Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
14.80187038012- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)*RVC40
14.80287038013- - - Ô tô cứu thương*RVC40
14.80387038014- - - Ô tô tang lễ*RVC40
14.80487038015- - - Ô tô chở phạm nhân*RVC40
14.80587038016- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)*RVC40
14.80687038017- - - Ô tô kiểu Sedan*RVC40
14.80787038018- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)*RVC40
14.80887038019- - - Loại khác*RVC40
14.809- - Loại khác:
14.81087038091- - - Xe đua cỡ nhỏ000000RVC40
14.81187038092- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)000000RVC40
14.81287038093- - - Ô tô cứu thương000000RVC40
14.81387038094- - - Ô tô tang lễ000000RVC40
14.81487038095- - - Ô tô chở phạm nhân000000RVC40
14.81587038096- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)000000RVC40
14.81687038097- - - Ô tô kiểu Sedan000000RVC40
14.81787038098- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)000000RVC40
14.81887038099- - - Loại khác000000RVC40
14.819870390- Loại khác:
14.820- - Dạng CKD:
14.82187039011- - - Xe đua cỡ nhỏ*RVC40
14.82287039012- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)*RVC40
14.82387039013- - - Ô tô cứu thương*RVC40
14.82487039014- - - Ô tô tang lễ*RVC40
14.82587039015- - - Ô tô chở phạm nhân*RVC40
14.82687039016- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)*RVC40
14.82787039017- - - Ô tô kiểu Sedan*RVC40
14.82887039018- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)*RVC40
14.82987039019- - - Loại khác*RVC40
14.830- - Loại khác:
14.83187039091- - - Xe đua cỡ nhỏ000000RVC40
14.83287039092- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)000000RVC40
14.83387039093- - - Ô tô cứu thương000000RVC40
14.83487039094- - - Ô tô tang lễ000000RVC40
14.83587039095- - - Ô tô chở phạm nhân000000RVC40
14.83687039096- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)000000RVC40
14.83787039097- - - Ô tô kiểu Sedan000000RVC40
14.83887039098- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)000000RVC40
14.83987039099- - - Loại khác000000RVC40
14.8408704Xe có động cơ dùng để chở hàng.
14.841870410- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
14.842- - Dạng CKD:
14.84387041013- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn*RVC40
14.84487041014- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn*RVC40
14.84587041015- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn*RVC40
14.84687041016- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn*RVC40
14.84787041017- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn*RVC40
14.84887041018- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn*RVC40
14.849- - Loại khác:
14.85087041031- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn000000RVC40
14.85187041032- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn000000RVC40
14.85287041033- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn000000RVC40
14.85387041034- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn000000RVC40
14.85487041035- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 38 tấn000000RVC40
14.85587041036- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 38 tấn nhưng không quá 45 tấn000000RVC40
14.85687041037- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn000000RVC40
14.857- Loại khác, loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
14.858870421- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn:
14.859- - - Dạng CKD:
14.86087042111- - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
14.86187042112- - - - Ô tô pick-up*RVC40
14.86287042113- - - - Xe ba bánh*RVC40
14.86387042119- - - - Loại khác*RVC40
14.864- - - Loại khác:
14.86587042121- - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
14.86687042122- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải000000RVC40
14.86787042123- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn000000RVC40
14.86887042124- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị000000RVC40
14.86987042125- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được000000RVC40
14.87087042126- - - - Ô tô pick-up000000RVC40
14.87187042127- - - - Xe ba bánh000000RVC40
14.87287042129- - - - Loại khác000000RVC40
14.873870422- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
14.874- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 6 tấn:
14.875- - - - Dạng CKD:
14.87687042211- - - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
14.87787042219- - - - - Loại khác*RVC40
14.878- - - - Loại khác:
14.87987042221- - - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
14.88087042222- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải000000RVC40
14.88187042223- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn000000RVC40
14.88287042224- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị000000RVC40
14.88387042225- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được000000RVC40
14.88487042229- - - - - Loại khác000000RVC40
14.885- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:
14.886- - - - Dạng CKD:
14.88787042231- - - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
14.88887042239- - - - - Loại khác*RVC40
14.889- - - - Loại khác:
14.89087042241- - - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
14.89187042242- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải000000RVC40
14.89287042243- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn000000RVC40
14.89387042245- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được000000RVC40
14.89487042246- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn000000RVC40
14.89587042247- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn000000RVC40
14.896- - - - - Loại khác:
14.89787042251- - - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn000000RVC40
14.89887042259- - - - - - Loại khác000000RVC40
14.899870423- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn:
14.900- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 24 tấn:
14.901- - - - Dạng CKD:
14.90287042311- - - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
14.90387042319- - - - - Loại khác*RVC40
14.904- - - - Loại khác:
14.90587042321- - - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
14.90687042322- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải000000RVC40
14.90787042323- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn000000RVC40
14.90887042324- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị000000RVC40
14.90987042325- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được000000RVC40
14.91087042329- - - - - Loại khác000000RVC40
14.911- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
14.912- - - - Dạng CKD:
14.91387042351- - - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
14.91487042359- - - - - Loại khác*RVC40
14.915- - - - Loại khác:
14.91687042361- - - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
14.91787042362- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải000000RVC40
14.91887042363- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn000000RVC40
14.91987042364- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị000000RVC40
14.92087042365- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được000000RVC40
14.92187042366- - - - - Ô tô tự đổ000000RVC40
14.92287042369- - - - - Loại khác000000RVC40
14.923- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn:
14.924- - - - Dạng CKD:
14.92587042371- - - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
14.92687042379- - - - - Loại khác*RVC40
14.927- - - - Loại khác:
14.92887042381- - - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
14.92987042382- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải000000RVC40
14.93087042384- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị000000RVC40
14.93187042385- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được000000RVC40
14.93287042386- - - - - Ô tô tự đổ000000RVC40
14.93387042389- - - - - Loại khác000000RVC40
14.934- Loại khác, chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
14.935870431- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn:
14.936- - - Dạng CKD:
14.93787043111- - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
14.93887043112- - - - Ô tô pick-up*RVC40
14.93987043113- - - - Xe ba bánh*RVC40
14.94087043119- - - - Loại khác*RVC40
14.941- - - Loại khác:
14.94287043121- - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
14.94387043122- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải000000RVC40
14.94487043123- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn000000RVC40
14.94587043124- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị000000RVC40
14.94687043125- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được000000RVC40
14.94787043126- - - - Ô tô pick-up000000RVC40
14.94887043127- - - - Xe ba bánh000000RVC40
14.94987043129- - - - Loại khác000000RVC40
14.950870432- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn:
14.951- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 6 tấn:
14.952- - - - Dạng CKD:
14.95387043211- - - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
14.95487043219- - - - - Loại khác*RVC40
14.955- - - - Loại khác:
14.95687043221- - - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
14.95787043222- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải000000RVC40
14.95887043223- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn000000RVC40
14.95987043224- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị000000RVC40
14.96087043225- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được000000RVC40
14.96187043229- - - - - Loại khác000000RVC40
14.962- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:
14.963- - - - Dạng CKD:
14.96487043231- - - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
14.96587043239- - - - - Loại khác*RVC40
14.966- - - - Loại khác:
14.96787043241- - - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
14.96887043242- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải000000RVC40
14.96987043243- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn000000RVC40
14.97087043244- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị000000RVC40
14.97187043245- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được000000RVC40
14.97287043248- - - - - Loại khác, khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn000000RVC40
14.97387043249- - - - - Loại khác000000RVC40
14.974- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
14.975- - - - Dạng CKD:
14.97687043251- - - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
14.97787043259- - - - - Loại khác*RVC40
14.978- - - - Loại khác:
14.97987043261- - - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
14.98087043262- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải000000RVC40
14.98187043263- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn000000RVC40
14.98287043264- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị000000RVC40
14.98387043265- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được000000RVC40
14.98487043269- - - - - Loại khác000000RVC40
14.985- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
14.986- - - - Dạng CKD:
14.98787043272- - - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
14.98887043279- - - - - Loại khác*RVC40
14.989- - - - Loại khác:
14.99087043281- - - - - Ô tô tải đông lạnh000000RVC40
14.99187043282- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải000000RVC40
14.99287043283- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn000000RVC40
14.99387043284- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị000000RVC40
14.99487043285- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được000000RVC40
14.99587043286- - - - - Ô tô tự đổ000000RVC40
14.99687043289- - - - - Loại khác000000RVC40
14.997- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn:
14.998- - - - Dạng CKD:
14.99987043291- - - - - Ô tô tải đông lạnh*RVC40
15.00087043292- - - - - Loại khác*RVC40

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.