Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
12.20184663000- Đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho máy000000
12.202- Loại khác:
12.20384669100- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.64000000
12.20484669200- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65000000RVC40 hoặc CTSH
12.205846693- - Dùng cho máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.61:
12.20684669330- - - Dùng cho máy thuộc các phân nhóm 8456.11.10, 8456.12.10, 8456.20.00, hoặc 8456.30.00, loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in, mạch in đã lắp ráp, bộ phận của máy móc thuộc nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động củ000000
12.20784669340- - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.50.00000000
12.20884669390- - - Loại khác000000
12.20984669400- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63000000
12.2108467Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hoặc không dùng điện.
12.211- Hoạt động bằng khí nén:
12.21284671100- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập)000000RVC40 hoặc CTSH
12.21384671900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.214- Có động cơ điện gắn liền:
12.21584672100- - Khoan các loại000000RVC40 hoặc CTSH
12.21684672200- - Cưa000000RVC40 hoặc CTSH
12.21784672900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.218- Dụng cụ khác:
12.21984678100- - Cưa xích000000RVC40 hoặc CTSH
12.22084678900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.221- Bộ phận:
12.222846791- - Của cưa xích:
12.22384679110- - - Của loại cơ điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.22484679190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.22584679200- - Của dụng cụ hoạt động bằng khí nén000000RVC40 hoặc CTSH
12.226846799- - Loại khác:
12.22784679910- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8467.21.00, 8467.22.00 hoặc 8467.29.00000000RVC40 hoặc CTSH
12.22884679990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.2298468Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn đồng hoặc hàn khác, có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; máy và thiết bị dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga.
12.23084681000- Ống xì cầm tay000000RVC40 hoặc CTSH
12.231846820- Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác:
12.23284682010- - Dụng cụ hàn hoặc cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay (loại không cầm tay)000000RVC40 hoặc CTSH
12.23384682090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.23484688000- Máy và thiết bị khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.235846890- Bộ phận:
12.23684689020- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8468.20.10000000
12.23784689090- - Loại khác000000
12.2388470Máy tính và các máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế toán, máy đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền.
12.23984701000- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán000000
12.240- Máy tính điện tử khác:
12.24184702100- - Có gắn bộ phận in000000
12.24284702900- - Loại khác000000
12.24384703000- Máy tính khác000000
12.24484705000- Máy tính tiền000000
12.245847090- Loại khác:
12.24684709010- - Máy đóng dấu bưu phí000000
12.24784709090- - Loại khác000000
12.2488471Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hoặc đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
12.249847130- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có khối lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:
12.25084713020- - Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook000000RVC40 hoặc CTSH
12.25184713090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.252- Máy xử lý dữ liệu tự động khác:
12.253847141- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:
12.25484714110- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30000000RVC40 hoặc CTSH
12.25584714190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.256847149- - Loại khác, ở dạng hệ thống:
12.25784714910- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30000000RVC40 hoặc CTSH
12.25884714990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.259847150- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:
12.26084715010- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay)000000RVC40 hoặc CTSH
12.26184715090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.262847160- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:
12.26384716030- - Bàn phím máy tính000000RVC40 hoặc CTSH
12.26484716040- - Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, kể cả chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng000000RVC40 hoặc CTSH
12.26584716090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.266847170- Bộ lưu trữ:
12.26784717020- - Ổ đĩa cứng000000RVC40 hoặc CTSH
12.26884717030- - Ổ băng000000RVC40 hoặc CTSH
12.26984717040- - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)000000RVC40 hoặc CTSH
12.27084717090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.271847180- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động:
12.27284718010- - Bộ điều khiển và bộ thích ứng000000RVC40 hoặc CTSH
12.27384718070- - Card âm thanh hoặc card hình ảnh000000RVC40 hoặc CTSH
12.27484718090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.275847190- Loại khác:
12.27684719010- - Máy đọc mã vạch000000RVC40 hoặc CTSH
12.27784719030- - Hệ thống nhận dạng vân tay điện tử000000RVC40 hoặc CTSH
12.27884719040- - Máy đọc ký tự quang học khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.27984719090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.2808472Máy văn phòng khác (ví dụ, máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hoặc máy dập ghim).
12.28184721000- Máy nhân bản000000
12.28284723000- Máy phân loại hoặc gấp thư hoặc cho thư vào phong bì hoặc băng giấy, máy mở, gấp hoặc gắn kín và máy đóng dán tem hoặc hủy tem bưu chính000000
12.283847290- Loại khác:
12.28484729010- - Máy thanh toán tiền tự động000000
12.285- - Máy chữ trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43:
12.28684729041- - - Tự động000000
12.28784729049- - - Loại khác000000
12.28884729050- - Máy xử lý văn bản000000
12.28984729060- - Loại khác, hoạt động bằng điện000000
12.29084729090- - Loại khác, không hoạt động bằng điện000000
12.2918473Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.70 đến 84.72.
12.292- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.70:
12.29384732100- - Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00000000
12.29484732900- - Loại khác000000
12.295847330- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.71:
12.29684733010- - Tấm mạch in đã lắp ráp000000
12.29784733090- - Loại khác000000
12.29884734000- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.72000000
12.299847350- Bộ phận và phụ kiện thích hợp dùng cho máy thuộc hai hoặc nhiều nhóm của các nhóm từ 84.70 đến 84.72:
12.30084735010- - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71000000
12.30184735090- - Loại khác000000
12.3028474Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hoặc nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng
12.303847410- Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa:
12.30484741010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.30584741020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.306847420- Máy nghiền hoặc xay:
12.307- - Hoạt động bằng điện:
12.30884742011- - - Dùng cho đá000000RVC40 hoặc CTSH
12.30984742019- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.310- - Không hoạt động bằng điện:
12.31184742021- - - Dùng cho đá000000RVC40 hoặc CTSH
12.31284742029- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.313- Máy trộn hoặc nhào:
12.314847431- - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa:
12.31584743110- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.31684743120- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.317847432- - Máy trộn khoáng vật với bi-tum:
12.318- - - Hoạt động bằng điện:
12.31984743211- - - - Có công suất không quá 80 tấn / giờ000000RVC40 hoặc CTSH
12.32084743219- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.321- - - Không hoạt động bằng điện:
12.32284743221- - - - Có công suất không quá 80 tấn / giờ000000RVC40 hoặc CTSH
12.32384743229- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.324847439- - Loại khác:
12.32584743910- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.32684743920- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.327847480- Máy khác:
12.32884748010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.32984748020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.33084749000- Bộ phận000000
12.3318475Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hoặc đồ thủy tinh.
12.33284751000- Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh000000RVC40 hoặc CTSH
12.333- Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hoặc đồ thủy tinh:
12.33484752100- - Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng000000RVC40 hoặc CTSH
12.33584752900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.336847590- Bộ phận:
12.33784759030- - Của máy móc thuộc phân nhóm 8475.21.00000000
12.33884759090- - Loại khác000000
12.3398476Máy bán hàng hóa tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền.
12.340- Máy bán đồ uống tự động:
12.34184762100- - Có lắp thiết bị làm nóng hoặc làm lạnh000000RVC40 hoặc CTSH
12.34284762900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.343- Máy khác:
12.34484768100- - Có lắp thiết bị làm nóng hoặc làm lạnh000000RVC40 hoặc CTSH
12.345847689- - Loại khác:
12.34684768910- - - Máy đổi tiền000000RVC40 hoặc CTSH
12.34784768990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.348847690- Bộ phận:
12.34984769010- - Của máy đổi tiền000000
12.35084769090- - Loại khác000000
12.3518477Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hoặc dùng trong việc sản xuất các sản phẩm từ những vật liệu trên, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này.
12.352847710- Máy đúc phun:
12.35384771010- - Để đúc cao su000000RVC40 hoặc CTSH
12.354- - Để đúc plastic:
12.35584771031- - - Máy đúc phun sản phẩm poly(vinyl chloride) (PVC)000000RVC40 hoặc CTSH
12.35684771039- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.357847720- Máy đùn:
12.35884772010- - Để đùn cao su000000RVC40 hoặc CTSH
12.35984772020- - Để đùn plastic000000RVC40 hoặc CTSH
12.36084773000- Máy đúc thổi000000RVC40 hoặc CTSH
12.361847740- Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác:
12.36284774010- - Để đúc hoặc tạo hình cao su000000RVC4G hoặc CTSH
12.36384774020- - Để đúc hoặc tạo hình plastic000000RVC4G hoặc CTSH
12.364- Máy đúc hoặc tạo hình khác:
12.36584775100- - Để đúc hoặc đắp lại lốp hơi hoặc để đúc hoặc tạo hình loại săm khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.366847759- - Loại khác:
12.36784775910- - - Dùng cho cao su000000RVC40 hoặc CTSH
12.36884775920- - - Dùng cho plastic000000RVC40 hoặc CTSH
12.369847780- Máy khác:
12.37084778010- - Để gia công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.37184778020- - Để gia công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.372- - Để gia công plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động bằng điện:
12.37384778031- - - Máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in000000RVC40 hoặc CTSH
12.37484778039- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.37584778040- - Để gia công plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.376847790- Bộ phận:
12.37784779010- - Của máy gia công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su hoạt động bằng điện000000
12.37884779020- - Của máy để gia công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su không hoạt động bằng điện000000
12.379- - Của máy gia công plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic hoạt động bằng điện:
12.38084779032- - - Bộ phận của máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in000000
12.38184779039- - - Loại khác000000
12.38284779040- - Của máy để gia công plastic hoặc các sản phẩm từ plastic, không hoạt động bằng điện000000
12.3838478Máy chế biến hoặc đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này.
12.384847810- Máy:
12.38584781010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.38684781020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.38784789000- Bộ phận000000
12.3888479Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác thuộc Chương này.
12.389847910- Máy dùng cho các công trình công cộng, công trình xây dựng hoặc các mục đích tương tự:
12.39084791010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.39184791020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.392847920- Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo không bay hơi của thực vật hoặc vi sinh vật:
12.39384792010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.39484792020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.39584793000- Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ xơ sợi hoặc dăm gỗ hoặc từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie000000RVC40 hoặc CTSH
12.396847940- Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão:
12.39784794010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.39884794020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.39984795000- Rô bốt công nghiệp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.40084796000- Máy làm mát không khí bằng bay hơi000000RVC40 hoặc CTSH

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.