Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
14.00185491111- - - - Của loại dùng cho máy bay000000WO
14.00285491112- - - - Loại khác, của phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95, 8507.20.94 hoặc 8507.20.95000000WO
14.00385491119- - - - Loại khác000000WO
14.00485491120- - - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa sắt000000WO
14.00585491130- - - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa đồng000000WO
14.006- - - Loại khác:
14.00785491191- - - - Của loại dùng cho máy bay000000WO
14.00885491192- - - - Loại khác, của phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95, 8507.20.94 hoặc 8507.20.95000000WO
14.00985491199- - - - Loại khác000000WO
14.010854912- - Loại khác, có chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân:
14.01185491210- - - Của pin và bộ pin000000WO
14.01285491220- - - Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay000000WO
14.01385491290- - - Loại khác000000WO
14.014854913- - Được phân loại theo loại hóa chất và không chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân:
14.01585491310- - - Của pin và bộ pin000000WO
14.01685491320- - - Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay000000WO
14.01785491390- - - Loại khác000000WO
14.018854914- - Chưa được phân loại và không chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân:
14.01985491410- - - Của pin và bộ pin000000WO
14.02085491420- - - Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay000000WO
14.02185491490- - - Loại khác000000WO
14.022854919- - Loại khác:
14.02385491910- - - Của pin và bộ pin000000WO
14.02485491920- - - Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay000000WO
14.02585491990- - - Loại khác000000WO
14.026- Loại được sử dụng chủ yếu để thu hồi kim loại quý:
14.02785492100- - Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cađimi, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB)000000
14.02885492900- - Loại khác000000
14.029- Các cụm điện và điện tử đã lắp ráp và tấm mạch in khác:
14.03085493100- - Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cadmium, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB)000000
14.03185493900- - Loại khác000000
14.032- Loại khác:
14.033854991- - Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cadmium, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB):
14.03485499110- - - Thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác000000
14.03585499190- - - Loại khác000000
14.03685499900- - Loại khác000000
14.037Chương 86: Đầu máy, các phương tiện di chuyển trên đường sắt hoặc đường tàu điện và các bộ phận của chúng; các bộ phận cố định và ghép nối đường ray đường sắt hoặc tàu điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các
14.0388601Đầu máy di chuyển trên đường ray chạy bằng nguồn điện bên ngoài hoặc bằng ắc qui điện.
14.03986011000- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài000000
14.04086012000- Loại chạy bằng ắc qui điện000000
14.0418602Đầu máy di chuyển trên đường ray khác; toa tiếp liệu đầu máy.
14.04286021000- Đầu máy diesel truyền động điện000000
14.04386029000- Loại khác000000
14.0448603Toa xe khách, toa xe hàng và toa xe hành lý, loại tự hành dùng trên đường sắt hoặc đường tàu điện, trừ loại thuộc nhóm 86.04.
14.04586031000- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài000000
14.04686039000- Loại khác000000
14.0478606Toa xe hàng và toa goòng dùng trên đường sắt hoặc đường tàu điện, không tự hành.
14.04886061000- Toa xe xi téc và các loại toa tương tự000000
14.04986063000- Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ các loại thuộc phân nhóm 8606.10000000
14.050- Loại khác:
14.05186069100- - Loại có nắp đậy và đóng kín000000
14.05286069200- - Loại mở, với các thành bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60 cm000000
14.05386069900- - Loại khác000000
14.0548607Các bộ phận của đầu máy hoặc của phương tiện di chuyển trên đường sắt hoặc đường tàu điện.
14.055- Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe và các bộ phận của chúng:
14.05686071100- - Giá chuyển hướng và trục bitxen của đầu máy000000
14.05786071200- - Giá chuyển hướng và trục bitxen khác000000
14.05886071900- - Loại khác, kể cả các bộ phận000000
14.059- Hãm và các phụ tùng hãm :
14.06086072100- - Hãm gió ép và phụ tùng hãm gió ép000000
14.06186072900- - Loại khác000000
14.06286073000- Móc nối và các dụng cụ ghép nối khác, bộ đệm giảm chấn (bộ đỡ đấm), và phụ tùng của chúng000000
14.063- Loại khác:
14.06486079100- - Của đầu máy000000
14.06586079900- - Loại khác000000
14.0668608Bộ phận cố định và ghép nối của đường ray đường sắt hoặc tàu điện; các thiết bị phát tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) dùng cho đường sắt, đường tàu điện, đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay
14.06786080020- Thiết bị cơ điện000000
14.06886080090- Loại khác000000
14.0698609Công-ten-nơ (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức.
14.07086090010- Bằng kim loại cơ bản000000
14.07186090090- Loại khác000000
14.072Chương 87: Xe trừ phương tiện chạy trên đường sắt hoặc đường tàu điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng
14.0738701Xe kéo (trừ xe kéo thuộc nhóm 87.09).
14.074870110- Máy kéo trục đơn:
14.075- - Công suất không quá 22,5 kW, có hoặc không hoạt động bằng điện:
14.07687011011- - - Dùng cho nông nghiệp000000
14.07787011019- - - Loại khác000000
14.078- - Loại khác:
14.07987011091- - - Dùng cho nông nghiệp000000
14.08087011099- - - Loại khác000000
14.081- Ô tô đầu kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc :
14.082870121- - Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
14.08387012110- - - Dạng CKD000000RVC40
14.08487012190- - - Loại khác000000RVC40
14.085870122- - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực:
14.08687012210- - - Dạng CKD000000RVC40
14.08787012290- - - Loại khác000000RVC40
14.088870123- - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực:
14.08987012310- - - Dạng CKD000000RVC40
14.09087012390- - - Loại khác000000RVC40
14.091870124- - Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:
14.09287012410- - - Dạng CKD000000RVC40
14.09387012490- - - Loại khác000000RVC40
14.094870129- - Loại khác:
14.09587012910- - - Dạng CKD000000RVC40
14.09687012990- - - Loại khác000000RVC40
14.09787013000- Xe kéo bánh xích000000
14.098- Loại khác, có công suất máy:
14.099870191- - Không quá 18 kW:
14.10087019110- - - Máy kéo nông nghiệp000000
14.10187019190- - - Loại khác000000
14.102870192- - Trên 18 kW nhưng không quá 37 kW:
14.10387019210- - - Máy kéo nông nghiệp000000
14.10487019290- - - Loại khác000000
14.105870193- - Trên 37 kW nhưng không quá 75 kW:
14.10687019310- - - Máy kéo nông nghiệp000000
14.10787019390- - - Loại khác000000
14.108870194- - Trên 75 kW nhưng không quá 130 kW:
14.10987019410- - - Máy kéo nông nghiệp000000
14.11087019490- - - Loại khác000000
14.111870195- - Trên 130 kW:
14.11287019510- - - Máy kéo nông nghiệp000000
14.11387019590- - - Loại khác000000
14.1148702Xe có động cơ chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.
14.115870210- Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
14.116- - Dạng CKD:
14.11787021010- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)*RVC40
14.118- - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses):
14.11987021041- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn*RVC40
14.12087021042- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn*RVC40
14.12187021049- - - - Loại khác*RVC40
14.12287021050- - - Loại khác*RVC40
14.123- - Loại khác:
14.12487021060- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)000000RVC40
14.125- - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:
14.12687021071- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn000000RVC40
14.12787021072- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn000000RVC40
14.12887021079- - - - Loại khác000000RVC40
14.129- - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:
14.13087021081- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn000000RVC40
14.13187021082- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn000000RVC40
14.13287021089- - - - Loại khác000000RVC40
14.133- - - Loại khác:
14.13487021091- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn000000RVC40
14.13587021099- - - - Loại khác000000RVC40
14.136870220- Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực:
14.137- - Dạng CKD:
14.13887022010- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)*RVC40
14.139- - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên:
14.14087022022- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn*RVC40
14.14187022023- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn*RVC40
14.14287022029- - - - Loại khác*RVC40
14.143- - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:
14.14487022031- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn*RVC40
14.14587022032- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn*RVC40
14.14687022039- - - - Loại khác*RVC40
14.147- - - Loại khác:
14.14887022041- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn*RVC40
14.14987022049- - - - Loại khác*RVC40
14.150- - Loại khác:
14.15187022050- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)000000RVC40
14.152- - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay :
14.15387022061- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn000000RVC40
14.15487022062- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn000000RVC40
14.15587022069- - - - Loại khác000000RVC40
14.156- - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:
14.15787022071- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn000000RVC40
14.15887022072- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn000000RVC40
14.15987022079- - - - Loại khác000000RVC40
14.160- - - Loại khác:
14.16187022091- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn000000RVC40
14.16287022099- - - - Loại khác000000RVC40
14.163870230- Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực:
14.164- - Dạng CKD:
14.16587023010- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)*RVC40
14.166- - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên:
14.16787023021- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn*RVC40
14.16887023029- - - - Loại khác*RVC40
14.169- - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:
14.17087023031- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn*RVC40
14.17187023039- - - - Loại khác*RVC40
14.172- - - Loại khác:
14.17387023041- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn*RVC40
14.17487023049- - - - Loại khác*RVC40
14.175- - Loại khác:
14.17687023050- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)000000RVC40
14.177- - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay :
14.17887023061- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn000000RVC40
14.17987023069- - - - Loại khác000000RVC40
14.180- - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:
14.18187023071- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn000000RVC40
14.18287023079- - - - Loại khác000000RVC40
14.183- - - Loại khác:
14.18487023091- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn000000RVC40
14.18587023099- - - - Loại khác000000RVC40
14.186870240- Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:
14.187- - Dạng CKD:
14.18887024010- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)*RVC40
14.189- - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên:
14.19087024021- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn*RVC40
14.19187024029- - - - Loại khác*RVC40
14.192- - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:
14.19387024031- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn*RVC40
14.19487024039- - - - Loại khác*RVC40
14.195- - - Loại khác:
14.19687024041- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn*RVC40
14.19787024049- - - - Loại khác*RVC40
14.198- - Loại khác:
14.19987024050- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)000000RVC40
14.200- - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay :

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.