Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
1.2010807Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.
1.202- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):
1.20308071100- - Quả dưa hấu000000WO
1.20408071900- - Loại khác000000WO
1.20508072000- Quả đu đủ000000WO
1.2060808Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi.
1.20708081000- Quả táo (apples)000000WO
1.20808083000- Quả lê000000WO
1.20908084000- Quả mộc qua000000WO
1.2100809Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.
1.21108091000- Quả mơ000000WO
1.212- Quả anh đào:
1.21308092100- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)000000WO
1.21408092900- - Loại khác000000WO
1.21508093000- Quả đào, kể cả xuân đào000000WO
1.216080940- Quả mận và quả mận gai:
1.21708094010- - Quả mận000000WO
1.21808094020- - Quả mận gai000000WO
1.2190810Quả khác, tươi.
1.22008101000- Quả dâu tây000000WO
1.22108102000- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)000000WO
1.22208103000- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ000000WO
1.22308104000- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium000000WO
1.22408105000- Quả kiwi000000WO
1.22508106000- Quả sầu riêng000000WO
1.22608107000- Quả hồng (Persimmons)000000WO
1.227081090- Loại khác:
1.22808109010- - Quả nhãn; Quả nhãn Mata Kucing000000WO
1.22908109020- - Quả vải000000WO
1.23008109030- - Quả chôm chôm000000WO
1.23108109040- - Quả bòn bon (Lanzones)000000WO
1.23208109050- - Quả mít (kể cả mít Cempedak và mít Nangka)000000WO
1.23308109060- - Quả me000000WO
1.23408109070- - Quả khế000000WO
1.235- - Loại khác:
1.23608109091- - - Salacca (quả da rắn)000000WO
1.23708109092- - - Quả thanh long000000WO
1.23808109093- - - Quả hồng xiêm (quả sapôchê)000000WO
1.23908109094- - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu000000WO
1.24008109099- - - Loại khác000000WO
1.2410811Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
1.24208111000- Quả dâu tây000000
1.24308112000- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai000000
1.24408119000- Loại khác000000
1.2450812Quả và quả hạch (nuts) được bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được.
1.24608121000- Quả anh đào000000
1.247081290- Loại khác:
1.24808129010- - Quả dâu tây000000
1.24908129090- - Loại khác000000
1.2500813Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này.
1.25108131000- Quả mơ000000
1.25208132000- Quả mận đỏ000000
1.25308133000- Quả táo (apples)000000
1.254081340- Quả khác:
1.25508134010- - Quả nhãn000000
1.25608134020- - Quả me000000
1.25708134090- - Loại khác000000
1.258081350- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:
1.25908135010- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về khối lượng000000
1.26008135020- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về khối lượng000000
1.26108135030- - Quả chà là chiếm đa số về khối lượng000000
1.26208135040- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về khối lượng000000
1.26308135090- - Loại khác000000
1.264Chương 9: Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
1.2650901Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.
1.266- Cà phê, chưa rang:
1.267090111- - Chưa khử chất caffeine:
1.26809011120- - - Arabica000000RVC40 hoặc CC
1.26909011130- - - Robusta000000RVC40 hoặc CC
1.27009011190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
1.271090112- - Đã khử chất caffeine:
1.27209011220- - - Arabica hoặc Robusta000000RVC40 hoặc CTSH
1.27309011290- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
1.274- Cà phê, đã rang:
1.275090121- - Chưa khử chất caffeine:
1.276- - - Chưa nghiền:
1.27709012111- - - - Arabica000000RVC40 hoặc CTSH
1.27809012112- - - - Robusta000000RVC40 hoặc CTSH
1.27909012119- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
1.28009012120- - - Đã xay000000RVC40 hoặc CTSH
1.281090122- - Đã khử chất caffeine:
1.28209012210- - - Chưa xay000000RVC40 hoặc CTSH
1.28309012220- - - Đã xay000000RVC40 hoặc CTSH
1.284090190- Loại khác:
1.28509019010- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê000000RVC40 hoặc CTSH
1.28609019020- - Các chất thay thế có chứa cà phê000000RVC40 hoặc CTSH
1.2870902Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.
1.288090210- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:
1.28909021010- - Lá chè000000RVC40 hoặc CC
1.29009021090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
1.291090220- Chè xanh khác (chưa ủ men):
1.29209022010- - Lá chè000000RVC40 hoặc CC
1.29309022090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
1.294090230- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:
1.29509023010- - Lá chè000000RVC40 hoặc CTSH
1.29609023090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
1.297090240- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:
1.29809024010- - Lá chè000000RVC40 hoặc CTSH
1.29909024090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
1.3000904Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền.
1.301- Hạt tiêu:
1.302090411- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:
1.30309041110- - - Trắng000000RVC40 hoặc CC
1.30409041120- - - Đen000000RVC40 hoặc CC
1.30509041190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
1.306090412- - Đã xay hoặc nghiền:
1.30709041210- - - Trắng000000RVC40 hoặc CTSH
1.30809041220- - - Đen000000RVC40 hoặc CTSH
1.30909041290- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
1.310- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
1.311090421- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:
1.31209042110- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)000000RVC40 hoặc CTSH
1.31309042190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
1.314090422- - Đã xay hoặc nghiền:
1.31509042210- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)000000RVC40 hoặc CTSH
1.31609042290- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
1.3170905Vani.
1.31809051000- Chưa xay hoặc chưa nghiền000000RVC40 hoặc CC
1.31909052000- Đã xay hoặc nghiền000000RVC40 hoặc CC
1.3200906Quế và hoa quế.
1.321- Chưa xay hoặc chưa nghiền:
1.32209061100- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)000000RVC40 hoặc CC
1.32309061900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
1.32409062000- Đã xay hoặc nghiền000000RVC40 hoặc CTSH
1.3250907Đinh hương (cả quả, thân và cành).
1.32609071000- Chưa xay hoặc chưa nghiền000000RVC40 hoặc CC
1.32709072000- Đã xay hoặc nghiền000000RVC40 hoặc CC
1.3280908Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.
1.329- Hạt nhục đậu khấu:
1.33009081100- - Chưa xay hoặc chưa nghiền000000RVC40 hoặc CC
1.33109081200- - Đã xay hoặc nghiền000000RVC40 hoặc CC
1.332- Vỏ nhục đậu khấu:
1.33309082100- - Chưa xay hoặc chưa nghiền000000RVC40 hoặc CC
1.33409082200- - Đã xay hoặc nghiền000000RVC40 hoặc CC
1.335- Bạch đậu khấu:
1.33609083100- - Chưa xay hoặc chưa nghiền000000RVC40 hoặc CC
1.33709083200- - Đã xay hoặc nghiền000000RVC40 hoặc CC
1.3380909Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai Cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries).
1.339- Hạt của cây rau mùi:
1.34009092100- - Chưa xay hoặc chưa nghiền000000RVC40 hoặc CC
1.34109092200- - Đã xay hoặc nghiền000000RVC40 hoặc CC
1.342- Hạt cây thì là Ai Cập:
1.34309093100- - Chưa xay hoặc chưa nghiền000000RVC40 hoặc CC
1.34409093200- - Đã xay hoặc nghiền000000RVC40 hoặc CC
1.345- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):
1.346090961- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:
1.34709096110- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)000000RVC40 hoặc CC
1.34809096120- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)000000RVC40 hoặc CC
1.34909096130- - - Của cây ca-rum (caraway)000000RVC40 hoặc CC
1.35009096190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
1.351090962- - Đã xay hoặc nghiền:
1.35209096210- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)000000RVC40 hoặc CC
1.35309096220- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)000000RVC40 hoặc CC
1.35409096230- - - Của cây ca-rum (caraway)000000RVC40 hoặc CC
1.35509096290- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
1.3560910Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, cà ri (curry) và các loại gia vị khác.
1.357- Gừng:
1.35809101100- - Chưa xay hoặc chưa nghiền000000RVC40 hoặc CC
1.35909101200- - Đã xay hoặc nghiền000000RVC40 hoặc CC
1.36009102000- Nghệ tây000000RVC40 hoặc CC
1.36109103000- Nghệ (curcuma)000000RVC40 hoặc CC
1.362- Gia vị khác:
1.363091091- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:
1.36409109110- - - Cà ri (curry)000000
1.36509109190- - - Loại khác000000
1.366091099- - Loại khác:
1.36709109910- - - Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế000000RVC40 hoặc CTSH
1.36809109990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
1.369Chương 10: Ngũ cốc
1.3701001Lúa mì và meslin.
1.371- Lúa mì Durum:
1.37210011100- - Hạt giống000000WO
1.37310011900- - Loại khác000000WO
1.374- Loại khác:
1.37510019100- - Hạt giống000000WO
1.376100199- - Loại khác:
1.377- - - Thích hợp sử dụng cho người:
1.37810019911- - - - Meslin000000WO
1.37910019912- - - - Hạt lúa mì đã bỏ lớp vỏ ngoài cùng000000WO
1.38010019919- - - - Loại khác000000WO
1.381- - - Loại khác:
1.38210019991- - - - Meslin000000WO
1.38310019999- - - - Loại khác000000WO
1.3841002Lúa mạch đen.
1.38510021000- Hạt giống000000WO
1.38610029000- Loại khác000000WO
1.3871003Lúa đại mạch.
1.38810031000- Hạt giống000000WO
1.38910039000- Loại khác000000WO
1.3901004Yến mạch.
1.39110041000- Hạt giống000000WO
1.39210049000- Loại khác000000WO
1.3931005Ngô.
1.39410051000- Hạt giống000000WO
1.395100590- Loại khác:
1.39610059010- - Loại dùng để rang nổ (popcorn)000000WO
1.397- - Loại khác:
1.39810059091- - - Thích hợp sử dụng cho người000000WO
1.39910059099- - - Loại khác000000WO
1.4001006Lúa gạo.

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.