Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
12.401- Cầu vận chuyển hành khách:
12.40284797100- - Loại sử dụng ở sân bay000000RVC40 hoặc CTSH
12.40384797900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.404- Máy và thiết bị cơ khí khác:
12.405847981- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:
12.40684798110- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.40784798120- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.408847982- - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy:
12.40984798210- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.41084798220- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.41184798300- - Máy ép đẳng nhiệt lạnh000000RVC40 hoặc CTSH
12.412847989- - Loại khác:
12.41384798910- - - Thiết bị tự động sắp đặt hoặc loại bỏ các linh kiện hoặc phần tử tiếp xúc chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in đã lắp ráp000000RVC40 hoặc CTSH
12.41484798950- - - Máy lắp ráp các bo mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ hoặc hộp đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hóa học dùng trong sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm dây in tr000000RVC40 hoặc CTSH
12.415- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:
12.41684798961- - - - Máy bán hàng dịch vụ tự động (Automatic service-vending machines)000000RVC40 hoặc CTSH
12.41784798969- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.41884798970- - - Loại khác, không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.419847990- Bộ phận:
12.42084799010- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8479.89.10000000
12.42184799050- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8479.89.50000000
12.42284799090- - Loại khác000000
12.4238480Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), carbua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hoặc plastic.
12.42484801000- Hộp khuôn đúc kim loại000000RVC40 hoặc CTSH
12.42584802000- Đế khuôn000000RVC40 hoặc CTSH
12.426848030- Mẫu làm khuôn:
12.42784803010- - Bằng đồng000000RVC40 hoặc CTSH
12.42884803090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.429- Khuôn dùng để đúc kim loại hoặc carbua kim loại:
12.43084804100- - Loại phun hoặc nén000000RVC40 hoặc CTSH
12.43184804900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.43284805000- Khuôn đúc thủy tinh000000RVC40 hoặc CTSH
12.43384806000- Khuôn đúc khoáng vật000000RVC40 hoặc CTSH
12.434- Khuôn đúc cao su hoặc plastic:
12.435848071- - Loại phun hoặc nén:
12.43684807110- - - Khuôn làm đế giày, dép000000RVC40 hoặc CTSH
12.43784807190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.438848079- - Loại khác:
12.43984807910- - - Khuôn làm đế giày, dép000000RVC40 hoặc CTSH
12.44084807990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.4418481Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hoặc các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt.
12.442848110- Van giảm áp:
12.443- - Bằng sắt hoặc thép:
12.44484811011- - - Van cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.44584811019- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.446- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:
12.44784811021- - - Có đường kính trong không quá 2,5 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.44884811022- - - Có đường kính trong trên 2,5 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.449- - Loại khác:
12.45084811091- - - Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.45184811099- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.452848120- Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hoặc khí nén:
12.453- - Van cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm:
12.45484812011- - - Bằng sắt hoặc thép000000RVC40 hoặc CTSH
12.45584812019- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.45684812020- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong không quá 2,5 cm, hoặc bằng plastic, có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.45784812090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.458848130- Van kiểm tra (van một chiều):
12.45984813010- - Van cản, bằng gang đúc, có đường kính trong cửa nạp từ 4 cm đến 60 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.46084813020- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống000000RVC40 hoặc CTSH
12.46184813040- - Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.46284813090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.463848140- Van an toàn hoặc van xả:
12.46484814010- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống000000RVC40 hoặc CTSH
12.46584814030- - Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.46684814090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.467848180- Thiết bị khác:
12.468- - Van dùng cho săm:
12.46984818011- - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng000000RVC40 hoặc CTSH
12.47084818012- - - Bằng vật liệu khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.471- - Van dùng cho lốp không săm:
12.47284818013- - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng000000RVC40 hoặc CTSH
12.47384818014- - - Bằng vật liệu khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.474- - Van xi lanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng:
12.47584818021- - - Có đường kính cửa nạp hoặc cửa thoát không quá 2,5 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.47684818022- - - Có đường kính cửa nạp hoặc cửa thoát trên 2,5 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.47784818030- - Van, đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ, dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng ga000000RVC40 hoặc CTSH
12.478- - Van cho chai chất lỏng có ga; van cho bộ phận rót bia hoạt động bằng ga:
12.47984818041- - - Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.48084818049- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.481- - Van và vòi có khoang pha trộn lưu chất:
12.48284818051- - - Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.48384818059- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.484- - Van đường ống nước:
12.485- - - Van cổng, bằng gang đúc, có đường kính trong từ 4 cm trở lên; van bướm, bằng gang đúc, có đường kính trong từ 8 cm trở lên:
12.48684818061- - - - Van cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong trên 5 cm nhưng không quá 40 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.48784818062- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.48884818063- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.489- - Núm uống nước dùng cho lợn:
12.49084818064- - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.49184818065- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.492- - Van nối có núm:
12.49384818066- - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.49484818067- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.495- - Loại khác:
12.496- - - Van bi:
12.49784818071- - - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.49884818072- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.499- - - Van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép:
12.50084818073- - - - Có đường kính trong cửa nạp và cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.50184818074- - - - Có đường kính trong cửa nạp và cửa thoát trên 40 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.50284818077- - - - Có đường kính trong cửa nạp và cửa thoát không quá 5 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.503- - - Van nhiều cửa:
12.50484818078- - - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.50584818079- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.506- - - Van điều khiển bằng khí nén:
12.50784818081- - - - Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.50884818082- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.50984818083- - - Van ngắt nhiên liệu bằng plastic dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04, với đường kính trong cửa nạp dưới 1cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.51084818084- - - Van ngắt nhiên liệu bằng plastic dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04, với đường kính trong cửa nạp từ 1cm đến 2,5 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.51184818093- - - Van ngắt nhiên liệu bằng vật liệu khác dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04000000RVC40 hoặc CTSH
12.512- - - Van plastic khác:
12.51384818094- - - - Có đường kính trong cửa nạp dưới 1 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.51484818095- - - - Có đường kính trong cửa nạp từ 1 cm đến 2,5 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.51584818096- - - - Có đường kính trong cửa nạp trên 2,5 cm000000RVC40 hoặc CTSH
12.51684818097- - - Loại khác, điều khiển bằng tay, khối lượng dưới 3 kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không gỉ hoặc niken000000RVC40 hoặc CTSH
12.517- - - Loại khác:
12.51884818098- - - - Vòi nước bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống000000RVC40 hoặc CTSH
12.51984818099- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.520848190- Bộ phận:
12.52184819010- - Vỏ của van cổng hoặc van cống có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50 mm nhưng không quá 400 mm000000
12.522- - Dùng cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm và lốp không săm) và các thiết bị tương tự có đường kính trong từ 25 mm trở xuống:
12.52384819021- - - Thân, dùng cho vòi nước000000
12.52484819022- - - Thân, dùng cho van xi lanh khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG)000000
12.52584819023- - - Thân, loại khác000000
12.52684819029- - - Loại khác000000
12.527- - Thân hoặc đầu van của săm hoặc lốp không săm:
12.52884819031- - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng000000
12.52984819039- - - Loại khác000000
12.530- - Lõi van của săm hoặc lốp không săm:
12.53184819041- - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng000000
12.53284819049- - - Loại khác000000
12.53384819090- - Loại khác000000
12.5348482Ổ bi hoặc ổ đũa.
12.53584821000- Ổ bi000000RVC40 hoặc CTSH
12.53684822000- Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
12.53784823000- Ổ đũa cầu000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
12.53884824000- Ổ đũa kim, kể cả lồng (cage) và đũa kim đã lắp ráp000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
12.53984825000- Các loại ổ đũa hình trụ khác, kể cả lồng (cage) và đũa đã lắp rắp000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
12.54084828000- Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
12.541- Bộ phận:
12.54284829100- - Bi, kim và đũa000000
12.54384829900- - Loại khác000000
12.5448483Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; thân ổ và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly h
12.545848310- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:
12.54684831010- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30000000RVC40
12.547- - Trục cam và trục khuỷu dùng cho động cơ xe của Chương 87:
12.54884831024- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11000000RVC40
12.549- - - Loại khác:
12.55084831025- - - - Cho xe có dung tích xi lanh không quá 2.000 cc000000RVC40
12.55184831026- - - - Cho xe có dung tích xi lanh trên 2.000 cc đến 3.000 cc000000RVC40
12.55284831027- - - - Cho xe có dung tích xi lanh trên 3.000 cc000000RVC40
12.553- - Dùng cho động cơ máy thủy:
12.55484831031- - - Công suất không quá 22,38 kW000000RVC40
12.55584831039- - - Loại khác000000RVC40
12.55684831090- - Loại khác000000RVC40
12.557848320- Thân ổ, lắp ổ bi hoặc ổ đũa:
12.55884832020- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30000000
12.55984832030- - Dùng cho động cơ xe của Chương 87000000
12.56084832090- - Loại khác000000
12.561848330- Thân ổ, không lắp ổ bi hoặc ổ đũa; gối đỡ trục dùng ổ trượt:
12.56284833030- - Dùng cho động cơ xe của Chương 87000000
12.56384833090- - Loại khác000000
12.564848340- Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:
12.56584834020- - Dùng cho tàu thuyền000000RVC40
12.56684834030- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30000000RVC40
12.56784834040- - Dùng cho động cơ của xe của Chương 87000000RVC40
12.56884834090- - Loại khác000000RVC40
12.56984835000- Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli000000RVC40
12.57084836000- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)000000RVC40
12.571848390- Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:
12.572- - Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8483.10:
12.57384839011- - - Dùng cho xe kéo thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.91 đến 8701.95000000
12.57484839013- - - Dùng cho xe kéo khác thuộc nhóm 87.01000000
12.57584839014- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11000000
12.57684839015- - - Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87000000
12.57784839019- - - Loại khác000000
12.578- - Loại khác:
12.57984839091- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.91 đến 8701.95000000
12.58084839093- - - Dùng cho xe kéo khác thuộc nhóm 87.01000000
12.58184839094- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11000000
12.58284839095- - - Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87000000
12.58384839099- - - Loại khác000000
12.5848484Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hoặc nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; bộ làm kín
12.58584841000- Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hoặc nhiều lớp kim loại000000
12.58684842000- Bộ làm kín kiểu cơ khí000000
12.58784849000- Loại khác000000
12.5888485Máy móc sử dụng công nghệ sản xuất bồi đắp.
12.58984851000- Bằng lắng đọng kim loại000000RVC40 hoặc CTSH
12.59084852000- Bằng lắng đọng plastic hoặc cao su000000RVC40 hoặc CTSH
12.591848530- Bằng lắng đọng thạch cao, xi măng, gốm hoặc thủy tinh:
12.59284853010- - Bằng lắng đọng thuỷ tinh000000RVC40 hoặc CTSH
12.59384853090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.59484858000- Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.595848590- Bộ phận:
12.59684859010- - Của phân nhóm 8485.20.00000000
12.59784859090- - Loại khác000000
12.5988486Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 11 (C) của Chương này; bộ phận và phụ kiện.
12.599848610- Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:
12.60084861010- - Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng000000RVC40 hoặc CTSH

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.