Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
13.20185176100- - Thiết bị trạm gốc000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.202851762- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:
13.20385176210- - - Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.20485176230- - - Thiết bị chuyển mạch điện báo hoặc điện thoại000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.205- - - Thiết bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số:
13.20685176241- - - - Bộ điều chế/giải điều chế (modems) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.20785176242- - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.20885176243- - - - Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối, bộ định tuyến và các thiết bị tương tự khác được thiết kế chỉ để kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.20985176249- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.210- - - Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu:
13.21185176251- - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.21285176252- - - - Thiết bị phát và thu dùng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.21385176253- - - - Thiết bị phát khác dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.21485176259- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.215- - - Thiết bị truyền dẫn khác:
13.21685176261- - - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.21785176269- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.218- - - Loại khác:
13.21985176291- - - - Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.22085176292- - - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.22185176299- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.22285176900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.223- Bộ phận:
13.22485177100- - Ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm000000
13.225851779- - Loại khác:
13.22685177910- - - Của bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến000000
13.227- - - Của thiết bị truyền dẫn, trừ loại dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị phát truyền hình, hoặc của loại thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin:
13.22885177921- - - - Của điện thoại di động (cellular telephones)000000
13.22985177929- - - - Loại khác000000
13.230- - - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp:
13.23185177931- - - - Dùng cho điện thoại hoặc điện báo hữu tuyến000000
13.23285177932- - - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến000000
13.23385177939- - - - Loại khác000000
13.234- - - Loại khác:
13.23585177991- - - - Dùng cho điện thoại hoặc điện báo hữu tuyến000000
13.23685177992- - - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến000000
13.23785177999- - - - Loại khác000000
13.2388518Micro và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm
13.239851810- Micro và giá đỡ micro:
13.240- - Micro:
13.24185181011- - - Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.24285181019- - - Micro khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá đỡ micro000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.24385181090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.244- Loa, đã hoặc chưa lắp vào vỏ loa:
13.245851821- - Loa đơn, đã lắp vào vỏ loa:
13.24685182110- - - Loa thùng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.24785182190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.248851822- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một vỏ loa:
13.24985182210- - - Loa thùng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.25085182290- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.251851829- - Loại khác:
13.25285182920- - - Loa, không có vỏ, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, dùng trong viễn thông000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.25385182990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.254851830- Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:
13.25585183010- - Tai nghe có khung chụp qua đầu000000RVC40 hoặc CTSH
13.25685183020- - Tai nghe không có khung chụp qua đầu000000RVC40 hoặc CTSH
13.25785183040- - Tay cầm nghe - nói của điện thoại hữu tuyến000000RVC40 hoặc CTSH
13.258- - Bộ micro/loa kết hợp khác:
13.25985183051- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8517.13.00 và 8517.14.00000000RVC40 hoặc CTSH
13.26085183059- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.26185183090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.262851840- Thiết bị điện khuyếch đại âm tần:
13.26385184020- - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.26485184030- - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại, trừ điện thoại hữu tuyến000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.26585184040- - Loại khác, có từ 6 đường tín hiệu đầu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với phần tử dùng cho khuếch đại công suất000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.26685184090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.267851850- Bộ tăng âm điện:
13.26885185010- - Có dải công suất từ 240 W trở lên000000RVC40 hoặc CTSH
13.26985185020- - Loại khác, có loa, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp từ 50 V trở lên nhưng không quá 100 V000000RVC40 hoặc CTSH
13.27085185090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.271851890- Bộ phận:
13.27285189010- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả mạch in đã lắp ráp000000
13.27385189020- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8518.40.40000000
13.27485189030- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.21 hoặc 8518.22000000
13.27585189040- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.29.90000000
13.27685189090- - Loại khác000000
13.2778519Thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh.
13.278851920- Thiết bị hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bằng phương tiện thanh toán khác:
13.27985192010- - Máy ghi hoạt động bằng đồng xu, token hoặc đĩa000000
13.28085192090- - Loại khác000000
13.28185193000- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)000000
13.282- Thiết bị khác:
13.283851981- - Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn:
13.28485198110- - - Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm000000
13.28585198120- - - Máy ghi âm cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài000000
13.28685198130- - - Đầu đĩa compact000000
13.287- - - Máy sao âm:
13.28885198141- - - - Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh000000
13.28985198149- - - - Loại khác000000
13.29085198150- - - Máy ghi điều lọc (dictating machines), loại chỉ hoạt động bằng nguồn điện ngoài000000
13.291- - - Máy ghi băng từ có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh, loại âm thanh số:
13.29285198161- - - - Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh000000
13.29385198162- - - - Máy trả lời điện thoại000000
13.29485198169- - - - Loại khác000000
13.295- - - Thiết bị tái tạo âm thanh khác, kiểu cassette:
13.29685198171- - - - Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh000000
13.29785198179- - - - Loại khác000000
13.298- - - Loại khác:
13.29985198191- - - - Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh000000
13.30085198199- - - - Loại khác000000
13.301851989- - Loại khác:
13.30285198910- - - Máy tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh000000
13.30385198920- - - Máy quay đĩa (record players) có hoặc không có loa000000
13.30485198930- - - Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh000000
13.30585198940- - - Thiết bị tái tạo âm thanh khác000000
13.30685198990- - - Loại khác000000
13.3078521Thiết bị ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video.
13.308852110- Loại dùng băng từ:
13.30985211010- - Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh truyền hình000000
13.31085211090- - Loại khác000000
13.311852190- Loại khác:
13.312- - Đầu đĩa laser:
13.31385219011- - - Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh truyền hình000000
13.31485219019- - - Loại khác000000
13.315- - Loại khác:
13.31685219091- - - Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh truyền hình000000
13.31785219099- - - Loại khác000000
13.3188522Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21.
13.31985221000- Cụm đầu đọc-ghi000000
13.320852290- Loại khác:
13.32185229020- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại000000
13.32285229030- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy ghi hoặc tái tạo âm thanh dùng trong lĩnh vực điện ảnh000000
13.32385229040- - Cơ cấu ghi hoặc đọc băng video hoặc audio và đĩa compact000000
13.32485229050- - Đầu đọc hình hoặc âm thanh, kiểu từ tính; đầu và thanh xoá từ000000
13.325- - Loại khác:
13.32685229091- - - Bộ phận và phụ kiện khác của thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh000000
13.32785229092- - - Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại000000
13.32885229093- - - Bộ phận và phụ kiện khác của hàng hoá thuộc phân nhóm 8519.81 hoặc nhóm 85.21000000
13.32985229099- - - Loại khác000000
13.3308523Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không ba
13.331- Phương tiện lưu trữ thông tin từ tính:
13.332852321- - Thẻ có dải từ:
13.33385232110- - - Chưa ghi000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.33485232190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.335852329- - Loại khác:
13.336- - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm:
13.337- - - - Loại chưa ghi:
13.33885232911- - - - - Băng máy tính000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.33985232919- - - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.340- - - - Loại khác:
13.34185232921- - - - - Băng video000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.34285232929- - - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.343- - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm:
13.344- - - - Loại chưa ghi:
13.34585232931- - - - - Băng máy tính000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.34685232933- - - - - Băng video000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.34785232939- - - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.348- - - - Loại khác:
13.34985232941- - - - - Băng máy tính000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.35085232942- - - - - Loại dùng cho điện ảnh000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.35185232943- - - - - Băng video khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.35285232949- - - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.353- - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm:
13.354- - - - Loại chưa ghi:
13.35585232951- - - - - Băng máy tính000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.35685232952- - - - - Băng video000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.35785232959- - - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.358- - - - Loại khác:
13.35985232961- - - - - Loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ đượ000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.36085232962- - - - - Loại dùng cho điện ảnh000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.36185232963- - - - - Băng video khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.36285232969- - - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.363- - - Đĩa từ:
13.364- - - - Loại chưa ghi:
13.36585232971- - - - - Đĩa cứng và đĩa mềm máy vi tính000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.36685232979- - - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.367- - - - Loại khác:
13.368- - - - - Loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:
13.36985232981- - - - - - Loại dùng cho máy vi tính000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.37085232982- - - - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.37185232983- - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.37285232985- - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.37385232986- - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.37485232989- - - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.375- - - Loại khác:
13.376- - - - Loại chưa ghi:
13.37785232991- - - - - Loại dùng cho máy vi tính000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.37885232992- - - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.379- - - - Loại khác:
13.380- - - - - Loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:
13.38185232993- - - - - - Loại dùng cho máy vi tính000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.38285232994- - - - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.38385232995- - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.38485232999- - - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.385- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học:
13.386852341- - Loại chưa ghi:
13.38785234110- - - Loại dùng cho máy vi tính000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.38885234190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.389852349- - Loại khác:
13.390- - - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser:
13.39185234911- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.392- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh:
13.39385234912- - - - - Đĩa chứa nội dung giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.39485234913- - - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.39585234914- - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lư000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.39685234915- - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.39785234916- - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.39885234919- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
13.399- - - Loại khác:
13.40085234991- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh000000RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.