Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
12.00184559000- Bộ phận khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.0028456Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang; máy cắt
12.003- Hoạt động bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông:
12.004845611- - Hoạt động bằng tia laser:
12.00584561110- - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in, mạch in đã lắp ráp, bộ phận của nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động000000RVC40 hoặc CTSH
12.00684561190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.007845612- - Hoạt động bằng tia sáng khác hoặc chùm phô-tông:
12.00884561210- - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in, mạch in đã lắp ráp, bộ phận của nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động000000RVC40 hoặc CTSH
12.00984561290- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.01084562000- Hoạt động bằng phương pháp siêu âm000000RVC40 hoặc CTSH
12.01184563000- Hoạt động bằng phương pháp phóng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.012845640- Hoạt động bằng quá trình xử lý plasma hồ quang:
12.01384564010- - Máy công cụ, điều khiển số, để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, bằng quá trình xử lý plasma hồ quang, để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm dây in000000RVC40 hoặc CTSH
12.01484564020- - Máy làm sạch bằng plasma sử dụng để loại bỏ các chất ô nhiễm hữu cơ khỏi các mẫu kính hiển vi điện tử và giá đỡ mẫu000000RVC40 hoặc CTSH
12.01584564090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.01684565000- Máy cắt bằng tia nước000000RVC40 hoặc CTSH
12.017845690- Loại khác:
12.01884569020- - Thiết bị gia công ướt ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, dùng để tách vật liệu trên các tấm mạch in hoặc tấm dây in000000RVC40 hoặc CTSH
12.01984569090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.0208457Trung tâm gia công, máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công) và máy gia công chuyển dịch đa vị trí để gia công kim loại.
12.021845710- Trung tâm gia công:
12.02284571010- - Của loại có công suất trục (spindle power) không quá 4 kW000000RVC40 hoặc CTSH
12.02384571090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.02484572000- Máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công)000000RVC40 hoặc CTSH
12.02584573000- Máy gia công chuyển dịch đa vị trí000000RVC40 hoặc CTSH
12.0268458Máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại.
12.027- Máy tiện ngang:
12.028845811- - Điều khiển số:
12.02984581110- - - Của loại có công suất trục (spindle power) không quá 4 kW000000RVC40 hoặc CTSH
12.03084581190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.031845819- - Loại khác:
12.03284581910- - - Có bán kính gia công tiện không quá 300 mm000000RVC40 hoặc CTSH
12.03384581990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.034- Máy tiện khác:
12.03584589100- - Điều khiển số000000RVC40 hoặc CTSH
12.036845899- - Loại khác:
12.03784589910- - - Có bán kính gia công tiện không quá 300 mm000000RVC40 hoặc CTSH
12.03884589990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.0398459Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58.
12.04084591000- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được000000RVC40 hoặc CTSH
12.041- Máy khoan khác:
12.04284592100- - Điều khiển số000000RVC40 hoặc CTSH
12.043845929- - Loại khác:
12.04484592910- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.04584592920- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.046- Máy doa-phay khác:
12.04784593100- - Điều khiển số000000RVC40 hoặc CTSH
12.048845939- - Loại khác:
12.04984593910- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.05084593920- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.051- Máy doa khác:
12.05284594100- - Điều khiển số000000RVC40 hoặc CTSH
12.053845949- - Loại khác:
12.05484594910- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.05584594920- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.056- Máy phay, kiểu công xôn:
12.05784595100- - Điều khiển số000000RVC40 hoặc CTSH
12.058845959- - Loại khác:
12.05984595910- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.06084595920- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.061- Máy phay khác:
12.06284596100- - Điều khiển số000000RVC40 hoặc CTSH
12.063845969- - Loại khác:
12.06484596910- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.06584596920- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.066845970- Máy ren hoặc máy ta rô khác:
12.06784597010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.06884597020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.0698460Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia cô
12.070- Máy mài phẳng:
12.07184601200- - Điều khiển số000000RVC40 hoặc CTSH
12.07284601900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.073- Máy mài khác:
12.07484602200- - Máy mài không tâm, loại điều khiển số000000RVC40 hoặc CTSH
12.07584602300- - Máy mài trụ khác, loại điều khiển số000000RVC40 hoặc CTSH
12.07684602400- - Loại khác, điều khiển số000000RVC40 hoặc CTSH
12.077846029- - Loại khác:
12.07884602910- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.07984602920- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.080- Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hoặc lưỡi cắt):
12.081846031- - Điều khiển số:
12.08284603110- - - Máy công cụ, điều khiển số, có bộ phận đồ gá kẹp mẫu gia công hình ống lắp cố định và có công suất không quá 0,74 kW, để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu carbua với đường kính chuôi không quá 3,175 mm000000RVC40 hoặc CTSH
12.08384603190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.084846039- - Loại khác:
12.08584603910- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.08684603920- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.08784604000- Máy mài khôn hoặc máy mài rà000000RVC40 hoặc CTSH
12.088846090- Loại khác:
12.08984609010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.09084609020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.0918461Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác.
12.09284612000- Máy bào ngang hoặc máy xọc000000RVC40 hoặc CTSH
12.09384613000- Máy chuốt000000RVC40 hoặc CTSH
12.09484614000- Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối000000RVC40 hoặc CTSH
12.09584615000- Máy cưa hoặc máy cắt đứt000000RVC40 hoặc CTSH
12.096846190- Loại khác:
12.09784619020- - Máy bào000000RVC40 hoặc CTSH
12.09884619090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.0998462Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn (trừ máy cán kim loại); máy công cụ (kể cả máy ép, dây chuyền xẻ cuộn và dây chuyền cắt xén thành đoạn) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, c
12.100- Máy tạo hình nóng để rèn, dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy nóng:
12.10184621100- - Máy rèn khuôn kín000000RVC40 hoặc CTSH
12.10284621900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.103- Máy uốn, gấp, kéo thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy chấn) cho các sản phẩm phẳng:
12.104846222- - Máy định hình (Profile forming machines):
12.10584622210- - - Điều khiển số000000RVC40 hoặc CTSH
12.10684622290- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.10784622300- - Máy chấn điều khiển số000000RVC40 hoặc CTSH
12.10884622400- - Máy uốn bảng điều khiển số000000RVC40 hoặc CTSH
12.10984622500- - Máy uốn định hình lăn điều khiển số000000RVC40 hoặc CTSH
12.11084622600- - Các máy uốn, gấp, kéo thẳng hoặc dát phẳng điều khiển số khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.11184622900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.112- Dây chuyền xẻ cuộn, dây chuyền cắt xén thành đoạn và các máy cắt xén khác (trừ máy ép) dùng cho các sản phẩm phẳng, trừ loại máy cắt xén và đột dập kết hợp:
12.113846232- - Dây chuyền xẻ cuộn, dây chuyền cắt xén thành đoạn:
12.11484623210- - - Điều khiển số000000RVC40 hoặc CTSH
12.11584623290- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.11684623300- - Máy cắt xén điều khiển số000000RVC40 hoặc CTSH
12.11784623900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.118- Máy đột dập, máy cắt rãnh theo hình hoặc máy cắt dập liên tục (trừ máy ép) dùng cho các sản phẩm phẳng kể cả loại máy cắt xén và đột dập kết hợp:
12.11984624200- - Điều khiển số000000RVC40 hoặc CTSH
12.12084624900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.121- Máy gia công ống, ống dẫn, dạng hình rỗng và dạng thanh (trừ máy ép):
12.12284625100- - Điều khiển số000000RVC40 hoặc CTSH
12.12384625900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.124- Máy gia công ép nguội kim loại:
12.125846261- - Máy ép thuỷ lực:
12.126- - - Điều khiển số:
12.12784626111- - - - Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn000000RVC40 hoặc CTSH
12.12884626119- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.129- - - Loại khác:
12.13084626191- - - - Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn000000RVC40 hoặc CTSH
12.13184626199- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.132846262- - Máy ép cơ khí:
12.133- - - Điều khiển số:
12.13484626211- - - - Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn000000RVC40 hoặc CTSH
12.13584626219- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.136- - - Loại khác:
12.13784626291- - - - Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn000000RVC40 hoặc CTSH
12.13884626299- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.139846263- - Máy ép Servo:
12.14084626310- - - Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn000000RVC40 hoặc CTSH
12.14184626390- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.142846269- - Loại khác:
12.14384626910- - - Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn000000RVC40 hoặc CTSH
12.14484626990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.145846290- Loại khác:
12.14684629010- - Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn000000RVC40 hoặc CTSH
12.14784629090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
12.1488463Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu.
12.149846310- Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc loại tương tự:
12.15084631010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.15184631020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.152846320- Máy lăn ren:
12.15384632010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.15484632020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.155846330- Máy gia công dây:
12.15684633010- - Hoạt động bằng điện000000R.VC40 hoặc CTSH
12.15784633020- - Không hoạt động bằng điện000000R.VC40 hoặc CTSH
12.158846390- Loại khác:
12.15984639010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.16084639020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.1618464Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng - amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự hoặc máy dùng để gia công nguội thủy tinh.
12.162846410- Máy cưa:
12.16384641010- - Hoạt động bằng điện000000
12.16484641020- - Không hoạt động bằng điện000000
12.165846420- Máy mài hoặc máy đánh bóng:
12.16684642010- - Hoạt động bằng điện000000
12.16784642020- - Không hoạt động bằng điện000000
12.168846490- Loại khác:
12.16984649010- - Hoạt động bằng điện000000
12.17084649020- - Không hoạt động bằng điện000000
12.1718465Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự.
12.17284651000- Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công000000RVC40 hoặc CTSH
12.17384652000- Trung tâm gia công000000
12.174- Loại khác:
12.175846591- - Máy cưa:
12.17684659110- - - Để khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in000000
12.17784659190- - - Loại khác000000
12.178846592- - Máy bào, máy phay hoặc máy tạo khuôn (bằng phương pháp cắt):
12.17984659210- - - Để khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấ000000
12.18084659290- - - Loại khác000000
12.181846593- - Máy mài, máy chà nhám hoặc máy đánh bóng:
12.18284659310- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.18384659320- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
12.18484659400- - Máy uốn hoặc máy lắp ráp000000RVC40 hoặc CTSH
12.185846595- - Máy khoan hoặc đục mộng:
12.18684659510- - - Máy khoan để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm dây in, có tốc độ quay trên 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khoan có đường kính chuôi không quá 3,175 mm000000
12.18784659590- - - Loại khác000000
12.18884659600- - Máy xẻ, lạng hoặc máy bóc tách000000RVC40 hoặc CTSH
12.189846599- - Loại khác:
12.19084659910- - - Máy tiện000000
12.19184659950- - - Máy để đẽo bavia bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm dây in trong quá trình sản xuất; máy để khắc vạch lên tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in; máy ép lớp mỏng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in000000
12.19284659960- - - Loại khác, hoạt động bằng điện000000
12.19384659990- - - Loại khác000000
12.1948466Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả bộ phận kẹp sản phẩm hoặc kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy này; bộ phận kẹp dụng cụ d
12.195846610- Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở:
12.19684661010- - Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50000000
12.19784661090- - Loại khác000000
12.198846620- Bộ phận kẹp sản phẩm:
12.19984662010- - Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50000000
12.20084662090- - Loại khác000000

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.