Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
11.60184295900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.6028430Các máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, bóc tách hoặc khoan khác dùng trong công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết.
11.60384301000- Máy đóng cọc và nhổ cọc000000RVC40 hoặc CTSH
11.60484302000- Máy xới và dọn tuyết000000RVC40 hoặc CTSH
11.605- Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá:
11.60684303100- - Loại tự hành000000RVC40 hoặc CTSH
11.60784303900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.608- Máy khoan hoặc máy đào sâu khác:
11.60984304100- - Loại tự hành000000RVC40 hoặc CTSH
11.610843049- - Loại khác:
11.61184304910- - - Bệ giàn khoan có các mô-đun tích hợp phù hợp sử dụng trong vận hành khoan000000RVC40 hoặc CTSH
11.61284304990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.61384305000- Máy khác, loại tự hành000000RVC40 hoặc CTSH
11.614- Máy khác, loại không tự hành:
11.61584306100- - Máy đầm hoặc máy nén000000RVC40 hoặc CTSH
11.61684306900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.6178431Các bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30.
11.618843110- Của máy thuộc nhóm 84.25:
11.619- - Của máy hoạt động bằng điện:
11.62084311013- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8425.11.00, 8425.31.00 hoặc 8425.49.10000000RVC40 hoặc CTSH
11.62184311019- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.622- - Của máy không hoạt động bằng điện:
11.62384311022- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8425.19.00, 8425.39.00, 8425.41.00, 8425.42.10 hoặc 8425.42.90000000RVC40 hoặc CTSH
11.62484311029- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.625843120- Của máy thuộc nhóm 84.27:
11.62684312010- - Thuộc phân nhóm 8427.10 hoặc 8427.20000000RVC4G hoặc CTSH
11.62784312090- - Loại khác000000RVC4G hoặc CTSH
11.628- Của máy thuộc nhóm 84.28:
11.629843131- - Của thang máy (lift), tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc thang cuốn:
11.63084313110- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.10.39 hoặc 8428.10.40000000RVC40 hoặc CTSH
11.63184313120- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.10.31 hoặc 8428.40.00000000RVC40 hoặc CTSH
11.632843139- - Loại khác:
11.63384313910- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc 8428.39.10000000RVC40 hoặc CTSH
11.63484313940- - - Của máy tự động dùng để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp000000RVC40 hoặc CTSH
11.63584313950- - - Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.90000000RVC40 hoặc CTSH
11.63684313990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.637- Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30:
11.638843141- - Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp:
11.63984314110- - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.26000000RVC40 hoặc CTSH
11.64084314190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.64184314200- - Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng000000RVC40 hoặc CTSH
11.64284314300- - Bộ phận của máy khoan hoặc máy đào sâu thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49000000
11.643843149- - Loại khác:
11.64484314910- - - Bộ phận của máy thuộc nhóm 84.26000000RVC40 hoặc CTSH
11.64584314920- - - Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy cào, máy san hoặc máy cạp000000RVC40 hoặc CTSH
11.64684314940- - - Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng000000RVC40 hoặc CTSH
11.64784314950- - - Của xe lu lăn đường000000RVC40 hoặc CTSH
11.64884314960- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8430.20.00000000RVC40 hoặc CTSH
11.64984314990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.6508432Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao.
11.65184321000- Máy cày000000RVC40 hoặc CTSH
11.652- Máy bừa, máy cào, máy xới đất từ dưới lên (cultivators), máy làm cỏ và máy xới đất từ trên xuống (hoes):
11.65384322100- - Bừa đĩa000000RVC40 hoặc CTSH
11.65484322900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.655- Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy:
11.65684323100- - Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy trực tiếp không cần xới đất (no-till)000000RVC40 hoặc CTSH
11.65784323900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.658- Máy rải phân hữu cơ và máy rắc phân bón:
11.65984324100- - Máy rải phân hữu cơ000000RVC40 hoặc CTSH
11.66084324200- - Máy rắc phân bón000000RVC40 hoặc CTSH
11.661843280- Máy khác:
11.66284328010- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn000000RVC40 hoặc CTSH
11.66384328020- - Máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao000000RVC40 hoặc CTSH
11.66484328090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.665843290- Bộ phận:
11.66684329010- - Của máy thuộc phân nhóm 8432.80.90000000
11.66784329020- - Của máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao000000
11.66884329090- - Loại khác000000
11.6698433Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37.
11.670- Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hoặc sân chơi thể thao:
11.67184331100- - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang000000RVC40 hoặc CTSH
11.672843319- - Loại khác:
11.67384331910- - - Không dùng động cơ000000RVC40 hoặc CTSH
11.67484331990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.67584332000- Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo000000RVC40 hoặc CTSH
11.67684333000- Máy dọn cỏ khô khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.67784334000- Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng000000RVC40 hoặc CTSH
11.678- Máy thu hoạch khác; máy đập:
11.67984335100- - Máy gặt đập liên hợp000000RVC40 hoặc CTSH
11.68084335200- - Máy đập khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.68184335300- - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ000000RVC40 hoặc CTSH
11.682843359- - Loại khác:
11.68384335920- - - Máy hái bông (cotton)000000RVC40 hoặc CTSH
11.68484335990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.685843360- Máy làm sạch, phân loại hoặc chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác:
11.68684336010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.68784336020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.688843390- Bộ phận:
11.68984339010- - Bánh xe đẩy (castor), có đường kính (gồm cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, với điều kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng trên 30 mm000000
11.69084339020- - Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8433.11.00 hoặc 8433.19.90000000
11.69184339030- - Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8433.19.10000000
11.69284339090- - Loại khác000000
11.6938434Máy vắt sữa và máy chế biến sữa.
11.69484341000- Máy vắt sữa000000RVC40 hoặc CTSH
11.69584342000- Máy chế biến sữa000000RVC40 hoặc CTSH
11.69684349000- Bộ phận000000
11.6978435Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự.
11.698843510- Máy:
11.69984351010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.70084351020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.701843590- Bộ phận:
11.70284359010- - Của máy hoạt động bằng điện000000
11.70384359020- - Của máy không hoạt động bằng điện000000
11.7048436Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở.
11.705843610- Máy chế biến thức ăn cho động vật:
11.70684361010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.70784361020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.708- Máy chăm sóc gia cầm; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:
11.709843621- - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:
11.71084362110- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.71184362120- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.712843629- - Loại khác:
11.71384362910- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.71484362920- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.715843680- Máy khác:
11.716- - Hoạt động bằng điện:
11.71784368011- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn000000RVC40 hoặc CTSH
11.71884368019- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.719- - Không hoạt động bằng điện:
11.72084368021- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn000000RVC40 hoặc CTSH
11.72184368029- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.722- Bộ phận:
11.72384369100- - Của máy chăm sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở000000RVC40 hoặc CTSH
11.724843699- - Loại khác:
11.725- - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện:
11.72684369911- - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn000000RVC40 hoặc CTSH
11.72784369919- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.728- - - Của máy và thiết bị không hoạt động bằng điện:
11.72984369921- - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn000000RVC40 hoặc CTSH
11.73084369929- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.7318437Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát hoặc dùng cho chế biến ngũ cốc hoặc rau đậu đã được làm khô, trừ các loại máy nông nghiệp.
11.732843710- Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô:
11.73384371010- - Dùng cho các loại hạt, hoạt động bằng điện; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.73484371020- - Dùng cho các loại hạt, không hoạt động bằng điện; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.73584371030- - Loại khác, hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.73684371040- - Loại khác, không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.737843780- Máy khác:
11.73884378010- - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.73984378020- - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.74084378030- - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.74184378040- - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.742- - Loại khác, hoạt động bằng điện:
11.74384378051- - - Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ000000RVC40 hoặc CTSH
11.74484378059- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.745- - Loại khác, không hoạt động bằng điện:
11.74684378061- - - Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ000000RVC40 hoặc CTSH
11.74784378069- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.748843790- Bộ phận:
11.749- - Của máy hoạt động bằng điện:
11.75084379011- - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10000000
11.75184379019- - - Loại khác000000
11.752- - Của máy không hoạt động bằng điện:
11.75384379021- - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10000000
11.75484379029- - - Loại khác000000
11.7558438Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hoặc đồ uống, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo không bay hơi của thực vật hoặc vi sinh vật.
11.75684381000- Máy làm bánh và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự000000RVC40 hoặc CTSH
11.757843820- Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hoặc sô cô la:
11.75884382010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.75984382020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.760843830- Máy sản xuất đường:
11.76184383010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.76284383020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.76384384000- Máy sản xuất bia000000RVC40 hoặc CTSH
11.76484385000- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm000000RVC40 hoặc CTSH
11.76584386000- Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau000000RVC40 hoặc CTSH
11.766843880- Máy khác:
11.767- - Máy xát vỏ cà phê:
11.76884388011- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.76984388012- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.770- - Máy chế biến cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm:
11.77184388021- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.77284388022- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.773- - Loại khác:
11.77484388091- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.77584388092- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.776843890- Bộ phận:
11.777- - Của máy hoạt động bằng điện:
11.77884389011- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.10000000
11.77984389012- - - Của máy xát vỏ cà phê000000
11.78084389019- - - Loại khác000000
11.781- - Của máy không hoạt động bằng điện:
11.78284389021- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.20000000
11.78384389022- - - Của máy xát vỏ cà phê000000
11.78484389029- - - Loại khác000000
11.7858439Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy hoặc bìa.
11.78684391000- Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô000000RVC40 hoặc CTSH
11.78784392000- Máy dùng sản xuất giấy hoặc bìa000000RVC40 hoặc CTSH
11.78884393000- Máy dùng để hoàn thiện giấy hoặc bìa000000RVC40 hoặc CTSH
11.789- Bộ phận:
11.79084399100- - Của máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô000000RVC40 hoặc CTSH
11.79184399900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.7928440Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách.
11.793844010- Máy:
11.79484401010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.79584401020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.79684409000- Bộ phận000000
11.7978441Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại.
11.798844110- Máy cắt xén các loại:
11.79984411010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.80084411020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.