.19387060039- - Loại khác000000RVC40
15.194- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04:
15.19587060041- - Dùng cho xe có khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 24 tấn000000RVC40
15.19687060042- - Dùng cho xe có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn000000RVC40
15.19787060050- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05000000RVC40
15.1988707Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
15.199870710- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
15.20087071010- - Dùng cho xe đua cỡ nhỏ và xe chơi gôn (kể cả xe golf buggies) và các loại xe tương tự000000RVC40

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.