Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
12.60184861020- - Máy làm khô bằng phương pháp quay ly tâm để chế tạo tấm bán dẫn mỏng000000RVC40 hoặc CTSH
12.60284861030- - Máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng000000RVC40 hoặc CTSH
12.60384861040- - Máy và thiết bị để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip000000RVC40 hoặc CTSH
12.60484861050- - Máy mài, đánh bóng và phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng000000RVC40 hoặc CTSH
12.60584861060- - Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể000000RVC40 hoặc CTSH
12.60684861090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.607848620- Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:
12.608- - Thiết bị tạo lớp màng mỏng:
12.60984862011- - - Thiết bị kết tủa khí hoá dùng cho ngành sản xuất bán dẫn000000RVC40 hoặc CTSH
12.61084862012- - - Máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay000000RVC40 hoặc CTSH
12.61184862013- - - Thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị lắng đọng vật lý dùng cho sản xuất bán dẫn000000RVC40 hoặc CTSH
12.61284862019- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.613- - Thiết bị tạo hợp kim hóa:
12.61484862021- - - Máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn000000RVC40 hoặc CTSH
12.61584862029- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.616- - Thiết bị tẩy rửa và khắc axit:
12.61784862031- - - Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu chân dẫn điện kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân; dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng000000RVC40 hoặc CTSH
12.61884862032- - - Thiết bị sử dụng cho các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn000000RVC40 hoặc CTSH
12.61984862033- - - Thiết bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng000000RVC40 hoặc CTSH
12.62084862039- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.621- - Thiết bị in ly tô:
12.62284862041- - - Thiết bị in trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng000000RVC40 hoặc CTSH
12.62384862042- - - Thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại000000RVC40 hoặc CTSH
12.62484862049- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.625- - Thiết bị xử lý các tấm bán dẫn mỏng đã được phơi sáng hiện ảnh:
12.62684862051- - - Thiết bị khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng000000RVC40 hoặc CTSH
12.62784862059- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.628- - Loại khác:
12.62984862091- - - Máy cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn000000RVC40 hoặc CTSH
12.63084862092- - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn000000RVC40 hoặc CTSH
12.63184862093- - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng000000RVC40 hoặc CTSH
12.63284862094- - - Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng cho sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng000000RVC40 hoặc CTSH
12.63384862095- - - Máy tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn000000RVC40 hoặc CTSH
12.63484862099- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.635848630- Máy và thiết bị dùng để sản xuất màn hình dẹt:
12.63684863010- - Thiết bị khắc axit bằng phương pháp khô lên tấm nền của màn hình dẹt000000RVC40 hoặc CTSH
12.63784863020- - Thiết bị khắc axit bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch màn hình dẹt000000RVC40 hoặc CTSH
12.63884863030- - Thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm quang lên các nền của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp nền của màn hình dẹt000000RVC40 hoặc CTSH
12.63984863090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.640848640- Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 11 (C) Chương này:
12.64184864010- - Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn000000RVC40 hoặc CTSH
12.64284864020- - Thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn; máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn000000RVC40 hoặc CTSH
12.64384864030- - Khuôn để sản xuất linh kiện bán dẫn000000RVC40 hoặc CTSH
12.64484864040- - Kính hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn000000RVC40 hoặc CTSH
12.64584864050- - Kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn000000RVC40 hoặc CTSH
12.64684864060- - Kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn000000RVC40 hoặc CTSH
12.64784864070- - Thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các tấm nền phủ lớp cản quang trong quá trình khắc000000RVC40 hoặc CTSH
12.64884864090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.649848690- Bộ phận và phụ kiện:
12.650- - Của máy móc và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:
12.65184869011- - - Của thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng000000
12.65284869012- - - Của thiết bị làm khô bằng phương pháp quay dùng cho quá trình gia công tấm bản mỏng000000
12.65384869013- - - Của máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng000000
12.654- - - Của máy dùng để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip:
12.65584869014- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ000000
12.65684869015- - - - Loại khác000000
12.65784869016- - - Của máy mài, đánh bóng và mài rà dùng cho quá trình sản xuất tấm bán dẫn mỏng000000
12.65884869017- - - Của thiết bị làm phát triển hoặc kéo dài khối bán dẫn đơn tinh thể000000
12.65984869019- - - Loại khác000000
12.660- - Của máy và thiết bị sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:
12.66184869021- - - Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng cho sản xuất bán dẫn000000
12.66284869022- - - Của máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương cảm quang in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay000000
12.66384869023- - - Của máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn; của thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để lắng đọng vật lý cho sản xuất bán dẫn; của thiết bị ghi trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng, thiết000000
12.664- - - Của dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng; của các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn:
12.66584869024- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ000000
12.66684869025- - - - Loại khác000000
12.667- - - Của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng; của máy cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn; của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn:
12.66884869026- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ000000
12.66984869027- - - - Loại khác000000
12.67084869028- - - Của lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng; của lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng000000
12.67184869029- - - Loại khác000000
12.672- - Của máy và thiết bị sản xuất màn hình dẹt:
12.67384869031- - - Của thiết bị để khắc axit bằng phương pháp khô lên các tấm nền của màn hình dẹt000000
12.674- - - Của thiết bị khắc axit bằng phương pháp ướt, máy điện ảnh, thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch màn hình dẹt:
12.67584869032- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ000000
12.67684869033- - - - Loại khác000000
12.67784869034- - - Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt000000
12.67884869035- - - Của thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương cảm quang lên tấm nền của màn hình dẹt000000
12.67984869036- - - Của thiết bị để tạo kết tủa vật lý lên các đế của màn hình dẹt000000
12.68084869039- - - Loại khác000000
12.681- - Của máy hoặc thiết bị nêu tại Chú giải 11 (C) của Chương này:
12.68284869041- - - Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn000000
12.68384869042- - - Của thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn000000
12.68484869043- - - Của máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn000000
12.68584869044- - - Của kính hiển vi quang học soi nổi và kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn000000
12.68684869045- - - Của kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn000000
12.68784869046- - - Của thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp cản quang trong quá trình khắc, kể cả mạch in đã lắp ráp000000
12.68884869049- - - Loại khác000000
12.6898487Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này.
12.69084871000- Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt000000RVC40 hoặc CTSH
12.69184879000- Loại khác000000
12.692Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên
12.6938501Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện).
12.694850110- Động cơ có công suất không quá 37,5 W:
12.695- - Động cơ một chiều:
12.696- - - Động cơ bước:
12.69785011021- - - - Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16000000RVC40 hoặc CTSH
12.69885011022- - - - Loại khác, công suất không quá 5 W000000RVC40 hoặc CTSH
12.69985011029- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.70085011030- - - Động cơ hướng trục000000RVC40 hoặc CTSH
12.701- - - Loại khác:
12.70285011041- - - - Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16000000RVC40 hoặc CTSH
12.70385011049- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.704- - Động cơ khác, kể cả động cơ vạn năng (một chiều/xoay chiều):
12.705- - - Động cơ bước:
12.70685011051- - - - Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16000000RVC40 hoặc CTSH
12.70785011059- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.70885011060- - - Động cơ hướng trục000000RVC40 hoặc CTSH
12.709- - - Loại khác:
12.71085011091- - - - Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16000000RVC40 hoặc CTSH
12.71185011099- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.712850120- Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 37,5 W:
12.713- - Công suất không quá 1 kW:
12.71485012012- - - Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16000000
12.71585012019- - - Loại khác000000
12.716- - Công suất trên 1 kW:
12.71785012021- - - Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16000000
12.71885012029- - - Loại khác000000
12.719- Động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều, trừ máy phát quang điện:
12.720850131- - Công suất không quá 750 W:
12.72185013130- - - Động cơ loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16000000
12.72285013160- - - Động cơ dùng cho xe của Chương 87000000
12.72385013170- - - Động cơ khác000000
12.72485013180- - - Máy phát điện000000
12.725850132- - Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:
12.726- - - Công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 kW:
12.72785013221- - - - Động cơ loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16000000
12.72885013224- - - - Động cơ dùng cho xe của Chương 87000000
12.72985013225- - - - Động cơ khác000000
12.73085013226- - - - Máy phát điện000000
12.731- - - Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW:
12.73285013231- - - - Động cơ loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18 hoặc 84.50000000
12.73385013232- - - - Động cơ khác000000
12.73485013233- - - - Máy phát điện000000
12.735850133- - Công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW:
12.73685013310- - - Loại dùng cho xe của Chương 87000000
12.73785013390- - - Loại khác000000
12.73885013400- - Công suất trên 375 kW000000
12.739850140- Động cơ xoay chiều khác, một pha:
12.740- - Công suất không quá 1 kW:
12.74185014011- - - Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16000000
12.74285014019- - - Loại khác000000
12.743- - Công suất trên 1 kW:
12.74485014021- - - Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16000000
12.74585014029- - - Loại khác000000
12.746- Động cơ xoay chiều khác, đa pha:
12.747850151- - Công suất không quá 750 W:
12.74885015111- - - Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16000000
12.74985015119- - - Loại khác000000
12.750850152- - Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:
12.751- - - Công suất không quá 1 kW:
12.75285015211- - - - Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16000000
12.75385015212- - - - Loại dùng cho xe của Chương 87000000
12.75485015219- - - - Loại khác000000
12.755- - - Công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW:
12.75685015221- - - - Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16000000
12.75785015222- - - - Loại dùng cho xe của Chương 87000000
12.75885015229- - - - Loại khác000000
12.759- - - Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW:
12.76085015231- - - - Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18 hoặc 84.50000000
12.76185015232- - - - Loại dùng cho xe của Chương 87000000
12.76285015239- - - - Loại khác000000
12.763850153- - Công suất trên 75 kW:
12.76485015310- - - Loại dùng cho xe của Chương 87000000
12.76585015390- - - Loại khác000000
12.766- Máy phát điện xoay chiều (máy dao điện), trừ máy phát quang điện:
12.767850161- - Công suất không quá 75 kVA:
12.76885016110- - - Công suất không quá 12,5 kVA000000
12.76985016120- - - Công suất trên 12,5 kVA000000
12.770850162- - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA:
12.77185016210- - - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 150 kVA000000
12.77285016220- - - Công suất trên 150 kVA nhưng không quá 375 kVA000000
12.77385016300- - Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA000000
12.77485016400- - Công suất trên 750 kVA000000
12.775- Máy phát quang điện một chiều:
12.77685017100- - Công suất không quá 50 W000000
12.777850172- - Công suất trên 50 W:
12.77885017210- - - Công suất không quá 750 W000000
12.77985017220- - - Công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 kW000000
12.78085017230- - - Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW000000
12.78185017240- - - Công suất trên 75 kW000000
12.782850180- Máy phát quang điện xoay chiều:
12.78385018010- - Công suất không quá 75 kVA000000
12.78485018020- - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA000000
12.78585018030- - Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA000000
12.78685018040- - Công suất trên 750 kVA000000
12.7878502Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay.
12.788- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel):
12.78985021100- - Công suất không quá 75 kVA000000
12.790850212- - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA:
12.79185021210- - - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 125 kVA000000
12.79285021220- - - Công suất trên 125 kVA nhưng không quá 375 kVA000000
12.793850213- - Công suất trên 375 kVA:
12.79485021320- - - Công suất từ 12.500 kVA trở lên000000
12.79585021390- - - Loại khác000000
12.796850220- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
12.79785022010- - Công suất không quá 75 kVA000000
12.79885022020- - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 100 kVA000000
12.79985022030- - Công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA000000
12.800- - Công suất trên 10.000 kVA:

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.