Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
13.40185234992- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.40285234993- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lư000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.40385234999- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.404- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn:
13.405852351- - Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn:
13.406- - - Loại chưa ghi:
13.40785235111- - - - Loại dùng cho máy vi tính000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.40885235119- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.409- - - Loại khác:
13.410- - - - Loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:
13.41185235121- - - - - Loại dùng cho máy vi tính000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.41285235129- - - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.41385235130- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lư000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.414- - - - Loại khác:
13.41585235191- - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.41685235192- - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.41785235199- - - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.418852359- - Loại khác:
13.41985235910- - - Thẻ không tiếp xúc (dạng "card" và dạng "tag")000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.420- - - Loại khác, chưa ghi:
13.42185235921- - - - Loại dùng cho máy vi tính000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.42285235929- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.423- - - Loại khác:
13.42485235930- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.42585235940- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và h́nh ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lư000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.42685235990- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.427852380- Loại khác:
13.42885238040- - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.429- - Loại khác, chưa ghi:
13.43085238051- - - Loại dùng cho máy vi tính000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.43185238059- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.432- - Loại khác:
13.43385238091- - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.43485238092- - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.43585238099- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.4368524Mô-đun màn hình dẹt, có hoặc không tích hợp màn hình cảm ứng.
13.437- Không có trình điều khiển (driver) hoặc mạch điều khiển:
13.43885241100- - Bằng tinh thể lỏng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.43985241200- - Bằng đi-ốt phát quang hữu cơ (OLED)000000
13.44085241900- - Loại khác000000
13.441- Loại khác:
13.44285249100- - Bằng tinh thể lỏng000000
13.44385249200- - Bằng đi-ốt phát quang hữu cơ (OLED)000000
13.44485249900- - Loại khác000000
13.4458525Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh.
13.44685255000- Thiết bị phát000000
13.44785256000- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu000000
13.448- Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh:
13.449852581- - Loại tốc độ cao nêu tại Chú giải Phân nhóm 1 của Chương này:
13.45085258110- - - Camera ghi hình ảnh000000
13.45185258120- - - Camera truyền hình000000
13.45285258190- - - Loại khác000000
13.453852582- - Loại khác, được làm cứng bức xạ hoặc chịu bức xạ nêu tại Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này:
13.45485258210- - - Camera ghi hình ảnh000000
13.45585258220- - - Camera truyền hình000000
13.45685258290- - - Loại khác000000
13.457852583- - Loại khác, loại nhìn ban đêm nêu tại Chú giải Phân nhóm 3 của Chương này:
13.45885258310- - - Camera ghi hình ảnh000000
13.45985258320- - - Camera truyền hình000000
13.46085258390- - - Loại khác000000
13.461852589- - Loại khác:
13.46285258910- - - Camera ghi hình ảnh000000
13.46385258920- - - Camera truyền hình000000
13.46485258930- - - Webcam000000
13.46585258990- - - Loại khác000000
13.4668526Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến.
13.467852610- Ra đa:
13.46885261010- - Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển000000RVC40 hoặc CTSH
13.46985261090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.470- Loại khác:
13.471852691- - Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến:
13.47285269110- - - Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển000000RVC40 hoặc CTSH
13.47385269190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.47485269200- - Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến000000RVC40 hoặc CTSH
13.4758527Thiết bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ, trong cùng một khối.
13.476- Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài:
13.47785271200- - Radio cát sét loại bỏ túi000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.478852713- - Thiết bị khác kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:
13.47985271310- - - Loại xách tay000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.48085271390- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.481852719- - Loại khác:
13.48285271920- - - Loại xách tay000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.48385271990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.484- Máy thu thanh sóng vô tuyến không thể hoạt động khi không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ:
13.485852721- - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:
13.48685272110- - - Có khả năng nhận và giải mã tín hiệu hệ thống dữ liệu vô tuyến kỹ thuật số000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.48785272190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.48885272900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.489- Loại khác:
13.490852791- - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:
13.49185279110- - - Loại xách tay000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.49285279190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.493852792- - Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ:
13.49485279220- - - Hoạt động bằng nguồn điện lưới000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.49585279290- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.496852799- - Loại khác:
13.49785279920- - - Hoạt động bằng nguồn điện lưới000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.49885279990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.4998528Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh.
13.500- Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt:
13.50185284200- - Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.502852849- - Loại khác:
13.50385284910- - - Loại màu000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.50485284920- - - Loại đơn sắc000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.505- Màn hình khác:
13.50685285200- - Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.507852859- - Loại khác:
13.50885285910- - - Loại màu000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.50985285920- - - Loại đơn sắc000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.510- Máy chiếu:
13.51185286200- - Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.512852869- - Loại khác:
13.51385286910- - - Công suất chiếu lên màn ảnh có đường chéo từ 300 inch trở lên000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.51485286990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.515- Thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
13.516852871- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:
13.517- - - Set top boxes có chức năng tương tác thông tin:
13.51885287111- - - - Hoạt động bằng nguồn điện lưới000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.51985287119- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.520- - - Loại khác:
13.52185287191- - - - Hoạt động bằng nguồn điện lưới000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.52285287199- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.523852872- - Loại khác, màu:
13.52485287210- - - Hoạt động bằng pin000000RVC40 hoặc CTSH
13.525- - - Loại khác:
13.52685287291- - - - Loại sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt000000RVC40 hoặc CTSH
13.52785287292- - - - Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.52885287299- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.52985287300- - Loại khác, đơn sắc000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.5308529Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.24 đến 85.28.
13.531852910- Ăng-ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm:
13.532- - Chảo phản xạ của ăng ten parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện và các bộ phận của chúng:
13.53385291021- - - Dùng cho máy thu truyền hình000000
13.53485291029- - - Loại khác000000
13.53585291030- - Ăng ten vệ tinh, ăng ten lưỡng cực và các loại ăng ten roi (rabbit antennae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh000000
13.53685291040- - Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten000000
13.53785291060- - Loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng)000000
13.538- - Loại khác:
13.53985291093- - - Loại dùng với thiết bị truyền dẫn để phát sóng vô tuyến000000
13.54085291094- - - Loại dùng với thiết bị truyền dẫn truyền hình000000
13.54185291099- - - Loại khác000000
13.542852990- Loại khác:
13.54385299020- - Dùng cho bộ giải mã000000
13.54485299040- - Dùng cho máy camera số hoặc camera ghi hình ảnh000000
13.545- - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp:
13.54685299051- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60000000
13.54785299052- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.91 hoặc 8527.99000000
13.548- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28:
13.54985299053- - - - Dùng cho màn hình dẹt000000
13.55085299054- - - - Loại khác, dùng cho máy thu truyền hình000000
13.55185299055- - - - Loại khác000000
13.55285299059- - - Loại khác000000
13.553- - Loại khác:
13.55485299091- - - Dùng cho máy thu truyền hình000000
13.55585299094- - - Loại khác, dùng cho màn hình dẹt000000
13.55685299099- - - Loại khác000000
13.5578530Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường tàu điện, đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08).
13.55885301000- Thiết bị dùng cho đường sắt hoặc đường tàu điện000000RVC40 hoặc CTSH
13.55985308000- Thiết bị khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.56085309000- Bộ phận000000
13.5618531Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30.
13.562853110- Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự:
13.56385311010- - Báo trộm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.56485311020- - Báo cháy000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.56585311030- - Báo khói; chuông báo động cá nhân bỏ túi (còi rú)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.56685311090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.56785312000- Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt phát quang (LED)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.568853180- Thiết bị khác:
13.569- - Chuông điện tử và các thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác:
13.57085318011- - - Chuông cửa và các thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác dùng cho cửa000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.57185318019- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.572- - Màn hình dẹt (kể cả loại công nghệ quang điện tử, plasma và công nghệ khác):
13.57385318021- - - Màn hình sử dụng huỳnh quang chân không000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.57485318029- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.57585318090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.576853190- Bộ phận:
13.57785319010- - Bộ phận kể cả mạch in đã lắp ráp của phân nhóm 8531.20, 8531.80.21 hoặc 8531.80.29000000
13.57885319020- - Của chuông cửa hoặc các thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác dùng cho cửa000000
13.57985319030- - Của chuông hoặc các thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác000000
13.58085319090- - Loại khác000000
13.5818532Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước).
13.58285321000- Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.583- Tụ điện cố định khác:
13.58485322100- - Tụ tantan (tantalum)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.58585322200- - Tụ nhôm000000RVC40 hoặc CTSH
13.58685322300- - Tụ gốm, một lớp000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.58785322400- - Tụ gốm, nhiều lớp000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.58885322500- - Tụ giấy hoặc plastic000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.58985322900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.59085323000- Tụ điện biến đổi hoặc tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.59185329000- Bộ phận000000
13.5928533Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng.
13.593853310- Điện trở than cố định, dạng kết hợp hoặc dạng màng:
13.59485331010- - Điện trở dán000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.59585331090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.596- Điện trở cố định khác:
13.59785332100- - Có công suất danh định không quá 20 W000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.59885332900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.599- Điện trở biến đổi kiểu dây quấn, kể cả biến trở và chiết áp:
13.60085333100- - Có công suất danh định không quá 20 W000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.