Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
13.00185079011- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95, 8507.10.96, 8507.10.97, 8507.10.98 hoặc 8507.10.99000000
13.00285079012- - - Dùng cho máy bay000000
13.00385079019- - - Loại khác000000
13.004- - Loại khác:
13.00585079091- - - Dùng cho máy bay000000
13.00685079092- - - Vách ngăn ắc qui, sẵn sàng để sử dụng, làm từ mọi vật liệu trừ poly(vinyl clorua)000000
13.00785079093- - - Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95, 8507.10.96, 8507.10.97, 8507.10.98 hoặc 8507.10.99000000
13.00885079099- - - Loại khác000000
13.0098508Máy hút bụi.
13.010- Có động cơ điện gắn liền:
13.01185081100- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hoặc đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.012850819- - Loại khác:
13.01385081910- - - Loại phù hợp dùng cho mục đích gia dụng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.01485081990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.01585086000- Máy hút bụi khác000000RVC40 hoặc CTSH
13.016850870- Bộ phận:
13.01785087010- - Của máy hút bụi thuộc phân nhóm 8508.11.00 hoặc 8508.19.10000000
13.01885087090- - Loại khác000000
13.0198509Thiết bị cơ điện gia dụng có động cơ điện gắn liền, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08.
13.02085094000- Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép quả hoặc rau000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.021850980- Thiết bị khác:
13.02285098010- - Máy đánh bóng sàn nhà000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.02385098020- - Thiết bị tiêu hủy chất thải nhà bếp000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.02485098090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.025850990- Bộ phận:
13.02685099010- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8509.80.10000000
13.02785099090- - Loại khác000000
13.0288510Máy cạo, tông đơ và các dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc, có động cơ điện gắn liền.
13.02985101000- Máy cạo000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.03085102000- Tông đơ000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.03185103000- Dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.03285109000- Bộ phận000000
13.0338511Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc cháy do nén (ví dụ, magneto đánh lửa, dynamo magneto, cuộn dây đánh lửa, bugi đánh lửa và bugi sấy, động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, dynamo
13.034851110- Bugi đánh lửa:
13.03585111010- - Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay000000RVC40
13.03685111020- - Sử dụng cho động cơ ô tô000000RVC40
13.03785111090- - Loại khác000000RVC40
13.038851120- Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính:
13.03985112010- - Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay000000RVC40
13.040- - Sử dụng cho động cơ ô tô:
13.04185112021- - - Loại chưa được lắp ráp000000RVC40
13.04285112029- - - Loại khác000000RVC40
13.043- - Loại khác:
13.04485112091- - - Loại chưa được lắp ráp000000RVC40
13.04585112099- - - Loại khác000000RVC40
13.046851130- Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa:
13.04785113030- - Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay000000RVC40
13.048- - Sử dụng cho động cơ ô tô:
13.04985113041- - - Loại chưa được lắp ráp000000RVC40
13.05085113049- - - Loại khác000000RVC40
13.051- - Loại khác:
13.05285113091- - - Loại chưa được lắp ráp000000RVC40
13.05385113099- - - Loại khác000000RVC40
13.054851140- Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện:
13.05585114010- - Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay000000RVC40
13.056- - Động cơ khởi động khác chưa lắp ráp:
13.05785114021- - - Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05000000RVC40
13.05885114029- - - Loại khác000000RVC40
13.059- - Động cơ khởi động đã lắp ráp sử dụng cho động cơ của xe thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05:
13.06085114031- - - Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01000000RVC40
13.06185114032- - - Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04000000RVC40
13.06285114033- - - Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.05000000RVC40
13.063- - Loại khác:
13.06485114091- - - Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05000000RVC40
13.06585114099- - - Loại khác000000RVC40
13.066851150- Máy phát điện khác:
13.06785115010- - Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay000000RVC40
13.068- - Máy phát điện xoay chiều khác chưa lắp ráp:
13.06985115021- - - Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05000000RVC40
13.07085115029- - - Loại khác000000RVC40
13.071- - Máy phát điện xoay chiều đã lắp ráp dùng cho động cơ của xe thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05:
13.07285115031- - - Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01000000RVC40
13.07385115032- - - Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04000000RVC40
13.07485115033- - - Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.05000000RVC40
13.075- - Loại khác:
13.07685115091- - - Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05000000RVC40
13.07785115099- - - Loại khác000000RVC40
13.078851180- Thiết bị khác:
13.07985118010- - Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay000000RVC40
13.08085118020- - Sử dụng cho động cơ ô tô000000RVC40
13.08185118090- - Loại khác000000RVC40
13.082851190- Bộ phận:
13.08385119010- - Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay000000RVC40
13.08485119020- - Sử dụng cho động cơ ô tô000000RVC40
13.08585119090- - Loại khác000000RVC40
13.0868512Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu hoạt động bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ.
13.08785121000- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp000000RVC40
13.088851220- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác:
13.08985122020- - Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan chưa lắp ráp000000RVC40
13.090- - Loại khác:
13.09185122091- - - Dùng cho xe máy000000RVC40
13.09285122099- - - Loại khác000000RVC40
13.093851230- Thiết bị tín hiệu âm thanh:
13.09485123010- - Còi, đã lắp ráp000000RVC40
13.09585123020- - Thiết bị tín hiệu âm thanh chưa lắp ráp000000RVC40
13.096- - Loại khác:
13.09785123091- - - Thiết bị dò chướng ngại vật (cảnh báo) cho xe000000RVC40
13.09885123099- - - Loại khác000000RVC40
13.09985124000- Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết000000RVC40
13.100851290- Bộ phận:
13.10185129010- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8512.10000000
13.10285129020- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40000000
13.1038513Đèn điện xách tay được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc qui, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12.
13.104851310- Đèn:
13.10585131030- - Đèn gắn trên mũ thợ mỏ và đèn thợ khai thác đá000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.10685131090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.107851390- Bộ phận:
13.10885139010- - Của đèn gắn trên mũ thợ mỏ hoặc của đèn thợ khai thác đá000000
13.10985139030- - Bộ phản quang của đèn chớp; chi tiết trượt (gạt) bằng plastic dùng cho cơ cấu công tắc đèn chớp000000
13.11085139090- - Loại khác000000
13.1118514Lò luyện, nung và lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm
13.112- Lò luyện, nung và lò sấy gia nhiệt bằng điện trở:
13.11385141100- - Lò ép nóng đẳng tĩnh000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.11485141900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.115851420- Lò luyện, nung và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi:
13.11685142020- - Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.11785142090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.118- Lò luyện, nung và lò sấy khác:
13.119851431- - Lò tia điện tử (tia electron):
13.12085143110- - - Để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.12185143190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.122851432- - Lò hồ quang plasma và chân không :
13.12385143210- - - Để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.12485143290- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.125851439- - Loại khác:
13.12685143910- - - Để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.12785143990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.12885144000- Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.129851490- Bộ phận:
13.13085149020- - Bộ phận của lò luyện, nung hoặc lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc phòng thí nghiệm cho sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp000000
13.13185149090- - Loại khác000000
13.1328515Máy và thiết bị hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy và thiết bị dùng điện để xì nóng k
13.133- Máy và thiết bị để hàn chảy (nguyên lý hàn thiếc, chỉ có phần nguyên liệu hàn được làm nóng chảy, đối tượng được hàn không bị nóng chảy):
13.13485151100- - Mỏ hàn sắt và súng hàn000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.135851519- - Loại khác:
13.136- - - Máy và thiết bị hàn các linh kiện trên tấm mạch in/tấm dây in:
13.13785151911- - - - Máy hàn sóng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.13885151919- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.13985151990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.140- Máy và thiết bị để hàn kim loại bằng nguyên lý điện trở:
13.14185152100- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.14285152900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.143- Máy và thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma):
13.14485153100- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.145851539- - Loại khác:
13.14685153910- - - Máy hàn hồ quang dùng điện xoay chiều, kiểu biến thế000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.14785153990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.148851580- Máy và thiết bị khác:
13.14985158010- - Máy và thiết bị điện để xì nóng kim loại hoặc carbua kim loại đã thiêu kết000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.15085158090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.151851590- Bộ phận:
13.15285159010- - Của máy hàn hồ quang điện xoay chiều, kiểu biến thế000000
13.153- - Các bộ phận của máy và thiết bị để hàn các linh kiện trên tấm mạch in/tấm dây in:
13.15485159021- - - Của máy hàn sóng000000
13.15585159029- - - Loại khác000000
13.15685159090- - Loại khác000000
13.1578516Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn
13.158851610- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng:
13.159- - Loại đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ:
13.16085161011- - - Bình thủy điện (water dispenser) đun nước nóng, loại gia dụng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.16185161019- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.16285161030- - Loại đun nước nóng kiểu nhúng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.163- Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất:
13.16485162100- - Loại bức xạ giữ nhiệt000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.16585162900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.166- Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện:
13.16785163100- - Máy sấy khô tóc000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.16885163200- - Dụng cụ làm tóc khác000000RVC40; hoặc CTH: hoặc RVC35+CTSH
13.16985163300- - Máy sấy làm khô tay000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.170851640- Bàn là điện:
13.17185164010- - Loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.17285164090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.17385165000- Lò vi sóng000000RVC40; hoặc CTH: hoặc RVC35+CTSH
13.174851660- Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng:
13.17585166010- - Nồi nấu cơm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.17685166090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.177- Dụng cụ nhiệt điện khác:
13.17885167100- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.17985167200- - Lò nướng bánh (toasters)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.180851679- - Loại khác:
13.18185167910- - - Ấm đun nước000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.18285167990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.183851680- Điện trở đốt nóng bằng điện:
13.18485168010- - Dùng cho máy đúc chữ hoặc máy sắp chữ; dùng cho lò công nghiệp000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.18585168030- - Dùng cho thiết bị gia dụng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.18685168090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.187851690- Bộ phận:
13.188- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10:
13.18985169021- - - Các tấm toả nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia dụng000000
13.19085169029- - - Loại khác000000
13.19185169030- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.10000000
13.19285169040- - Của điện trở đốt nóng bằng điện dùng cho máy đúc chữ hoặc máy sắp chữ000000
13.19385169090- - Loại khác000000
13.1948517Bộ điện thoại, kể cả điện thoại thông minh và điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại
13.195- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại thông minh và điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác:
13.19685171100- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.19785171300- - Điện thoại thông minh000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.19885171400- - Điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.19985171800- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
13.200- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.