Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
| STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất ATIGA (%) | Quy tắc mặt hàng cụ thể | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 | (Thông tư 03/2023/TT-BCT) | |||
| 12.801 | 85022042 | - - - Công suất từ 12.500 kVA trở lên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.802 | 85022049 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.803 | - Tổ máy phát điện khác: | ||||||||
| 12.804 | 850231 | - - Chạy bằng sức gió: | |||||||
| 12.805 | 85023110 | - - - Công suất không quá 10.000 kVA | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.806 | 85023120 | - - - Công suất trên 10.000 kVA | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.807 | 850239 | - - Loại khác: | |||||||
| 12.808 | 85023910 | - - - Công suất không quá 10 kVA | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.809 | 85023920 | - - - Công suất trên 10 kVA nhưng không quá 10.000 kVA | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.810 | - - - Công suất trên 10.000 kVA: | ||||||||
| 12.811 | 85023932 | - - - - Công suất từ 12.500 kVA trở lên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.812 | 85023939 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.813 | 85024000 | - Máy biến đổi điện quay | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.814 | 8503 | Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02. | |||||||
| 12.815 | 85030020 | - Bộ phận của máy phát điện (kể cả tổ máy phát điện) thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02, công suất từ 12.500 kVA trở lên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.816 | 85030090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.817 | 8504 | Máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng), máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm. | |||||||
| 12.818 | 85041000 | - Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 12.819 | - Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng: | ||||||||
| 12.820 | 850421 | - - Có công suất danh định không quá 650 kVA: | |||||||
| 12.821 | - - - Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu); máy biến đổi đo lường có công suất danh định không quá 5 kVA: | ||||||||
| 12.822 | 85042111 | - - - - Máy biến đổi đo lường loại công suất danh định không quá 1 kVA và đầu điện áp cao từ 110 kV trở lên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.22 hoặc 8504.23 |
| 12.823 | 85042119 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.22 hoặc 8504.23 |
| 12.824 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 12.825 | 85042192 | - - - - Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 110 kV trở lên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.22 hoặc 8504.23 |
| 12.826 | 85042193 | - - - - Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.22 hoặc 8504.23 |
| 12.827 | 85042199 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.22 hoặc 8504.23 |
| 12.828 | 850422 | - - Có công suất danh định trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA: | |||||||
| 12.829 | - - - Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu): | ||||||||
| 12.830 | 85042211 | - - - - Đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.23 |
| 12.831 | 85042219 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.23 |
| 12.832 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 12.833 | 85042292 | - - - - Đầu điện áp cao từ 110 kV trở lên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.23 |
| 12.834 | 85042293 | - - - - Đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.23 |
| 12.835 | 85042299 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.23 |
| 12.836 | 850423 | - - Có công suất danh định trên 10.000 kVA: | |||||||
| 12.837 | 85042310 | - - - Có công suất danh định không quá 15.000 kVA | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.22 |
| 12.838 | - - - Có công suất danh định trên 15.000 kVA: | ||||||||
| 12.839 | 85042321 | - - - - Không quá 20.000 kVA | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.22 |
| 12.840 | 85042322 | - - - - Trên 20.000 kVA nhưng không quá 30.000 kVA | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.22 |
| 12.841 | 85042329 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.22 |
| 12.842 | - Máy biến điện khác: | ||||||||
| 12.843 | 850431 | - - Có công suất danh định không quá 1 kVA: | |||||||
| 12.844 | - - - Máy biến áp đo lường: | ||||||||
| 12.845 | 85043111 | - - - - Điện áp từ 110 kV trở lên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34 |
| 12.846 | 85043112 | - - - - Điện áp từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34 |
| 12.847 | 85043113 | - - - - Điện áp từ 1 kV trở lên, nhưng dưới 66 kV | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34 |
| 12.848 | 85043119 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34 |
| 12.849 | - - - Máy biến dòng đo lường: | ||||||||
| 12.850 | - - - - Dùng cho đường dây có điện áp từ 110 kV trở lên: | ||||||||
| 12.851 | 85043121 | - - - - - Máy biến dòng dạng vòng dùng cho đường dây có điện áp không quá 220 kV | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34 |
| 12.852 | 85043122 | - - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34 |
| 12.853 | 85043123 | - - - - Điện áp từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34 |
| 12.854 | 85043124 | - - - - Điện áp từ 1 kV trở lên, nhưng dưới 66 kV | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34 |
| 12.855 | 85043129 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34 |
| 12.856 | 85043130 | - - - Máy biến áp quét về (biến áp tần số quét ngược) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34 |
| 12.857 | 85043140 | - - - Máy biến điện trung tần | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34 |
| 12.858 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 12.859 | 85043191 | - - - - Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34 |
| 12.860 | 85043192 | - - - - Biến áp thích ứng khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34 |
| 12.861 | 85043193 | - - - - Máy biến áp tăng/giảm từng nấc (Step up/down transformers); máy điều chỉnh điện áp trượt (slide regulators) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34 |
| 12.862 | 85043199 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34 |
| 12.863 | 850432 | - - Công suất danh định trên 1 kVA nhưng không quá 16 kVA: | |||||||
| 12.864 | - - - Máy biến đổi đo lường (biến áp và biến dòng) loại công suất danh định không quá 5 kVA: | ||||||||
| 12.865 | 85043211 | - - - - Biến áp thích ứng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.866 | 85043219 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.867 | 85043220 | - - - Loại khác, sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.868 | 85043230 | - - - Loại khác, tần số tối thiểu 3 MHz | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.869 | - - - Loại khác, có công suất danh định không quá 10 kVA: | ||||||||
| 12.870 | 85043241 | - - - - Biến áp thích ứng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.871 | 85043249 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.872 | - - - Loại khác, có công suất danh định trên 10 kVA: | ||||||||
| 12.873 | 85043251 | - - - - Biến áp thích ứng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.874 | 85043259 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.875 | 850433 | - - Có công suất danh định trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA: | |||||||
| 12.876 | - - - Có đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên: | ||||||||
| 12.877 | 85043311 | - - - - Biến áp thích ứng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.878 | 85043319 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.879 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 12.880 | 85043391 | - - - - Biến áp thích ứng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.881 | 85043399 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.882 | 850434 | - - Có công suất danh định trên 500 kVA: | |||||||
| 12.883 | - - - Có công suất danh định không quá 15.000 kVA: | ||||||||
| 12.884 | - - - - Có công suất danh định trên 10.000 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên: | ||||||||
| 12.885 | 85043411 | - - - - - Biến áp thích ứng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.886 | 85043412 | - - - - - Máy biến áp loại khô phòng nổ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.887 | 85043413 | - - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.888 | - - - - Loại khác: | ||||||||
| 12.889 | 85043414 | - - - - - Biến áp thích ứng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.890 | 85043415 | - - - - - Máy biến áp loại khô phòng nổ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.891 | 85043419 | - - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.892 | - - - Có công suất danh định trên 15.000 kVA: | ||||||||
| 12.893 | - - - - Có đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên: | ||||||||
| 12.894 | 85043422 | - - - - - Biến áp thích ứng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.895 | 85043423 | - - - - - Máy biến áp loại khô phòng nổ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.896 | 85043424 | - - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.897 | - - - - Loại khác: | ||||||||
| 12.898 | 85043425 | - - - - - Biến áp thích ứng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.899 | 85043426 | - - - - - Máy biến áp loại khô phòng nổ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.900 | 85043429 | - - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.901 | 850440 | - Máy biến đổi tĩnh điện: | |||||||
| 12.902 | - - Dùng cho các máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và thiết bị viễn thông: | ||||||||
| 12.903 | 85044011 | - - - Bộ nguồn cấp điện liên tục (UPS) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 12.904 | 85044019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 12.905 | 85044020 | - - Máy nạp ắc qui, pin có công suất danh định trên 100 kVA | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 12.906 | 85044030 | - - Bộ chỉnh lưu khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 12.907 | 85044040 | - - Bộ nghịch lưu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 12.908 | 85044090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 12.909 | 850450 | - Cuộn cảm khác: | |||||||
| 12.910 | 85045010 | - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và thiết bị viễn thông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 12.911 | 85045020 | - - Cuộn cảm cố định kiểu con chip | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 12.912 | - - Loại khác: | ||||||||
| 12.913 | 85045093 | - - - Có công suất danh định không quá 2.500 kVA | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 12.914 | 85045094 | - - - Có công suất danh định trên 2.500 kVA nhưng không quá 10.000 kVA | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 12.915 | 85045095 | - - - Có công suất danh định trên 10.000 kVA | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 12.916 | 850490 | - Bộ phận: | |||||||
| 12.917 | 85049010 | - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.918 | 85049020 | - - Mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.919 | - - Dùng cho máy biến điện có công suất không quá 10.000 kVA: | ||||||||
| 12.920 | 85049031 | - - - Tấm, cụm tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng, cụm tấm dùng cho biến áp phân phối và biến áp nguồn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.921 | 85049039 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.922 | - - Dùng cho máy biến điện có công suất trên 10.000 kVA: | ||||||||
| 12.923 | 85049041 | - - - Tấm, cụm tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng, cụm tấm dùng cho biến áp phân phối và biến áp nguồn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.924 | 85049049 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.925 | 85049090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.926 | 8505 | Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầ | |||||||
| 12.927 | - Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa: | ||||||||
| 12.928 | 85051100 | - - Bằng kim loại | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 12.929 | 85051900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 12.930 | 85052000 | - Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 12.931 | 850590 | - Loại khác, kể cả các bộ phận: | |||||||
| 12.932 | 85059010 | - - Nam châm điện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho thiết bị chụp cộng hưởng từ, trừ nam châm điện thuộc nhóm 90.18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.933 | 85059020 | - - Đầu nâng điện từ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.934 | 85059090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.935 | 8506 | Pin và bộ pin. | |||||||
| 12.936 | 850610 | - Bằng dioxit mangan: | |||||||
| 12.937 | - - Có thể tích bên ngoài không quá 300 cm3: | ||||||||
| 12.938 | 85061011 | - - - Bằng kẽm-cacbon | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
| 12.939 | 85061012 | - - - Bằng kiềm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
| 12.940 | 85061019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
| 12.941 | - - Loại khác: | ||||||||
| 12.942 | 85061091 | - - - Bằng kẽm-cacbon | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
| 12.943 | 85061099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
| 12.944 | 85063000 | - Bằng oxit thủy ngân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
| 12.945 | 85064000 | - Bằng oxit bạc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
| 12.946 | 85065000 | - Bằng liti | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
| 12.947 | 850660 | - Bằng kẽm-khí: | |||||||
| 12.948 | 85066010 | - - Có thể tích ngoài không quá 300 cm3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
| 12.949 | 85066090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
| 12.950 | 850680 | - Pin và bộ pin khác: | |||||||
| 12.951 | 85068030 | - - Có thể tích ngoài không quá 300 cm3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
| 12.952 | 85068090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
| 12.953 | 85069000 | - Bộ phận | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.954 | 8507 | Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông). | |||||||
| 12.955 | 850710 | - Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động cơ piston: | |||||||
| 12.956 | 85071010 | - - Dùng cho máy bay | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 12.957 | - - Loại khác: | ||||||||
| 12.958 | - - - Điện áp danh định 6 V hoặc 12 V, có dung lượng phóng điện không quá 200 Ah: | ||||||||
| 12.959 | 85071092 | - - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 12.960 | 85071095 | - - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 12.961 | 85071096 | - - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 12.962 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 12.963 | 85071097 | - - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 12.964 | 85071098 | - - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 12.965 | 85071099 | - - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 12.966 | 850720 | - Ắc qui axit - chì khác: | |||||||
| 12.967 | 85072010 | - - Dùng cho máy bay | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.968 | - - Loại khác: | ||||||||
| 12.969 | - - - Điện áp danh định 6 V hoặc 12 V, có dung lượng phóng điện không quá 200 Ah: | ||||||||
| 12.970 | 85072094 | - - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.971 | 85072095 | - - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.972 | 85072096 | - - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.973 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 12.974 | 85072097 | - - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.975 | 85072098 | - - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.976 | 85072099 | - - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.977 | 850730 | - Bằng niken-cađimi: | |||||||
| 12.978 | 85073010 | - - Dùng cho máy bay | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.979 | 85073090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12.980 | 850750 | - Bằng niken - hydrua kim loại: | |||||||
| 12.981 | 85075010 | - - Dùng cho máy bay | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 12.982 | 85075020 | - - Dùng cho xe thuộc Chương 87 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 12.983 | 85075090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 12.984 | 850760 | - Bằng ion liti: | |||||||
| 12.985 | - - Bộ pin (battery pack): | ||||||||
| 12.986 | 85076031 | - - - Loại dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 12.987 | 85076032 | - - - Dùng cho máy bay | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 12.988 | 85076033 | - - - Dùng cho xe thuộc Chương 87 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 12.989 | 85076039 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 12.990 | 85076090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 12.991 | 850780 | - Ắc qui khác: | |||||||
| 12.992 | - - Dùng cho máy bay: | ||||||||
| 12.993 | 85078011 | - - - Bằng sắt-niken | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 12.994 | 85078019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 12.995 | 85078020 | - - Loại dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 12.996 | - - Loại khác: | ||||||||
| 12.997 | 85078091 | - - - Bằng sắt-niken | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 12.998 | 85078099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 12.999 | 850790 | - Bộ phận: | |||||||
| 13.000 | - - Các bản cực: | ||||||||








![Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]](https://cdn.luatvietnam.vn/uploaded/Images/Standard/2023/02/24/thue-nhap-khau-oto_2402150211.jpg)

