Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
13.60185333900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.60285334000- Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.60385339000- Bộ phận000000
13.6048534Mạch in.
13.60585340010- Một mặt000000RVC40 hoặc CTSH
13.60685340020- Hai mặt000000RVC40 hoặc CTSH
13.60785340030- Nhiều lớp000000RVC40 hoặc CTSH
13.60885340090- Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.6098535Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hoặc bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hoặc lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm và đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp trên
13.61085351000- Cầu chì000000RVC40 hoặc CTSH
13.611- Bộ ngắt mạch tự động:
13.612853521- - Có điện áp dưới 72,5 kV:
13.61385352110- - - Loại hộp đúc000000RVC40 hoặc CTSH
13.61485352120- - - Bộ ngắt mạch chống dòng rò tiếp (chạm) đất ELCB000000RVC40 hoặc CTSH
13.61585352190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.616853529- - Loại khác:
13.61785352910- - - Bộ ngắt mạch chống dòng rò tiếp (chạm) đất ELCB000000RVC40 hoặc CTSH
13.61885352990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.619853530- Cầu dao cách ly và thiết bị đóng - ngắt điện:
13.620- - Dùng cho điện áp trên 1 kV nhưng không quá 40 kV:
13.62185353011- - - Thiết bị ngắt có điện áp dưới 36 kV000000RVC40 hoặc CTSH
13.62285353019- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.62385353020- - Dùng cho điện áp từ 66 kV trở lên000000RVC40 hoặc CTSH
13.62485353090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.62585354000- Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt xung điện000000RVC40 hoặc CTSH
13.626853590- Loại khác:
13.62785359010- - Đầu nối đã lắp ráp và bộ chuyển đổi theo nấc dùng cho máy biến áp phân phối hoặc biến áp nguồn000000RVC40 hoặc CTSH
13.62885359020- - Công tắc đảo chiều (change-over switches) loại dùng khởi động động cơ điện000000RVC40 hoặc CTSH
13.62985359090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.6308536Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hoặc bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hoặc lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng
13.631853610- Cầu chì:
13.632- - Cầu chì nhiệt; cầu chì thủy tinh:
13.63385361011- - - Thích hợp dùng cho quạt điện000000
13.63485361012- - - Loại khác, dòng điện dưới 16 A000000
13.63585361013- - - Khối cầu chì, loại sử dụng cho xe có động cơ000000
13.63685361019- - - Loại khác000000
13.637- - Loại khác:
13.63885361091- - - Thích hợp dùng cho quạt điện000000
13.63985361092- - - Loại khác, dòng điện dưới 16 A000000
13.64085361093- - - Khối cầu chì, loại sử dụng cho xe có động cơ000000
13.64185361099- - - Loại khác000000
13.642853620- Bộ ngắt mạch tự động:
13.643- - Loại hộp đúc:
13.64485362011- - - Dòng điện dưới 16 A000000
13.64585362012- - - Dòng điện từ 16 A trở lên nhưng không quá 32 A000000
13.64685362013- - - Dòng điện trên 32 A nhưng không quá 1.000 A000000
13.64785362019- - - Loại khác000000
13.64885362020- - Để lắp ghép với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16000000
13.649- - Loại khác:
13.65085362091- - - Dòng điện dưới 16 A000000
13.65185362099- - - Loại khác000000
13.652853630- Thiết bị bảo vệ mạch điện khác:
13.65385363010- - Bộ chống sét000000
13.65485363020- - Loại sử dụng trong các thiết bị sóng vô tuyến hoặc quạt điện000000
13.65585363090- - Loại khác000000
13.656- Rơ le:
13.657853641- - Dùng cho điện áp không quá 60 V:
13.65885364110- - - Rơ le kỹ thuật số000000
13.65985364120- - - Của loại sử dụng trong các thiết bị sóng vô tuyến000000
13.66085364130- - - Của loại sử dụng cho quạt điện000000
13.66185364140- - - Loại khác, dòng điện dưới 16 A000000
13.662- - - Loại khác:
13.66385364191- - - - Rơ le bán dẫn hoặc rơ le điện từ, điện áp không quá 28 V000000
13.66485364199- - - - Loại khác000000
13.665853649- - Loại khác:
13.66685364910- - - Rơ le kỹ thuật số000000
13.66785364990- - - Loại khác000000
13.668853650- Thiết bị đóng ngắt mạch khác:
13.66985365020- - Loại tự động ngắt mạch khi có hiện tượng rò điện và quá tải000000
13.670- - Loại ngắt mạch khi có sốc dòng điện cao ; loại đảo mạch dùng cho bếp và bếp có lò nướng; công tắc micro; công tắc nguồn cho máy thu truyền hình hoặc thu sóng vô tuyến; công tắc cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt, công tắc bập bênh và công t
13.67185365032- - - Của loại thích hợp dùng cho quạt điện hoặc thiết bị sóng vô tuyến000000
13.67285365033- - - Loại khác, dùng cho dòng điện danh định dưới 16 A000000
13.67385365039- - - Loại khác000000
13.67485365040- - Công tắc mini thích hợp dùng cho nồi cơm điện hoặc lò nướng (toaster ovens)000000
13.675- - Công tắc điện tử dùng cho mạch xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối điều khiển bằng quang học (công tắc dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng thyristor); công tắc điện tử, kể cả công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và một chip l
13.67685365051- - - Dòng điện dưới 16 A000000
13.67785365059- - - Loại khác000000
13.678- - Loại khác, loại đóng ngắt mạch dùng trong mạng điện gia dụng điện áp không quá 500 V và giới hạn dòng danh định không quá 20 A:
13.67985365061- - - Dòng điện dưới 16 A000000
13.68085365069- - - Loại khác000000
13.681- - Loại khác:
13.68285365095- - - Công tắc đảo chiều (change-over switches) loại dùng khởi động động cơ điện; thiết bị đóng cắt có cầu chì (fuse switches)000000
13.68385365096- - - Loại khác, dòng điện dưới 16 A000000
13.68485365099- - - Loại khác000000
13.685- Đui đèn, phích cắm và ổ cắm:
13.686853661- - Đui đèn:
13.687- - - Dùng cho đèn com-pắc hoặc đèn halogen:
13.68885366111- - - - Dòng điện dưới 16 A000000
13.68985366119- - - - Loại khác000000
13.690- - - Loại khác:
13.69185366191- - - - Dòng điện dưới 16 A000000
13.69285366199- - - - Loại khác000000
13.693853669- - Loại khác:
13.69485366910- - - Phích cắm điện thoại000000
13.695- - - Đầu cắm tín hiệu hình/tiếng và đầu cắm ống đèn tia ca-tốt dùng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh:
13.69685366923- - - - Dòng điện không quá 1,5 A000000
13.69785366924- - - - Dòng điện trên 1,5 A nhưng dưới 16 A000000
13.69885366929- - - - Loại khác000000
13.699- - - Đầu cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in:
13.70085366932- - - - Dòng điện dưới 16 A000000
13.70185366939- - - - Loại khác000000
13.702- - - Loại khác:
13.70385366992- - - - Dòng điện dưới 16 A000000
13.70485366999- - - - Loại khác000000
13.705853670- Đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang:
13.70685367010- - Bằng gốm000000
13.70785367020- - Bằng đồng000000
13.70885367090- - Loại khác000000
13.709853690- Thiết bị khác:
13.710- - Đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây dẫn và cáp; đầu dò tiếp xúc dùng cho tấm wafer:
13.71185369012- - - Dòng điện dưới 16 A000000
13.71285369019- - - Loại khác000000
13.713- - Hộp đấu nối:
13.71485369022- - - Dòng điện dưới 16 A000000
13.71585369029- - - Loại khác000000
13.716- - Đầu nối cáp gồm một phích cắm kiểu giắc, đầu cuối có hoặc không có chân cắm, đầu nối, hoặc bộ thích ứng (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục:
13.71785369032- - - Dòng điện dưới 16 A000000
13.71885369039- - - Loại khác000000
13.71985369040- - Kẹp pin dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11000000
13.720- - Loại khác:
13.721- - - Dòng điện dưới 16 A:
13.72285369093- - - - Phiến đầu nối và khối đấu nối cáp điện thoại000000
13.72385369094- - - - Loại khác000000
13.72485369099- - - Loại khác000000
13.7258537Bảng, panel, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế khác, được lắp với hai hoặc nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36, dùng để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hoặc thiết bị thuộc Chương 90, và các thiết bị điều k
13.726853710- Dùng cho điện áp không quá 1.000 V:
13.727- - Bảng chuyển mạch và bảng điều khiển:
13.72885371011- - - Bảng điều khiển của loại thích hợp sử dụng cho hệ thống điều khiển phân tán000000
13.72985371012- - - Bảng điều khiển có trang bị bộ xử lý lập trình000000
13.73085371013- - - Bảng điều khiển khác của loại thích hợp dùng cho hàng hóa của nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.08, 85.09 hoặc 85.16000000
13.73185371019- - - Loại khác000000
13.73285371020- - Bảng phân phối (gồm cả panel đỡ và tấm đỡ phẳng) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hoá thuộc nhóm 84.71, 85.17 hoặc 85.25000000
13.73385371030- - Bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ khuôn cho thiết bị bán dẫn000000
13.73485371040- - Bộ điều khiển động cơ có điện áp đầu ra từ 24V đến 120VDC và có cường độ dòng điện từ 300A đến 500A000000
13.735- - Loại khác:
13.73685371091- - - Loại sử dụng trong các thiết bị sóng vô tuyến hoặc quạt điện000000
13.73785371092- - - Loại phù hợp sử dụng cho hệ thống điều khiển phân tán000000
13.73885371099- - - Loại khác000000
13.739853720- Dùng cho điện áp trên 1.000 V:
13.740- - Bảng chuyển mạch:
13.74185372011- - - Gắn với thiết bị điện để ngắt, nối hoặc bảo vệ mạch điện có điện áp từ 66 kV trở lên000000
13.74285372019- - - Loại khác000000
13.743- - Bảng điều khiển:
13.74485372021- - - Gắn với thiết bị điện để ngắt, nối hoặc bảo vệ mạch điện có điện áp từ 66 kV trở lên000000
13.74585372029- - - Loại khác000000
13.74685372090- - Loại khác000000
13.7478538Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37.
13.748853810- Bảng, panel, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 85.37, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng:
13.749- - Dùng cho điện áp không quá 1.000 V:
13.75085381011- - - Bộ phận của bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ khuôn cho thiết bị bán dẫn000000
13.75185381012- - - Của loại sử dụng trong các thiết bị sóng vô tuyến000000
13.75285381019- - - Loại khác000000
13.753- - Dùng cho điện áp trên 1.000 V:
13.75485381021- - - Bộ phận của bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ khuôn cho thiết bị bán dẫn000000
13.75585381022- - - Của loại sử dụng trong các thiết bị sóng vô tuyến000000
13.75685381029- - - Loại khác000000
13.757853890- Loại khác:
13.758- - Dùng cho điện áp không quá 1.000 V:
13.75985389011- - - Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8536.69.10, 8536.90.12 hoặc 8536.90.19000000
13.76085389012- - - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8536.50.51, 8536.50.59, 8536.69.32 hoặc 8536.69.39000000
13.76185389013- - - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8537.10.20000000
13.76285389019- - - Loại khác000000
13.76385389020- - Điện áp trên 1.000 V000000
13.7648539Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED).
13.765853910- Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units):
13.76685391010- - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.76785391090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.768- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:
13.769853921- - Bóng đèn ha-lo-gien vonfram:
13.77085392120- - - Dùng cho thiết bị y tế000000RVC40 hoặc CTSH
13.77185392130- - - Dùng cho xe có động cơ000000RVC40 hoặc CTSH
13.77285392140- - - Bóng đèn phản xạ khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.77385392190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.774853922- - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V:
13.77585392220- - - Dùng cho thiết bị y tế000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.776- - - Bóng đèn phản xạ khác:
13.77785392231- - - - Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất không quá 60 W000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.77885392232- - - - Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất trên 60 W000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.77985392233- - - - Loại khác, dùng cho chiếu sáng gia dụng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.78085392239- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.781- - - Loại khác:
13.78285392291- - - - Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất không quá 60 W000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.78385392293- - - - Loại khác, dùng cho chiếu sáng gia dụng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.78485392299- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.785853929- - Loại khác:
13.78685392910- - - Dùng cho thiết bị y tế000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.78785392920- - - Dùng cho xe có động cơ000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.78885392930- - - Bóng đèn phản xạ khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.789- - - Bóng đèn flash; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định đến 2,25 V:
13.79085392941- - - - Loại thích hợp dùng cho thiết bị y tế000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.79185392949- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.79285392950- - - Loại khác, có công suất trên 200 W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.79385392960- - - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp không quá 100 V000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.79485392990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.795- Bóng đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:
13.796853931- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng:
13.79785393110- - - Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc000000RVC40 hoặc CTSH
13.79885393120- - - Loại khác, dạng ống thẳng dùng cho đèn huỳnh quang khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.79985393130- - - Bóng đèn huỳnh quang com-pắc đã có chấn lưu lắp liền000000RVC40 hoặc CTSH
13.80085393190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.