Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
11.40184212910- - - Loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm000000RVC40 hoặc CTSH
11.40284212920- - - Loại sử dụng trong sản xuất đường000000RVC40 hoặc CTSH
11.40384212930- - - Loại sử dụng trong hoạt động khoan dầu000000RVC40 hoặc CTSH
11.40484212940- - - Loại khác, bộ lọc xăng000000RVC40 hoặc CTSH
11.40584212950- - - Loại khác, bộ lọc dầu000000RVC40 hoặc CTSH
11.40684212960- - - Loại khác, bằng fluoropolyme và có màng lọc hoặc màng tinh chế với độ dày không quá 140 micron000000RVC40 hoặc CTSH
11.40784212990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.408- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:
11.409842131- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:
11.41084213110- - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30000000RVC40
11.41184213120- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87000000RVC40
11.41284213190- - - Loại khác000000RVC40
11.41384213200- - Bộ chuyển đổi xúc tác hoặc bộ lọc hạt, có hoặc không kết hợp, để tinh chế hoặc lọc khí thải từ động cơ đốt trong000000RVC40 hoặc CTSH
11.414842139- - Loại khác:
11.41584213920- - - Máy lọc không khí000000RVC40 hoặc CTSH
11.41684213930- - - Loại khác, có vỏ bằng thép không gỉ và có lỗ ống đầu vào và đầu ra có đường kính trong không quá 1,3 cm000000RVC40 hoặc CTSH
11.41784213990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.418- Bộ phận:
11.419842191- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
11.42084219110- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.12.00000000
11.42184219120- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.19.10000000
11.42284219190- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.11.00 hoặc 8421.19.90000000
11.423842199- - Loại khác:
11.424- - - Lõi lọc của thiết bị lọc thuộc phân nhóm 8421.23:
11.42584219921- - - - Của phân nhóm 8421.23.11 hoặc 8421.23.21000000
11.42684219929- - - - Loại khác000000
11.42784219930- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.31000000
11.42884219940- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.50000000
11.42984219950- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.60000000
11.43084219960- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.39.30000000
11.43184219970- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.39.90000000
11.432- - - Loại khác:
11.43384219991- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.20000000
11.43484219994- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.21.11000000
11.43584219996- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.11 hoặc 8421.23.91000000
11.43684219997- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.19 hoặc 8421.23.99000000
11.43784219999- - - - Loại khác000000
11.4388422Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hoặc bao gói kh
11.439- Máy rửa bát đĩa:
11.44084221100- - Loại sử dụng trong gia đình000000RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
11.44184221900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.44284222000- Máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.44384223000- Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống000000RVC40 hoặc CTSH
11.44484224000- Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt)000000RVC40 hoặc CTSH
11.445842290- Bộ phận:
11.44684229010- - Của các máy thuộc phân nhóm 8422.11000000
11.44784229090- - Loại khác000000
11.4488423Cân (trừ loại cân đo có độ nhạy 5 cg hoặc nhạy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân.
11.449842310- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:
11.45084231010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.45184231020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.452842320- Cân băng tải:
11.45384232010- - Cân điện tử000000RVC40 hoặc CTSH
11.45484232090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.455842330- Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:
11.45684233010- - Cân điện tử000000RVC40 hoặc CTSH
11.45784233090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.458- Cân trọng lượng khác:
11.459842381- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg:
11.46084238110- - - Cân điện tử000000RVC40 hoặc CTSH
11.46184238190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.462842382- - Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg:
11.463- - - Có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg:
11.46484238231- - - - Cân điện tử, dùng để cân xe có động cơ000000RVC40 hoặc CTSH
11.46584238232- - - - Cân điện tử khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.46684238239- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.467- - - Có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg:
11.46884238241- - - - Cân điện tử, dùng để cân xe có động cơ000000RVC40 hoặc CTSH
11.46984238242- - - - Cân điện tử khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.47084238249- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.471842389- - Loại khác:
11.47284238910- - - Cân điện tử000000RVC40 hoặc CTSH
11.47384238990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.474842390- Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân:
11.47584239010- - Quả cân000000RVC40 hoặc CTSH
11.47684239030- - Bộ phận của cân điện tử, trừ loại sử dụng để cân xe có động cơ000000RVC40 hoặc CTSH
11.47784239040- - Bộ phận của các loại cân khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.4788424Thiết bị cơ khí (hoạt động bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các thiết bị tương tự; máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự.
11.479842410- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp:
11.48084241010- - Loại sử dụng cho phương tiện bay000000RVC40 hoặc CTSH
11.48184241090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.482842420- Súng phun và các thiết bị tương tự:
11.483- - Hoạt động bằng điện:
11.48484242011- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn000000RVC40 hoặc CTSH
11.48584242019- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.486- - Không hoạt động bằng điện:
11.48784242021- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn000000RVC40 hoặc CTSH
11.48884242029- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.48984243000- Máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự000000RVC40 hoặc CTSH
11.490- Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:
11.491842441- - Thiết bị phun xách tay:
11.49284244110- - - Thiết bị phun thuốc trừ sâu hoạt động bằng tay000000RVC40 hoặc CTSH
11.49384244120- - - Loại khác, không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.49484244190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.495842449- - Loại khác:
11.49684244910- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.49784244920- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.498- Thiết bị khác:
11.499842482- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:
11.50084248210- - - Hệ thống tưới kiểu nhỏ giọt000000RVC40 hoặc CTSH
11.50184248220- - - Loại khác, hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.50284248230- - - Loại khác, không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.503842489- - Loại khác:
11.50484248910- - - Thiết bị phun, xịt hoạt động bằng tay sử dụng trong gia đình có dung tích không quá 3 lít000000RVC40 hoặc CTSH
11.50584248920- - - Đầu bình phun, xịt có gắn vòi000000RVC40 hoặc CTSH
11.50684248940- - - Loại khác, chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc linh kiện của chúng000000RVC40 hoặc CTSH
11.50784248950- - - Loại khác, hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.50884248990- - - Loại khác, không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.509842490- Bộ phận:
11.51084249010- - Của bình dập lửa000000
11.511- - Của súng phun và các thiết bị tương tự:
11.512- - - Hoạt động bằng điện:
11.51384249021- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.11000000
11.51484249023- - - - Loại khác000000
11.515- - - Không hoạt động bằng điện:
11.51684249024- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.21000000
11.51784249029- - - - Loại khác000000
11.51884249030- - Của máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự000000
11.519- - Của thiết bị khác:
11.52084249093- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.82.10000000
11.52184249094- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.41.10, 8424.41.20, 8424.49.20 hoặc 8424.82.30000000
11.52284249095- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.41.90, 8424.49.10 hoặc 8424.82.20000000
11.52384249096- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.89.40000000
11.52484249099- - - Loại khác000000
11.5258425Hệ ròng rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại.
11.526- Hệ ròng rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe:
11.52784251100- - Loại chạy bằng động cơ điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.52884251900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.529- Tời ngang; tời dọc:
11.53084253100- - Loại chạy bằng động cơ điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.53184253900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.532- Kích; tời nâng xe:
11.53384254100- - Hệ thống kích tầng dùng trong ga ra000000RVC40 hoặc CTSH
11.534842542- - Loại kích và tời khác, dùng thủy lực:
11.53584254210- - - Kích nâng dùng cho cơ cấu tự đổ của xe tải000000RVC40 hoặc CTSH
11.53684254290- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.537842549- - Loại khác:
11.53884254910- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.53984254920- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.5408426Cổng trục của tàu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu.
11.541- Cần trục trượt trên giàn trượt (cần trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung nâng di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống:
11.54284261100- - Cần trục cầu di chuyển trên đế cố định000000RVC40 hoặc CTSH
11.54384261200- - Khung nâng di động bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống000000RVC40 hoặc CTSH
11.544842619- - Loại khác:
11.54584261920- - - Cầu trục000000RVC40 hoặc CTSH
11.54684261930- - - Cổng trục000000RVC40 hoặc CTSH
11.54784261990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.54884262000- Cần trục tháp000000RVC40 hoặc CTSH
11.54984263000- Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay000000RVC40 hoặc CTSH
11.550- Máy khác, loại tự hành:
11.55184264100- - Chạy bánh lốp000000RVC40 hoặc CTSH
11.55284264900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.553- Máy khác:
11.55484269100- - Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ000000RVC40 hoặc CTSH
11.55584269900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.5568427Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng.
11.55784271000- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện000000
11.55884272000- Xe tự hành khác000000
11.55984279000- Các loại xe khác000000
11.5608428Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy (lift), thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo).
11.561842810- Thang máy (lift) và tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp):
11.562- - Thang máy (lift):
11.56384281031- - - Để chở người000000RVC40 hoặc CTSH
11.56484281039- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.56584281040- - Tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp)000000RVC40 hoặc CTSH
11.566842820- Máy nâng hạ và băng tải dùng khí nén:
11.56784282010- - Loại sử dụng trong nông nghiệp000000RVC40 hoặc CTSH
11.56884282090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.569- Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu:
11.57084283100- - Thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đất000000RVC40 hoặc CTSH
11.571842832- - Loại khác, dạng gàu:
11.57284283210- - - Loại sử dụng trong nông nghiệp000000RVC40 hoặc CTSH
11.57384283290- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.574842833- - Loại khác, dạng băng tải:
11.57584283310- - - Loại sử dụng trong nông nghiệp000000RVC40 hoặc CTSH
11.57684283390- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.577842839- - Loại khác:
11.57884283910- - - Loại sử dụng trong nông nghiệp000000RVC40 hoặc CTSH
11.57984283990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.58084284000- Thang cuốn và băng tải tự động dùng cho người đi bộ000000RVC40 hoặc CTSH
11.58184286000- Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi000000RVC40 hoặc CTSH
11.58284287000- Rô bốt công nghiệp000000RVC40 hoặc CTSH
11.583842890- Máy khác:
11.58484289020- - Máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp000000RVC40 hoặc CTSH
11.58584289030- - Thiết bị đẩy xe goòng trong hầm mỏ, thanh ngang xe goòng hoặc đầu máy, thiết bị lật toa xe và các thiết bị giữ xe goòng chạy đường sắt tương tự000000RVC40 hoặc CTSH
11.58684289090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.5878429Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc, máy đào đất, máy chuyển đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn đường, loại tự hành.
11.588- Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng:
11.58984291100- - Loại bánh xích000000RVC40 hoặc CTSH
11.59084291900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.59184292000- Máy san đất000000RVC40 hoặc CTSH
11.59284293000- Máy cạp đất000000RVC40 hoặc CTSH
11.593842940- Máy đầm và xe lu lăn đường:
11.59484294030- - Máy đầm000000RVC4G hoặc CTSH
11.59584294040- - Xe lu rung, với lực rung của trống không quá 20 tấn tính theo khối lượng000000RVC4G hoặc CTSH
11.59684294050- - Các loại xe lu rung lăn đường khác000000RVC4G hoặc CTSH
11.59784294090- - Loại khác000000RVC4G hoặc CTSH
11.598- Máy xúc, máy đào đất và máy chuyển đất bằng gàu tự xúc:
11.59984295100- - Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trước000000RVC40 hoặc CTSH
11.60084295200- - Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o000000RVC40 hoặc CTSH

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.