Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
80104039010- - Buttermilk000000RVC40 hoặc CTSH
80204039090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
8030404Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
804040410- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:
805- - Dạng bột:
80604041011- - - Whey, thích hợp sử dụng cho người000000RVC40 hoặc CTSH
80704041019- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
808- - Loại khác:
80904041091- - - Whey, thích hợp sử dụng cho người000000RVC40 hoặc CTSH
81004041099- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
81104049000- Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
8120405Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).
81304051000- Bơ000000RVC40 hoặc CTSH
81404052000- Chất phết từ bơ sữa000000RVC40 hoặc CTSH
815040590- Loại khác:
81604059010- - Chất béo khan của bơ000000RVC40 hoặc CTSH
81704059020- - Dầu bơ (butteroil)000000RVC40 hoặc CTSH
81804059030- - Ghee000000RVC40 hoặc CTSH
81904059090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
8200406Pho mát và curd.
821040610- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:
82204061010- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey000000RVC40 hoặc CTSH
82304061020- - Curd000000RVC40 hoặc CTSH
824040620- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:
82504062010- - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg000000RVC40 hoặc CTSH
82604062090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
82704063000- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột000000RVC40 hoặc CTSH
82804064000- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti000000RVC40 hoặc CTSH
82904069000- Pho mát loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
8300407Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
831- Trứng đã thụ tinh để ấp:
832040711- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus:
83304071110- - - Để nhân giống000000WO
83404071190- - - Loại khác000000WO
835040719- - Loại khác:
836- - - Của vịt, ngan:
83704071911- - - - Để nhân giống000000WO
83804071919- - - - Loại khác000000WO
839- - - Loại khác:
84004071991- - - - Để nhân giống000000WO
84104071999- - - - Loại khác000000WO
842- Trứng sống khác:
84304072100- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus555555WO
844040729- - Loại khác:
84504072910- - - Của vịt, ngan555555WO
84604072990- - - Loại khác555555WO
847040790- Loại khác:
84804079010- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus555555WO
84904079020- - Của vịt, ngan555555WO
85004079090- - Loại khác555555WO
8510408Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
852- Lòng đỏ trứng:
85304081100- - Đã làm khô000000RVC40 hoặc CC
85404081900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
855- Loại khác:
85604089100- - Đã làm khô000000RVC40 hoặc CC
85704089900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
8580410Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
85904101000- Côn trùng000000RVC40 hoặc CC
860041090- Loại khác:
86104109010- - Tổ yến000000RVC40 hoặc CC
86204109020- - Trứng rùa000000RVC40 hoặc CC
86304109090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
864Chương 5: Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác
8650502Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên.
86605021000- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng000000RVC40 hoặc CC
86705029000- Loại khác000000RVC40 hoặc CC
8680505Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ.
869050510- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:
87005051010- - Lông vũ của vịt, ngan000000RVC40 hoặc CC
87105051090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
872050590- Loại khác:
87305059010- - Lông vũ của vịt, ngan000000RVC40 hoặc CC
87405059090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
8750506Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
87605061000- Ossein và xương đã xử lý bằng axit000000RVC40 hoặc CC
87705069000- Loại khác000000RVC40 hoặc CC
8780507Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
87905071000- Ngà; bột và phế liệu từ ngà000000RVC40 hoặc CC
880050790- Loại khác:
88105079020- - Mai động vật họ rùa000000RVC40 hoặc CC
88205079090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
8830508San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
88405080020- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai000000RVC40 hoặc CC
88505080090- Loại khác000000RVC40 hoặc CC
8860511Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.
88705111000- Tinh dịch động vật họ trâu, bò000000RVC40 hoặc CC
888- Loại khác:
889051191- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:
89005119110- - - Sẹ và bọc trứng000000RVC40 hoặc CC
89105119120- - - Trứng Artemia (trứng Brine shrimp)000000RVC40 hoặc CC
89205119130- - - Da cá000000RVC40 hoặc CC
89305119190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
894051199- - Loại khác:
89505119910- - - Tinh dịch động vật nuôi000000RVC40 hoặc CC
89605119920- - - Trứng tằm000000RVC40 hoặc CC
89705119930- - - Bọt biển thiên nhiên000000RVC40 hoặc CC
89805119990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
899Chương 6: Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí
9000601Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.
90106011000- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ000000RVC40 hoặc CTSH
902060120- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:
90306012010- - Cây rau diếp xoăn000000RVC40 hoặc CTSH
90406012020- - Rễ rau diếp xoăn000000RVC40 hoặc CTSH
90506012090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
9060602Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.
907060210- Cành giâm và cành ghép không có rễ:
90806021010- - Của cây phong lan000000RVC40 hoặc CTSH
90906021020- - Của cây cao su000000RVC40 hoặc CTSH
91006021090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
91106022000- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được000000RVC40 hoặc CTSH
91206023000- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành000000RVC40 hoặc CTSH
91306024000- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành000000RVC40 hoặc CTSH
914060290- Loại khác:
91506029010- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ000000RVC40 hoặc CTSH
91606029020- - Cây phong lan giống000000RVC40 hoặc CTSH
91706029040- - Gốc cây cao su có chồi000000RVC40 hoặc CTSH
91806029050- - Cây cao su giống000000RVC40 hoặc CTSH
91906029060- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su000000RVC40 hoặc CTSH
92006029090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
9210603Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
922- Tươi:
92306031100- - Hoa hồng000000
92406031200- - Hoa cẩm chướng000000
92506031300- - Phong lan000000
92606031400- - Hoa cúc000000
92706031500- - Họ hoa ly (Lilium spp.)000000
92806031900- - Loại khác000000
92906039000- Loại khác000000
9300604Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
931060420- Tươi:
93206042010- - Rêu và địa y000000
93306042090- - Loại khác000000
934060490- Loại khác:
93506049010- - Rêu và địa y000000
93606049090- - Loại khác000000
937Chương 7: Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
9380701Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.
93907011000- Để làm giống000000WO
940070190- Loại khác:
94107019010- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes)000000WO
94207019090- - Loại khác000000WO
9430703Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.
944070310- Hành tây và hành, hẹ:
945- - Hành tây:
94607031011- - - Củ giống000000WO
94707031019- - - Loại khác000000WO
948- - Hành, hẹ:
94907031021- - - Củ giống000000WO
95007031029- - - Loại khác000000WO
951070320- Tỏi:
95207032010- - Củ giống000000WO
95307032090- - Loại khác000000WO
954070390- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:
95507039010- - Củ giống000000WO
95607039090- - Loại khác000000WO
9570704Bắp cải, súp lơ , su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
958070410- Súp lơ và súp lơ xanh:
95907041010- - Súp lơ (Caulifower)000000WO
96007041020- - Đầu súp lơ xanh (headed broccoli)000000WO
96107041090- - Súp lơ xanh khác000000WO
96207042000- Cải Bruc-xen000000WO
963070490- Loại khác:
96407049010- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)000000WO
96507049020- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard)000000WO
96607049030- - Bắp cải khác000000WO
96707049090- - Loại khác000000WO
9680705Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.
969- Rau diếp, xà lách:
97007051100- - Xà lách cuộn (head lettuce)000000WO
97107051900- - Loại khác000000WO
972- Rau diếp xoăn:
97307052100- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)000000WO
97407052900- - Loại khác000000WO
9750706Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
976070610- Cà rốt và củ cải:
97707061010- - Cà rốt000000WO
97807061020- - Củ cải000000WO
97907069000- Loại khác000000WO
9800708Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.
98107081000- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)000000WO
982070820- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
98307082010- - Đậu Pháp000000WO
98407082020- - Đậu dài000000WO
98507082090- - Loại khác000000WO
98607089000- Các loại rau đậu khác000000WO
9870709Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.
98807092000- Măng tây000000WO
98907093000- Cà tím000000WO
99007094000- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)000000WO
991- Nấm và nấm cục (truffles):
99207095100- - Nấm thuộc chi Agaricus000000WO
99307095200- - Nấm thuộc chi Boletus000000WO
99407095300- - Nấm thuộc chi Cantharellus000000WO
99507095400- - Nấm hương (Lentinus edodes)000000WO
99607095500- - Nấm Tùng Nhung (Tricholoma matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma anatolicum, Tricholoma dulciolens, Tricholoma caligatum)000000WO
99707095600- - Nấm cục (Tuber spp.)000000WO
998070959- - Loại khác:
99907095920- - - Nấm cục trừ loại Tuber spp.000000WO
1.00007095990- - - Loại khác000000WO

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.