Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
13.80185393200- - Bóng đèn hơi thuỷ ngân hoặc natri; bóng đèn ha-lo-gien kim loại000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.802853939- - Loại khác:
13.80385393910- - - Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.80485393920- - - Bóng đèn huỳnh quang ca-tốt lạnh (CCFLs) để chiếu sáng từ phía sau của màn hình dẹt000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.80585393940- - - Bóng đèn huỳnh quang ca-tốt lạnh khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.80685393990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.807- Bóng đèn tia cực tím hoặc bóng đèn tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang:
13.80885394100- - Bóng đèn hồ quang000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.80985394900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.810- Nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED):
13.81185395100- - Mô-đun đi-ốt phát quang (LED)000000
13.812853952- - Bóng đèn đi-ốt phát quang (LED):
13.81385395210- - - Loại đầu đèn ren xoáy000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.81485395290- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.815853990- Bộ phận:
13.81685399010- - Nắp bịt nhôm dùng cho bóng đèn huỳnh quang; đui xoáy nhôm dùng cho bóng đèn dây tóc000000
13.81785399020- - Loại khác, dùng cho đèn của xe có động cơ000000
13.81885399030- - Loại khác, của phân nhóm 8539.51.00000000
13.81985399090- - Loại khác000000
13.8208540Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca-tốt lạnh hoặc ca-tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân, ống điện tử dùng tia ca-tốt, ống điện tử camera truyền hình
13.821- Ống đèn hình vô tuyến dùng tia ca-tốt, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia ca-tốt:
13.82285401100- - Loại màu000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.82385401200- - Loại đơn sắc000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.82485402000- Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn ca-tốt quang điện khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.825854040- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm:
13.82685404010- - Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.25000000RVC40 hoặc CTSH
13.82785404090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.82885406000- Ống tia ca-tốt khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.829- Ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển lưới:
13.83085407100- - Magnetrons000000RVC40 hoặc CTSH
13.83185407900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.832- Đèn điện tử và ống điện tử khác:
13.83385408100- - Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hoặc máy khuếch đại000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.83485408900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.835- Bộ phận:
13.83685409100- - Của ống đèn tia ca-tốt000000
13.83785409900- - Loại khác000000
13.8388541Thiết bị bán dẫn (ví dụ, đi-ốt, bóng bán dẫn (tranzito), bộ chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn); thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng; đi-ốt phát quang (LED), đã hoặc chưa lắp ráp với
13.83985411000- Đi-ốt, trừ đi-ốt cảm quang hoặc đi-ốt phát quang (LED)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.840- Tranzito, trừ tranzito cảm quang:
13.84185412100- - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.84285412900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.84385413000- Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.844- Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng; đi-ốt phát quang (LED):
13.84585414100- - Đi-ốt phát quang (LED)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.84685414200- - Tế bào quang điện chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8541.43
13.84785414300- - Tế bào quang điện đã lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8541.42
13.84885414900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.849- Thiết bị bán dẫn khác:
13.85085415100- - Thiết bị chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.85185415900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.85285416000- Tinh thể áp điện đã lắp ráp000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.85385419000- Bộ phận000000
13.8548542Mạch điện tử tích hợp.
13.855- Mạch điện tử tích hợp:
13.85685423100- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ thời gian và mạch định giờ, hoặc các mạch khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.85785423200- - Bộ nhớ000000RVC40 hoặc CTSH
13.85885423300- - Mạch khuếch đại000000RVC40 hoặc CTSH
13.85985423900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.86085429000- Bộ phận000000
13.8618543Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này.
13.86285431000- Máy gia tốc hạt000000RVC40 hoặc CTSH
13.86385432000- Máy phát tín hiệu000000RVC40 hoặc CTSH
13.864854330- Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hoặc điện di:
13.86585433020- - Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hoá chất hoặc điện hoá, để tách hoặc không tách vật liệu gia công trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWBs000000RVC40 hoặc CTSH
13.866- - Loại khác:
13.86785433091- - - Máy mạ điện và điện phân chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng để sản xuất mạch in000000RVC40 hoặc CTSH
13.86885433099- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.86985434000- Thiết bị điện tử dùng cho thuốc lá điện tử và các thiết bị điện hóa hơi cá nhân tương tự000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.870854370- Máy và thiết bị khác:
13.87185437010- - Máy cung cấp năng lượng cho hàng rào điện000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.872- - Thiết bị điều khiển từ xa, trừ thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng radio:
13.87385437021- - - Thiết bị điều khiển từ xa hồng ngoại không dây dùng cho máy chơi trò chơi điện tử video, trừ bộ điều khiển trò chơi thuộc nhóm 95.04000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.87485437029- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.87585437030- - Máy, thiết bị điện có chức năng phiên dịch hoặc từ điển000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.87685437040- - Máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs ; máy làm đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.87785437050- - Bộ khuếch đại vi sóng; máy ghi dữ liệu chuyến bay kỹ thuật số; đầu đọc điện tử di động hoạt động bằng pin để ghi và tái tạo văn bản, hình ảnh tĩnh hoặc tệp âm thanh000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.87885437060- - Thiết bị xử lý tín hiệu kỹ thuật số có khả năng kết nối với mạng có dây hoặc không dây để trộn âm thanh; các sản phẩm được thiết kế đặc biệt để kết nối với thiết bị hoặc dụng cụ điện tín hoặc điện thoại hoặc với mạng điện tín hoặc điện thoại000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.87985437090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.880854390- Bộ phận:
13.88185439010- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.10 hoặc 8543.20000000
13.88285439020- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.20000000
13.88385439030- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.30000000
13.88485439040- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.40000000
13.88585439090- - Loại khác000000
13.8868544Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và các vật dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc k
13.887- Dây đơn dạng cuộn:
13.888854411- - Bằng đồng:
13.88985441120- - - Có một lớp phủ ngoài hoặc bọc bằng giấy, vật liệu dệt hoặc poly(vinyl clorua)000000
13.89085441130- - - Có lớp phủ ngoài bằng dầu bóng (lacquer)000000
13.89185441140- - - Có lớp phủ ngoài bằng men tráng (enamel)000000
13.89285441190- - - Loại khác000000
13.89385441900- - Loại khác000000
13.894854420- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:
13.895- - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66 kV:
13.89685442011- - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic000000
13.89785442019- - - Loại khác000000
13.898- - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66 kV:
13.89985442021- - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic000000
13.90085442029- - - Loại khác000000
13.901- - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66 kV:
13.90285442031- - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic000000
13.90385442039- - - Loại khác000000
13.904- - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66 kV:
13.90585442041- - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic000000
13.90685442049- - - Loại khác000000
13.907854430- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe, phương tiện bay hoặc tàu thuyền:
13.908- - Bộ dây điện cho xe có động cơ:
13.909- - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic:
13.91085443012- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11000000
13.91185443013- - - - Loại khác000000
13.912- - - Loại khác:
13.91385443014- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11000000
13.91485443019- - - - Loại khác000000
13.915- - Loại khác:
13.91685443091- - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic000000
13.91785443099- - - Loại khác000000
13.918- Các vật dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:
13.919854442- - Đã lắp với đầu nối điện:
13.920- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:
13.92185444211- - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển000000
13.92285444213- - - - Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy000000
13.92385444219- - - - Loại khác000000
13.924- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:
13.92585444221- - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển000000
13.92685444223- - - - Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy000000
13.92785444229- - - - Loại khác000000
13.928- - - Cáp ắc qui:
13.929- - - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic:
13.93085444232- - - - - Cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11000000
13.93185444233- - - - - Loại khác000000
13.932- - - - Loại khác:
13.93385444234- - - - - Cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11000000
13.93485444239- - - - - Loại khác000000
13.935- - - Loại khác:
13.93685444291- - - - Cáp dữ liệu dẹt có hai sợi hoặc hơn, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy000000
13.93785444292- - - - Cáp dữ liệu dẹt có hai sợi hoặc hơn, loại khác000000
13.93885444294- - - - Cáp điện cách điện bằng plastic, trong đó mỗi lõi có đường kính không quá 5 mm000000
13.93985444295- - - - Cáp điện cách điện bằng plastic, trong đó mỗi lõi có đường kính trên 5 mm nhưng không quá 19,5 mm000000
13.94085444296- - - - Cáp điện cách điện bằng plastic khác000000
13.94185444297- - - - Cáp điện cách điện bằng cao su hoặc giấy000000
13.94285444299- - - - Loại khác000000
13.943854449- - Loại khác:
13.944- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:
13.94585444911- - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển000000
13.94685444913- - - - Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy000000
13.94785444919- - - - Loại khác000000
13.948- - - Loại không dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:
13.94985444921- - - - Dây đơn có vỏ bọc (chống nhiễu) dùng trong sản xuất bó dây dẫn điện của ô tô000000
13.950- - - - Loại khác:
13.95185444922- - - - - Cáp điện cách điện bằng plastic, trong đó mỗi lõi có đường kính không quá 19,5 mm000000
13.95285444923- - - - - Cáp điện cách điện bằng plastic khác000000
13.95385444924- - - - - Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy000000
13.95485444929- - - - - Loại khác000000
13.955- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:
13.95685444931- - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển000000
13.95785444932- - - - Loại khác, cách điện bằng plastic000000
13.95885444933- - - - Loại khác, cách điện bằng cao su hoặc giấy000000
13.95985444939- - - - Loại khác000000
13.960- - - Loại không dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:
13.96185444941- - - - Cáp bọc cách điện bằng plastic000000
13.96285444942- - - - Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy000000
13.96385444949- - - - Loại khác000000
13.964854460- Các vật dẫn điện khác, dùng cho điện áp trên 1000 V:
13.965- - Dùng cho điện áp trên 1 kV nhưng không quá 36 kV:
13.96685446011- - - Cáp bọc cách điện bằng plastic, trong đó mỗi lõi có đường kính dưới 22,7 mm000000
13.96785446012- - - Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy000000
13.96885446019- - - Loại khác000000
13.969- - Dùng cho điện áp trên 36 kV nhưng không quá 66 kV:
13.97085446021- - - Cáp bọc cách điện bằng plastic, trong đó mỗi lõi có đường kính dưới 22,7 mm000000
13.97185446022- - - Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy000000
13.97285446029- - - Loại khác000000
13.973- - Dùng cho điện áp trên 66 kV:
13.97485446031- - - Cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy000000
13.97585446039- - - Loại khác000000
13.976854470- Cáp sợi quang:
13.97785447010- - Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển000000
13.97885447090- - Loại khác000000
13.9798545Điện cực than, chổi than, carbon cho chế tạo bóng đèn, carbon cho chế tạo pin, ắc qui và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có thành phần kim loại, dùng cho kỹ thuật điện.
13.980- Điện cực:
13.98185451100- - Dùng cho lò nung, luyện000000
13.98285451900- - Loại khác000000
13.98385452000- Chổi than000000
13.98485459000- Loại khác000000
13.9858546Vật cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ.
13.98685461000- Bằng thuỷ tinh000000
13.987854620- Bằng gốm, sứ:
13.98885462010- - Cách điện xuyên của máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và cách điện của thiết bị ngắt mạch000000
13.98985462090- - Loại khác000000
13.99085469000- Loại khác000000
13.9918547Phụ kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hoặc thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ, phần ống có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ cách điện thuộc nhóm 85.46; ống dẫn
13.99285471000- Phụ kiện cách điện bằng gốm sứ000000
13.99385472000- Phụ kiện cách điện bằng plastic000000
13.994854790- Loại khác:
13.99585479010- - Ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, làm bằng kim loại cơ bản được lót bằng vật liệu cách điện000000
13.99685479090- - Loại khác000000
13.9978549Phế liệu và phế thải điện và điện tử.
13.998- Phế liệu và phế thải của các loại pin, bộ pin và ắc qui điện; các loại pin, bộ pin và ắc qui điện đã sử dụng hết:
13.999854911- - Phế liệu và phế thải của ắc qui axit chì; ắc qui axit chì đã sử dụng hết:
14.000- - - Phế thải pin, ắc qui axit chì, đã hoặc chưa tháo dung dịch axit:

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.