Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
11.80184412000- Máy làm túi, bao hoặc phong bì000000RVC40 hoặc CTSH
11.80284413000- Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn000000RVC40 hoặc CTSH
11.80384414000- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn000000RVC40 hoặc CTSH
11.804844180- Máy khác:
11.80584418010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.80684418020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.80784419000- Bộ phận000000
11.8088442Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in ấn khác; khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tô, được chuẩ
11.80984423000- Máy, thiết bị và dụng cụ000000RVC40 hoặc CTSH
11.81084424000- Bộ phận của các máy, thiết bị hoặc dụng cụ kể trên000000
11.81184425000- Khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng)000000RVC40 hoặc CTSH
11.8128443Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng.
11.813- Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42:
11.81484431100- - Máy in offset, in cuộn000000RVC40 hoặc CTSH
11.81584431200- - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)000000RVC40 hoặc CTSH
11.81684431300- - Máy in offset khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.81784431400- - Máy in letterpress, in cuộn, trừ loại máy in flexo000000RVC40 hoặc CTSH
11.81884431500- - Máy in letterpress, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in flexo000000RVC40 hoặc CTSH
11.81984431600- - Máy in flexo000000RVC40 hoặc CTSH
11.82084431700- - Máy in ống đồng000000RVC40 hoặc CTSH
11.82184431900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.822- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:
11.823844331- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
11.824- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun:
11.82584433111- - - - Loại màu000000RVC40 hoặc CTSH
11.82684433119- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.827- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser:
11.82884433121- - - - Loại màu000000RVC40 hoặc CTSH
11.82984433129- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.830- - - Máy in-copy-fax kết hợp:
11.83184433131- - - - Loại màu000000RVC40 hoặc CTSH
11.83284433139- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.833- - - Loại khác:
11.83484433191- - - - Máy in-copy-scan-fax kết hợp000000RVC40 hoặc CTSH
11.83584433199- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.836844332- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
11.837- - - Máy in kim:
11.83884433211- - - - Loại màu000000RVC40 hoặc CTSH
11.83984433219- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.840- - - Máy in phun:
11.84184433221- - - - Loại màu000000RVC40 hoặc CTSH
11.84284433229- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.843- - - Máy in laser:
11.84484433231- - - - Loại màu000000RVC40 hoặc CTSH
11.84584433239- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.84684433240- - - Máy fax000000RVC40 hoặc CTSH
11.84784433250- - - Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm dây in000000RVC40 hoặc CTSH
11.84884433260- - - Máy vẽ (Plotters)000000RVC40 hoặc CTSH
11.84984433290- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.850844339- - Loại khác:
11.85184433910- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp)000000RVC40 hoặc CTSH
11.85284433920- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp)000000RVC40 hoặc CTSH
11.85384433930- - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học000000RVC40 hoặc CTSH
11.85484433940- - - Máy in phun000000RVC40 hoặc CTSH
11.85584433990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.856- Bộ phận và phụ kiện:
11.85784439100- - Bộ phận và phụ kiện của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác của nhóm 84.42000000
11.858844399- - Loại khác:
11.85984439910- - - Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in000000
11.86084439920- - - Hộp mực in đã có mực in000000
11.86184439930- - - Bộ phận cung cấp giấy; bộ phận sắp xếp giấy000000
11.86284439990- - - Loại khác000000
11.8638444Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo.
11.86484440010- Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.86584440020- Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.8668445Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt; máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt dùng cho máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47
11.867- Máy chuẩn bị xơ sợi dệt:
11.868844511- - Máy chải thô:
11.86984451110- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.87084451120- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.87184451200- - Máy chải kỹ000000RVC40 hoặc CTSH
11.87284451300- - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô000000RVC40 hoặc CTSH
11.873844519- - Loại khác:
11.87484451930- - - Máy tách hạt bông000000RVC40 hoặc CTSH
11.87584451940- - - Loại khác, hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.87684451950- - - Loại khác, không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.877844520- Máy kéo sợi:
11.87884452010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.87984452020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.880844530- Máy đậu hoặc máy xe sợi:
11.88184453010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.88284453020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.883844540- Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi:
11.88484454010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.88584454020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.886844590- Loại khác:
11.88784459010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.88884459020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.8898446Máy dệt.
11.890844610- Cho vải dệt có khổ rộng không quá 30 cm:
11.89184461010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.89284461020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.893- Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt thoi:
11.89484462100- - Máy dệt khung cửi có động cơ000000RVC40 hoặc CTSH
11.89584462900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.89684463000- Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt không thoi000000RVC40 hoặc CTSH
11.8978447Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi quấn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và máy tạo búi.
11.898- Máy dệt kim tròn:
11.89984471100- - Có đường kính trục cuốn không quá 165 mm000000RVC40 hoặc CTSH
11.90084471200- - Có đường kính trục cuốn trên 165 mm000000RYC40 hoặc CTSH
11.901844720- Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính:
11.90284472010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.90384472020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.904844790- Loại khác:
11.90584479010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.90684479020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.9078448Máy phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ kiện phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.4
11.908- Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:
11.909844811- - Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên:
11.91084481110- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.91184481120- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.912844819- - Loại khác:
11.91384481910- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.91484481920- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.91584482000- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.44 hoặc các máy phụ trợ của chúng000000
11.916- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ của chúng:
11.91784483100- - Kim chải000000RVC40 hoặc CTSH
11.91884483200- - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải000000RVC40 hoặc CTSH
11.91984483300- - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên000000RVC40 hoặc CTSH
11.92084483900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.921- Bộ phận và phụ kiện của máy dệt (khung cửi) hoặc máy phụ trợ của chúng:
11.92284484200- - Lược dệt, go và khung go000000RVC40 hoặc CTSH
11.923844849- - Loại khác:
11.924- - - Thoi:
11.92584484911- - - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.92684484912- - - - Dùng cho máy không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.92784484990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.928- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc máy phụ trợ của chúng:
11.92984485100- - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.93084485900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.9318450Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô.
11.932- Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:
11.933845011- - Máy tự động hoàn toàn:
11.93484501110- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
11.93584501190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
11.936845012- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm:
11.93784501210- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
11.93884501290- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
11.939845019- - Loại khác:
11.940- - - Hoạt động bằng điện:
11.94184501911- - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
11.94284501919- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
11.943- - - Loại khác:
11.94484501991- - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
11.94584501999- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
11.94684502000- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
11.947845090- Bộ phận:
11.94884509010- - Của máy thuộc phân nhóm 8450.20.00000000
11.94984509020- - Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19000000
11.9508451Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp
11.95184511000- Máy giặt khô000000RVC40 hoặc CTSH
11.952- Máy sấy:
11.95384512100- - Sức chứa không quá 10 kg vải khô mỗi lần sấy000000RVC40 hoặc CTSH
11.95484512900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.955845130- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch):
11.95684513010- - Máy là trục đơn, loại gia dụng000000RVC40 hoặc CTSH
11.95784513090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.95884514000- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm000000RVC40 hoặc CTSH
11.95984515000- Máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt000000RVC40 hoặc CTSH
11.96084518000- Máy khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.961845190- Bộ phận:
11.96284519010- - Của máy có sức chứa không quá 10 kg vải khô mỗi lượt000000
11.96384519090- - Loại khác000000
11.9648452Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu.
11.96584521000- Máy khâu dùng cho gia đình000000RVC40 hoặc CTSH
11.966- Máy khâu khác:
11.96784522100- - Loại tự động000000RVC40 hoặc CTSH
11.96884522900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.96984523000- Kim máy khâu000000RVC40 hoặc CTSH
11.970845290- Bàn, tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng; bộ phận khác của máy khâu:
11.971- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10.00:
11.97284529011- - - Thân trên và thân dưới máy; đế đỡ có hoặc không có khung; bánh đà; bộ phận che chắn dây đai; bàn đạp các loại000000
11.97384529012- - - Bàn, tủ, chân máy và nắp và các bộ phận của chúng000000
11.97484529019- - - Loại khác000000
11.975- - Loại khác:
11.97684529091- - - Thân trên và thân dưới máy; đế đỡ có hoặc không có khung; bánh đà; bộ phận che chắn dây đai; bàn đạp các loại000000
11.97784529092- - - Bàn, tủ, chân máy và nắp và các bộ phận của chúng000000
11.97884529099- - - Loại khác000000
11.9798453Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc hoặc máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy khâu.
11.980845310- Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:
11.98184531010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.98284531020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.983845320- Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép:
11.98484532010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.98584532020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.986845380- Máy khác:
11.98784538010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.98884538020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.98984539000- Bộ phận000000
11.9908454Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hoặc đúc kim loại.
11.99184541000- Lò thổi000000RVC40 hoặc CTSH
11.99284542000- Khuôn đúc thỏi và nồi rót000000RVC40 hoặc CTSH
11.99384543000- Máy đúc000000RVC40 hoặc CTSH
11.99484549000- Bộ phận000000
11.9958455Máy cán kim loại và trục cán của nó.
11.99684551000- Máy cán ống000000RVC40 hoặc CTSH
11.997- Máy cán khác:
11.99884552100- - Máy cán nóng hoặc máy cán nóng và nguội kết hợp000000RVC40 hoặc CTSH
11.99984552200- - Máy cán nguội000000RVC40 hoặc CTSH
12.00084553000- Trục cán dùng cho máy cán000000RVC40 hoặc CTSH

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.