Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
1.001070960- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
1.00207096010- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)000000WO
1.00307096090- - Loại khác000000WO
1.00407097000- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)000000WO
1.005- Loại khác:
1.00607099100- - Hoa a-ti-sô000000WO
1.00707099200- - Ô liu000000WO
1.00807099300- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)000000WO
1.009070999- - Loại khác:
1.01007099910- - - Ngô ngọt000000WO
1.01107099920- - - Đậu bắp (Okra)000000WO
1.01207099990- - - Loại khác000000WO
1.0130710Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.
1.01407101000- Khoai tây000000WO
1.015- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:
1.01607102100- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)000000
1.01707102200- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)000000
1.01807102900- - Loại khác000000WO
1.01907103000- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)000000WO
1.02007104000- Ngô ngọt000000WO
1.02107108000- Rau khác000000WO
1.02207109000- Hỗn hợp các loại rau000000WO
1.0230711Rau các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được.
1.024071120- Ôliu:
1.02507112010- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ000000
1.02607112090- - Loại khác000000
1.027071140- Dưa chuột và dưa chuột ri:
1.02807114010- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ000000
1.02907114090- - Loại khác000000
1.030- Nấm và nấm cục (truffles):
1.031071151- - Nấm thuộc chi Agaricus:
1.03207115110- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ000000
1.03307115190- - - Loại khác000000
1.034071159- - Loại khác:
1.03507115910- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ000000
1.03607115990- - - Loại khác000000
1.037071190- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
1.03807119010- - Ngô ngọt000000
1.03907119020- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)000000
1.04007119030- - Nụ bạch hoa000000
1.04107119040- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ000000
1.04207119050- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ000000
1.04307119060- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ000000
1.04407119090- - Loại khác000000
1.0450712Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.
1.04607122000- Hành tây000000
1.047- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm tuyết (Tremella spp.) và nấm cục (truffles):
1.04807123100- - Nấm thuộc chi Agaricus000000
1.04907123200- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)000000
1.05007123300- - Nấm tuyết (Tremella spp.)000000
1.05107123400- - Nấm hương (Lentinus edodes)000000
1.052071239- - Loại khác:
1.05307123910- - - Nấm cục (truffles)000000
1.05407123990- - - Loại khác000000
1.055071290- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
1.05607129010- - Tỏi000000
1.05707129020- - Ngô ngọt000000
1.05807129090- - Loại khác000000
1.0590713Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
1.060071310- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):
1.06107131010- - Phù hợp để gieo trồng000000
1.06207131090- - Loại khác000000
1.063071320- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):
1.06407132010- - Phù hợp để gieo trồng000000
1.06507132090- - Loại khác000000
1.066- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
1.067071331- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:
1.06807133110- - - Phù hợp để gieo trồng000000
1.06907133190- - - Loại khác000000
1.070071332- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):
1.07107133210- - - Phù hợp để gieo trồng000000
1.07207133290- - - Loại khác000000
1.073071333- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):
1.07407133310- - - Phù hợp để gieo trồng000000
1.07507133390- - - Loại khác000000
1.076071334- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):
1.07707133410- - - Phù hợp để gieo trồng000000
1.07807133490- - - Loại khác000000
1.079071335- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):
1.08007133510- - - Phù hợp để gieo trồng000000
1.08107133590- - - Loại khác000000
1.082071339- - Loại khác:
1.08307133910- - - Phù hợp để gieo trồng000000
1.08407133990- - - Loại khác000000
1.085071340- Đậu lăng:
1.08607134010- - Phù hợp để gieo trồng000000
1.08707134090- - Loại khác000000
1.088071350- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):
1.08907135010- - Phù hợp để gieo trồng000000
1.09007135090- - Loại khác000000
1.091071360- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan):
1.09207136010- - Phù hợp để gieo trồng000000
1.09307136090- - Loại khác000000
1.094071390- Loại khác:
1.09507139010- - Phù hợp để gieo trồng000000
1.09607139090- - Loại khác000000
1.0970714Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.
1.098071410- Sắn:
1.099- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:
1.10007141011- - - Lát đã được làm khô000000WO
1.10107141019- - - Loại khác000000WO
1.102- - Loại khác:
1.10307141091- - - Đông lạnh000000WO
1.10407141099- - - Loại khác000000WO
1.105071420- Khoai lang:
1.10607142010- - Đông lạnh000000RVC40
1.10707142090- - Loại khác000000RVC40
1.108071430- Củ từ, khoai mỡ, khoai tím (Dioscorea spp.):
1.10907143010- - Đông lạnh000000RVC40
1.11007143090- - Loại khác000000RVC40
1.111071440- Khoai sọ, khoai môn (Colacasia spp.):
1.11207144010- - Đông lạnh000000RVC40
1.11307144090- - Loại khác000000RVC40
1.114071450- Khoai sáp, khoai mùng (Xanthosoma spp.):
1.11507145010- - Đông lạnh000000RVC40
1.11607145090- - Loại khác000000RVC40
1.117071490- Loại khác:
1.118- - Lõi cây cọ sago:
1.11907149011- - - Đông lạnh000000RVC40
1.12007149019- - - Loại khác000000RVC40
1.121- - Loại khác:
1.12207149091- - - Đông lạnh000000RVC40
1.12307149099- - - Loại khác000000RVC40
1.124Chương 8: Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
1.1250801Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
1.126- Dừa:
1.12708011100- - Đã qua công đoạn làm khô000000RVC40 hoặc CC
1.12808011200- - Dừa còn nguyên sọ000000RVC40 hoặc CC
1.129080119- - Loại khác:
1.13008011910- - - Quả dừa non000000RVC40 hoặc CC
1.13108011990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
1.132- Quả hạch Brazil (Brazil nuts):
1.13308012100- - Chưa bóc vỏ000000WO
1.13408012200- - Đã bóc vỏ000000RVC40 hoặc CC
1.135- Hạt điều:
1.13608013100- - Chưa bóc vỏ000000WO
1.13708013200- - Đã bóc vỏ000000
1.1380802Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
1.139- Quả hạnh nhân:
1.14008021100- - Chưa bóc vỏ000000WO
1.141080212- - Đã bóc vỏ:
1.14208021210- - - Đã chần (blanched)000000RVC40 hoặc CC
1.14308021290- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
1.144- Quả phỉ hoặc hạt phỉ (Corylus spp.):
1.14508022100- - Chưa bóc vỏ000000WO
1.14608022200- - Đã bóc vỏ000000RVC40 hoặc CC
1.147- Quả óc chó:
1.14808023100- - Chưa bóc vỏ000000WO
1.14908023200- - Đã bóc vỏ000000RVC40 hoặc CC
1.150- Hạt dẻ (Castanea spp.):
1.15108024100- - Chưa bóc vỏ000000RVC40 hoặc CC
1.15208024200- - Đã bóc vỏ000000RVC40 hoặc CC
1.153- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):
1.15408025100- - Chưa bóc vỏ000000RVC40 hoặc CC
1.15508025200- - Đã bóc vỏ000000RVC40 hoặc CC
1.156- Hạt mắc-ca (Macadamia nuts):
1.15708026100- - Chưa bóc vỏ000000RVC40 hoặc CC
1.15808026200- - Đã bóc vỏ000000RVC40 hoặc CC
1.15908027000- Hạt cây côla (Cola spp.)000000RVC40 hoặc CC
1.16008028000- Quả cau000000RVC40 hoặc CC
1.161- Loại khác:
1.16208029100- - Hạt thông, chưa bóc vỏ000000RVC40 hoặc CC
1.16308029200- - Hạt thông, đã bóc vỏ000000RVC40 hoặc CC
1.16408029900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
1.1650803Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
1.166080310- Chuối lá:
1.16708031010- - Tươi000000RVC40 hoặc CC
1.16808031020- - Khô000000RVC40 hoặc CC
1.169080390- Loại khác:
1.17008039010- - Chuối ngự (Lady's finger banana)000000RVC40 hoặc CC
1.17108039020- - Chuối Cavendish (Musa acuminata)000000RVC40 hoặc CC
1.17208039030- - Chuối Chestnut (Chestnut banana) (lai giữa Musa acuminata và Musa balbisiana, giống Berangan)000000RVC40 hoặc CC
1.17308039090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
1.1740804Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.
1.17508041000- Quả chà là000000WO
1.17608042000- Quả sung, vả000000WO
1.17708043000- Quả dứa000000WO
1.17808044000- Quả bơ000000WO
1.179080450- Quả ổi, xoài và măng cụt:
1.18008045010- - Quả ổi000000WO
1.181- - Quả xoài:
1.18208045021- - - Tươi000000WO
1.18308045022- - - Khô000000WO
1.18408045030- - Quả măng cụt000000WO
1.1850805Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.
1.186080510- Quả cam:
1.18708051010- - Tươi000000WO
1.18808051020- - Khô000000WO
1.189- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:
1.19008052100- - Quả quýt các loại (kể cả quất)000000WO
1.19108052200- - Cam nhỏ (Clementines)000000WO
1.19208052900- - Loại khác000000WO
1.19308054000- Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi (pomelos)555555WO
1.194080550-  Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia):
1.19508055010- - Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum)555555WO
1.19608055020- - Quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia)555555WO
1.19708059000- Loại khác555555WO
1.1980806Quả nho, tươi hoặc khô.
1.19908061000- Tươi000000WO
1.20008062000- Khô000000WO

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.