Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
11.201- - - Loại sử dụng cho phương tiện bay:
11.20284158211- - - - Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút000000RVC40 hoặc CTSH
11.20384158219- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.204- - - Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt:
11.20584158221- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW000000RVC40 hoặc CTSH
11.20684158229- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.207- - - Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20):
11.20884158231- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW000000RVC40 hoặc CTSH
11.20984158239- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.210- - - Loại khác:
11.21184158291- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW000000RVC40 hoặc CTSH
11.21284158299- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.213841583- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh:
11.214- - - Loại sử dụng cho phương tiện bay:
11.21584158311- - - - Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút000000RVC40 hoặc CTSH
11.21684158319- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.217- - - Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt:
11.21884158321- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW000000RVC40 hoặc CTSH
11.21984158329- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.220- - - Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20):
11.22184158331- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW000000RVC40 hoặc CTSH
11.22284158339- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.223- - - Loại khác:
11.22484158391- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW000000RVC40 hoặc CTSH
11.22584158399- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.226841590- Bộ phận:
11.227- - Của máy có công suất làm mát không quá 21,10 kW:
11.22884159013- - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt000000
11.22984159014- - - Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ000000
11.23084159015- - - Khung vỏ, đã hàn và sơn, trừ loại thuộc phân nhóm 8415.90.13000000
11.23184159019- - - Loại khác000000
11.232- - Của máy có công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW:
11.233- - - Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút :
11.23484159024- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt000000
11.23584159025- - - - Loại khác000000
11.236- - - Loại khác:
11.23784159026- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt000000
11.23884159029- - - - Loại khác000000
11.239- - Của máy có công suất làm mát trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW:
11.240- - - Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút :
11.24184159034- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt000000
11.24284159035- - - - Loại khác000000
11.243- - - Loại khác:
11.24484159036- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt000000
11.24584159039- - - - Loại khác000000
11.246- - Của máy có công suất làm mát trên 52,75 kW:
11.247- - - Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút :
11.24884159044- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt000000
11.24984159045- - - - Loại khác000000
11.250- - - Loại khác:
11.25184159046- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt000000
11.25284159049- - - - Loại khác000000
11.2538416Đầu đốt dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bột hoặc nhiên liệu khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng.
11.25484161000- Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng000000RVC40 hoặc CTSH
11.25584162000- Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp000000RVC40 hoặc CTSH
11.25684163000- Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng000000RVC40 hoặc CTSH
11.25784169000- Bộ phận000000
11.2588417Lò luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện.
11.25984171000- Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại000000RVC40 hoặc CTSH
11.26084172000- Lò nướng bánh, kể cả lò nướng bánh quy000000RVC40 hoặc CTSH
11.261841780- Loại khác:
11.26284178010- - Lò đốt rác thải000000RVC40 hoặc CTSH
11.26384178090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.26484179000- Bộ phận000000
11.2658418Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.
11.266841810- Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt hoặc ngăn kéo ngoài riêng biệt, hoặc dạng kết hợp của chúng:
11.267- - Chỉ có các cửa mở riêng biệt:
11.26884181031- - - Loại gia dụng, có dung tích không quá 230 lít000000RVC40 hoặc CTSH
11.26984181032- - - Loại gia dụng khác, có dung tích trên 230 lít000000RVC40 hoặc CTSH
11.27084181039- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.27184181040- - Loại khác, phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm000000RVC40 hoặc CTSH
11.272- - Loại khác:
11.27384181091- - - Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít000000RVC40 hoặc CTSH
11.27484181099- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.275- Tủ lạnh , loại sử dụng trong gia đình:
11.276841821- - Loại sử dụng máy nén:
11.27784182110- - - Dung tích không quá 230 lít000000RVC40 hoặc CTSH
11.27884182190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.27984182900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.280841830- Tủ kết đông , loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít:
11.28184183010- - Dung tích không quá 200 lít000000RVC40 hoặc CTSH
11.28284183090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.283841840- Tủ kết đông , loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít:
11.28484184010- - Dung tích không quá 200 lít000000RVC40 hoặc CTSH
11.28584184090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.286841850- Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông:
11.287- - Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít:
11.28884185011- - - Loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm000000RVC40 hoặc CTSH
11.28984185019- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.290- - Loại khác:
11.29184185091- - - Loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm000000RVC40 hoặc CTSH
11.29284185099- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.293- Thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác; bơm nhiệt:
11.29484186100- - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15000000RVC40 hoặc CTSH
11.295841869- - Loại khác:
11.29684186910- - - Thiết bị làm lạnh đồ uống000000RVC40 hoặc CTSH
11.29784186930- - - Thiết bị cấp nước lạnh (cold water dispenser)000000RVC40 hoặc CTSH
11.298- - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,10 kW:
11.29984186941- - - - Dùng cho máy điều hoà không khí000000RVC40 hoặc CTSH
11.30084186949- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.30184186950- - - Thiết bị sản xuất đá vảy000000RVC40 hoặc CTSH
11.30284186990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.303- Bộ phận:
11.30484189100- - Có kiểu dáng nội thất được thiết kế để lắp đặt thiết bị làm lạnh hoặc kết đông000000
11.305841899- - Loại khác:
11.30684189910- - - Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ000000
11.30784189940- - - Panel nhôm cán-ghép dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8418.10.31, 8418.10.32, 8418.21.10, 8418.21.90 hoặc 8418.29.00000000
11.30884189990- - - Loại khác000000
11.3098419Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò luyện, nung, sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cấ
11.310- Thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ , không dùng điện:
11.311841911- - Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga:
11.31284191110- - - Loại sử dụng trong gia đình000000RVC40 hoặc CTSH
11.31384191190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.31484191200- - Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời000000RVC40 hoặc CTSH
11.315841919- - Loại khác:
11.31684191910- - - Loại sử dụng trong gia đình000000RVC40 hoặc CTSH
11.31784191990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.31884192000- Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm000000RVC40 hoặc CTSH
11.319- Máy làm khô:
11.320841933- - Máy đông khô, khô lạnh và máy làm khô kiểu phun:
11.32184193310- - - Dùng cho các sản phẩm nông nghiệp; cho gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa000000RVC40 hoặc CTSH
11.32284193390- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.323841934- - Loại khác, dùng cho các sản phẩm nông nghiệp:
11.32484193410- - - Thiết bị làm bay hơi000000RVC40 hoặc CTSH
11.32584193420- - - Loại khác, hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.32684193490- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.327841935- - Loại khác, dùng cho gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa:
11.32884193510- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.32984193520- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.330841939- - Loại khác:
11.33184193930- - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp, hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.33284193990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.333841940- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất:
11.33484194010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.33584194020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.336841950- Bộ phận trao đổi nhiệt:
11.33784195010- - Tháp làm mát000000RVC40 hoặc CTSH
11.33884195020- - Bộ trao đổi nhiệt làm bằng các ống fluoropolyme, với ống đầu vào và ống ra có đường kính trong từ 3 cm trở xuống000000RVC40 hoặc CTSH
11.339- - Loại khác:
11.34084195091- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.34184195092- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.34284196000- Máy hóa lỏng không khí hoặc các loại chất khí khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.343- Máy và thiết bị khác:
11.344841981- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:
11.34584198110- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.34684198120- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.347841989- - Loại khác:
11.348- - - Hoạt động bằng điện:
11.34984198913- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp000000RVC40 hoặc CTSH
11.35084198919- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.35184198920- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.352841990- Bộ phận:
11.353- - Của thiết bị hoạt động bằng điện:
11.35484199012- - - Của máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp000000
11.35584199013- - - Vỏ của tháp làm mát000000
11.35684199019- - - Loại khác000000
11.357- - Của thiết bị không hoạt động bằng điện:
11.35884199022- - - Của thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga, loại sử dụng trong gia đình000000
11.35984199029- - - Loại khác000000
11.3608420Các loại máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại hoặc thủy tinh, và các loại trục cán của chúng.
11.361842010- Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác:
11.36284201010- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất tấm nền mạch in hoặc mạch in000000RVC40 hoặc CTSH
11.36384201020- - Máy là hoặc máy vắt phù hợp sử dụng cho gia đình000000RVC40 hoặc CTSH
11.36484201090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.365- Bộ phận:
11.366842091- - Trục cán:
11.36784209110- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10000000
11.36884209190- - - Loại khác000000
11.369842099- - Loại khác:
11.37084209910- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10000000
11.37184209990- - - Loại khác000000
11.3728421Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng hoặc chất khí.
11.373- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
11.37484211100- - Máy tách kem000000RVC40 hoặc CTSH
11.37584211200- - Máy làm khô quần áo000000RVC40 hoặc CTSH
11.376842119- - Loại khác:
11.37784211910- - - Loại sử dụng trong sản xuất đường000000RVC40 hoặc CTSH
11.37884211990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.379- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:
11.380842121- - Để lọc hoặc tinh chế nước:
11.381- - - Công suất lọc không quá 500 lít/giờ:
11.38284212111- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình000000RVC40 hoặc CTSH
11.38384212119- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.384- - - Công suất lọc trên 500 lít/giờ:
11.38584212122- - - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.38684212123- - - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.387842122- - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước:
11.38884212230- - - Hoạt động bằng điện, công suất trên 500 lít/giờ000000RVC40 hoặc CTSH
11.38984212290- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.390842123- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:
11.391- - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
11.39284212311- - - - Bộ lọc dầu000000RVC40
11.39384212319- - - - Loại khác000000RVC40
11.394- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87:
11.39584212321- - - - Bộ lọc dầu000000RVC40
11.39684212329- - - - Loại khác000000RVC40
11.397- - - Loại khác:
11.39884212391- - - - Bộ lọc dầu000000RVC40
11.39984212399- - - - Loại khác000000RVC40
11.400842129- - Loại khác:

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.