Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
12.80185022042- - - Công suất từ 12.500 kVA trở lên000000
12.80285022049- - - Loại khác000000
12.803- Tổ máy phát điện khác:
12.804850231- - Chạy bằng sức gió:
12.80585023110- - - Công suất không quá 10.000 kVA000000
12.80685023120- - - Công suất trên 10.000 kVA000000
12.807850239- - Loại khác:
12.80885023910- - - Công suất không quá 10 kVA000000
12.80985023920- - - Công suất trên 10 kVA nhưng không quá 10.000 kVA000000
12.810- - - Công suất trên 10.000 kVA:
12.81185023932- - - - Công suất từ 12.500 kVA trở lên000000
12.81285023939- - - - Loại khác000000
12.81385024000- Máy biến đổi điện quay000000
12.8148503Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02.
12.81585030020- Bộ phận của máy phát điện (kể cả tổ máy phát điện) thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02, công suất từ 12.500 kVA trở lên000000
12.81685030090- Loại khác000000
12.8178504Máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng), máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.
12.81885041000- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng000000RVC40 hoặc CTSH
12.819- Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng:
12.820850421- - Có công suất danh định không quá 650 kVA:
12.821- - - Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu); máy biến đổi đo lường có công suất danh định không quá 5 kVA:
12.82285042111- - - - Máy biến đổi đo lường loại công suất danh định không quá 1 kVA và đầu điện áp cao từ 110 kV trở lên000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.22 hoặc 8504.23
12.82385042119- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.22 hoặc 8504.23
12.824- - - Loại khác:
12.82585042192- - - - Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 110 kV trở lên000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.22 hoặc 8504.23
12.82685042193- - - - Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.22 hoặc 8504.23
12.82785042199- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.22 hoặc 8504.23
12.828850422- - Có công suất danh định trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:
12.829- - - Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu):
12.83085042211- - - - Đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.23
12.83185042219- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.23
12.832- - - Loại khác:
12.83385042292- - - - Đầu điện áp cao từ 110 kV trở lên000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.23
12.83485042293- - - - Đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.23
12.83585042299- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.23
12.836850423- - Có công suất danh định trên 10.000 kVA:
12.83785042310- - - Có công suất danh định không quá 15.000 kVA000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.22
12.838- - - Có công suất danh định trên 15.000 kVA:
12.83985042321- - - - Không quá 20.000 kVA000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.22
12.84085042322- - - - Trên 20.000 kVA nhưng không quá 30.000 kVA000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.22
12.84185042329- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.22
12.842- Máy biến điện khác:
12.843850431- - Có công suất danh định không quá 1 kVA:
12.844- - - Máy biến áp đo lường:
12.84585043111- - - - Điện áp từ 110 kV trở lên000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34
12.84685043112- - - - Điện áp từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34
12.84785043113- - - - Điện áp từ 1 kV trở lên, nhưng dưới 66 kV000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34
12.84885043119- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34
12.849- - - Máy biến dòng đo lường:
12.850- - - - Dùng cho đường dây có điện áp từ 110 kV trở lên:
12.85185043121- - - - - Máy biến dòng dạng vòng dùng cho đường dây có điện áp không quá 220 kV000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34
12.85285043122- - - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34
12.85385043123- - - - Điện áp từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34
12.85485043124- - - - Điện áp từ 1 kV trở lên, nhưng dưới 66 kV000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34
12.85585043129- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34
12.85685043130- - - Máy biến áp quét về (biến áp tần số quét ngược)000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34
12.85785043140- - - Máy biến điện trung tần000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34
12.858- - - Loại khác:
12.85985043191- - - - Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34
12.86085043192- - - - Biến áp thích ứng khác000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34
12.86185043193- - - - Máy biến áp tăng/giảm từng nấc (Step up/down transformers); máy điều chỉnh điện áp trượt (slide regulators)000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34
12.86285043199- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34
12.863850432- - Công suất danh định trên 1 kVA nhưng không quá 16 kVA:
12.864- - - Máy biến đổi đo lường (biến áp và biến dòng) loại công suất danh định không quá 5 kVA:
12.86585043211- - - - Biến áp thích ứng000000
12.86685043219- - - - Loại khác000000
12.86785043220- - - Loại khác, sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự000000
12.86885043230- - - Loại khác, tần số tối thiểu 3 MHz000000
12.869- - - Loại khác, có công suất danh định không quá 10 kVA:
12.87085043241- - - - Biến áp thích ứng000000
12.87185043249- - - - Loại khác000000
12.872- - - Loại khác, có công suất danh định trên 10 kVA:
12.87385043251- - - - Biến áp thích ứng000000
12.87485043259- - - - Loại khác000000
12.875850433- - Có công suất danh định trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA:
12.876- - - Có đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên:
12.87785043311- - - - Biến áp thích ứng000000
12.87885043319- - - - Loại khác000000
12.879- - - Loại khác:
12.88085043391- - - - Biến áp thích ứng000000
12.88185043399- - - - Loại khác000000
12.882850434- - Có công suất danh định trên 500 kVA:
12.883- - - Có công suất danh định không quá 15.000 kVA:
12.884- - - - Có công suất danh định trên 10.000 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên:
12.88585043411- - - - - Biến áp thích ứng000000
12.88685043412- - - - - Máy biến áp loại khô phòng nổ000000
12.88785043413- - - - - Loại khác000000
12.888- - - - Loại khác:
12.88985043414- - - - - Biến áp thích ứng000000
12.89085043415- - - - - Máy biến áp loại khô phòng nổ000000
12.89185043419- - - - - Loại khác000000
12.892- - - Có công suất danh định trên 15.000 kVA:
12.893- - - - Có đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên:
12.89485043422- - - - - Biến áp thích ứng000000
12.89585043423- - - - - Máy biến áp loại khô phòng nổ000000
12.89685043424- - - - - Loại khác000000
12.897- - - - Loại khác:
12.89885043425- - - - - Biến áp thích ứng000000
12.89985043426- - - - - Máy biến áp loại khô phòng nổ000000
12.90085043429- - - - - Loại khác000000
12.901850440- Máy biến đổi tĩnh điện:
12.902- - Dùng cho các máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và thiết bị viễn thông:
12.90385044011- - - Bộ nguồn cấp điện liên tục (UPS)000000RVC40 hoặc CTSH
12.90485044019- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.90585044020- - Máy nạp ắc qui, pin có công suất danh định trên 100 kVA000000RVC40 hoặc CTSH
12.90685044030- - Bộ chỉnh lưu khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.90785044040- - Bộ nghịch lưu000000RVC40 hoặc CTSH
12.90885044090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.909850450- Cuộn cảm khác:
12.91085045010- - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và thiết bị viễn thông000000RVC40 hoặc CTSH
12.91185045020- - Cuộn cảm cố định kiểu con chip000000RVC40 hoặc CTSH
12.912- - Loại khác:
12.91385045093- - - Có công suất danh định không quá 2.500 kVA000000RVC40 hoặc CTSH
12.91485045094- - - Có công suất danh định trên 2.500 kVA nhưng không quá 10.000 kVA000000RVC40 hoặc CTSH
12.91585045095- - - Có công suất danh định trên 10.000 kVA000000RVC40 hoặc CTSH
12.916850490- Bộ phận:
12.91785049010- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.10000000
12.91885049020- - Mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10000000
12.919- - Dùng cho máy biến điện có công suất không quá 10.000 kVA:
12.92085049031- - - Tấm, cụm tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng, cụm tấm dùng cho biến áp phân phối và biến áp nguồn000000
12.92185049039- - - Loại khác000000
12.922- - Dùng cho máy biến điện có công suất trên 10.000 kVA:
12.92385049041- - - Tấm, cụm tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng, cụm tấm dùng cho biến áp phân phối và biến áp nguồn000000
12.92485049049- - - Loại khác000000
12.92585049090- - Loại khác000000
12.9268505Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầ
12.927- Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa:
12.92885051100- - Bằng kim loại000000RVC40 hoặc CTSH
12.92985051900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.93085052000- Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ000000RVC40 hoặc CTSH
12.931850590- Loại khác, kể cả các bộ phận:
12.93285059010- - Nam châm điện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho thiết bị chụp cộng hưởng từ, trừ nam châm điện thuộc nhóm 90.18000000
12.93385059020- - Đầu nâng điện từ000000
12.93485059090- - Loại khác000000
12.9358506Pin và bộ pin.
12.936850610- Bằng dioxit mangan:
12.937- - Có thể tích bên ngoài không quá 300 cm3:
12.93885061011- - - Bằng kẽm-cacbon000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
12.93985061012- - - Bằng kiềm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
12.94085061019- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
12.941- - Loại khác:
12.94285061091- - - Bằng kẽm-cacbon000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
12.94385061099- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
12.94485063000- Bằng oxit thủy ngân000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
12.94585064000- Bằng oxit bạc000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
12.94685065000- Bằng liti000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
12.947850660- Bằng kẽm-khí:
12.94885066010- - Có thể tích ngoài không quá 300 cm3000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
12.94985066090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
12.950850680- Pin và bộ pin khác:
12.95185068030- - Có thể tích ngoài không quá 300 cm3000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
12.95285068090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
12.95385069000- Bộ phận000000
12.9548507Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
12.955850710- Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động cơ piston:
12.95685071010- - Dùng cho máy bay000000RVC40
12.957- - Loại khác:
12.958- - - Điện áp danh định 6 V hoặc 12 V, có dung lượng phóng điện không quá 200 Ah:
12.95985071092- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm000000RVC40
12.96085071095- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm000000RVC40
12.96185071096- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cm000000RVC40
12.962- - - Loại khác:
12.96385071097- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm000000RVC40
12.96485071098- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm000000RVC40
12.96585071099- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cm000000RVC40
12.966850720- Ắc qui axit - chì khác:
12.96785072010- - Dùng cho máy bay000000
12.968- - Loại khác:
12.969- - - Điện áp danh định 6 V hoặc 12 V, có dung lượng phóng điện không quá 200 Ah:
12.97085072094- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm000000
12.97185072095- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm000000
12.97285072096- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cm000000
12.973- - - Loại khác:
12.97485072097- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm000000
12.97585072098- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm000000
12.97685072099- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cm000000
12.977850730- Bằng niken-cađimi:
12.97885073010- - Dùng cho máy bay000000
12.97985073090- - Loại khác000000
12.980850750- Bằng niken - hydrua kim loại:
12.98185075010- - Dùng cho máy bay000000RVC40
12.98285075020- - Dùng cho xe thuộc Chương 87000000RVC40
12.98385075090- - Loại khác000000RVC40
12.984850760- Bằng ion liti:
12.985- - Bộ pin (battery pack):
12.98685076031- - - Loại dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook000000RVC40
12.98785076032- - - Dùng cho máy bay000000RVC40
12.98885076033- - - Dùng cho xe thuộc Chương 87000000RVC40
12.98985076039- - - Loại khác000000RVC40
12.99085076090- - Loại khác000000RVC40
12.991850780- Ắc qui khác:
12.992- - Dùng cho máy bay:
12.99385078011- - - Bằng sắt-niken000000RVC40
12.99485078019- - - Loại khác000000RVC40
12.99585078020- - Loại dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook000000RVC40
12.996- - Loại khác:
12.99785078091- - - Bằng sắt-niken000000RVC40
12.99885078099- - - Loại khác000000RVC40
12.999850790- Bộ phận:
13.000- - Các bản cực:

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.