Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
11.00184099979- - - - Loại khác000000RVC40
11.0028410Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của chúng.
11.003- Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước:
11.00484101100- - Công suất không quá 1.000 kW000000RVC40 hoặc CTSH
11.00584101200- - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW000000RVC40 hoặc CTSH
11.00684101300- - Công suất trên 10.000 kW000000RVC40 hoặc CTSH
11.00784109000- Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh000000
11.0088411Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác.
11.009- Tua bin phản lực:
11.01084111100- - Có lực đẩy không quá 25 kN000000RVC40 hoặc CTSH
11.01184111200- - Có lực đẩy trên 25 kN000000RVC40 hoặc CTSH
11.012- Tua bin cánh quạt:
11.01384112100- - Công suất không quá 1.100 kW000000RVC40 hoặc CTSH
11.01484112200- - Công suất trên 1.100 kW000000R.VC40 hoặc CTSH
11.015- Các loại tua bin khí khác:
11.01684118100- - Công suất không quá 5.000 kW000000RVC40 hoặc CTSH
11.01784118200- - Công suất trên 5.000 kW000000RVC40 hoặc CTSH
11.018- Bộ phận:
11.01984119100- - Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt000000RVC40 hoặc CTSH
11.02084119900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.0218412Động cơ và mô tơ khác.
11.02284121000- Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực000000RVC40 hoặc CTSH
11.023- Động cơ và mô tơ thủy lực:
11.02484122100- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)000000RVC40 hoặc CTSH
11.02584122900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.026- Động cơ và mô tơ dùng khí nén:
11.02784123100- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)000000RVC40 hoặc CTSH
11.02884123900- - Loại khác000000RVC4D hoặc CTSH
11.02984128000- Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.030841290- Bộ phận:
11.03184129010- - Của động cơ thuộc phân nhóm 8412.10000000
11.03284129020- - Của động cơ/ mô tơ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác gắn với nồi hơi000000
11.03384129090- - Loại khác000000
11.0348413Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng.
11.035- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp thiết bị đo:
11.03684131100- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc cho gara000000RVC40 hoặc CTSH
11.037841319- - Loại khác:
11.03884131910- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.03984131920- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.040841320- Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19:
11.04184132010- - Bơm nước000000RVC40 hoặc CTSH
11.04284132020- - Bơm hút sữa000000RVC40 hoặc CTSH
11.04384132090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.044841330- Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:
11.04584133030- - Bơm nhiên liệu loại sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04000000RVC40
11.04684133040- - Bơm nước loại được sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04000000RVC40
11.047- - Loại khác, loại ly tâm:
11.04884133051- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm000000RVC40
11.04984133052- - - Với đường kính cửa hút trên 200 mm000000RVC40
11.05084133090- - Loại khác000000RVC40
11.05184134000- Bơm bê tông000000RVC40 hoặc CTSH
11.052841350- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:
11.053- - Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h:
11.05484135031- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.05584135032- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.05684135040- - Bơm nước, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h000000RVC40 hoặc CTSH
11.05784135090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.058841360- Bơm hoạt động kiểu piston quay khác:
11.059- - Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h:
11.06084136031- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.06184136032- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.06284136040- - Bơm nước, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h000000RVC40 hoặc CTSH
11.06384136090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.064841370- Bơm ly tâm khác:
11.065- - Bơm nước một tầng, một chiều hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hoặc khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ:
11.06684137011- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm000000RVC40 hoặc CTSH
11.06784137019- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.068- - Bơm nước được thiết kế đặt chìm dưới nước:
11.06984137031- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm000000RVC40 hoặc CTSH
11.07084137039- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.071- - Bơm nước khác, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h:
11.07284137042- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.07384137043- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.07484137049- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.075- - Bơm nước khác, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h:
11.07684137051- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm000000RVC40 hoặc CTSH
11.07784137059- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.078- - Loại khác:
11.07984137091- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm000000RVC40 hoặc CTSH
11.08084137099- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.081- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng:
11.082841381- - Bơm:
11.08384138113- - - Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h, hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.08484138114- - - Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h, không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.08584138115- - - Bơm nước, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h000000RVC40 hoặc CTSH
11.08684138119- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.087841382- - Máy đẩy chất lỏng:
11.08884138210- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.08984138220- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
11.090- Bộ phận:
11.091841391- - Của bơm:
11.09284139110- - - Của bơm thuộc phân nhóm 8413.20.10000000
11.09384139120- - - Của bơm thuộc phân nhóm 8413.20.20 và 8413.20.90000000
11.09484139130- - - Của bơm thuộc phân nhóm 8413.70.11 và 8413.70.19000000
11.09584139140- - - Của bơm ly tâm khác000000
11.09684139190- - - Của bơm khác000000
11.09784139200- - Của máy đẩy chất lỏng000000RVC40 hoặc CTSH
11.0988414Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hoặc chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc; tủ an toàn sinh học kín khí, có hoặc không lắp bộ phận lọc.
11.09984141000- Bơm chân không000000RVC40 hoặc CTSH
11.100841420- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân:
11.10184142010- - Bơm xe đạp000000RVC40 hoặc CTSH
11.10284142090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.103841430- Máy nén sử dụng trong thiết bị làm lạnh:
11.10484143040- - Có công suất làm lạnh trên 21,10 kW, hoặc có dung tích làm việc trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên000000RVC40 hoặc CTSH
11.10584143090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.10684144000- Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển000000RVC40 hoặc CTSH
11.107- Quạt:
11.108841451- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:
11.10984145110- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp000000RVC40 hoặc CTSH
11.110- - - Loại khác:
11.11184145191- - - - Có lưới bảo vệ000000RVC40 hoặc CTSH
11.11284145199- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.113841459- - Loại khác:
11.114- - - Công suất không quá 125 kW:
11.11584145910- - - - Quạt, loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để làm mát bộ vi xử lý, thiết bị viễn thông, máy xử lý dữ liệu tự động hoặc các khối chức năng của máy xử lý dữ liệu tự động000000RVC40 hoặc CTSH
11.11684145920- - - - Quạt gió phòng nổ, loại sử dụng trong hầm lò000000RVC40 hoặc CTSH
11.11784145930- - - - Máy thổi khí000000RVC40 hoặc CTSH
11.118- - - - Loại khác:
11.11984145941- - - - - Có lưới bảo vệ000000RVC40 hoặc CTSH
11.12084145949- - - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.121- - - Loại khác:
11.12284145950- - - - Máy thổi khí000000RVC40 hoặc CTSH
11.123- - - - Loại khác:
11.12484145991- - - - - Có lưới bảo vệ000000RVC40 hoặc CTSH
11.12584145992- - - - - Quạt gió phòng nổ, loại sử dụng trong hầm lò000000RVC40 hoặc CTSH
11.12684145999- - - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.127841460- Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm:
11.128- - Đã lắp bộ phận lọc:
11.12984146011- - - Tủ hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm000000RVC40 hoặc CTSH
11.13084146019- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.131- - Chưa lắp bộ phận lọc:
11.13284146091- - - Phù hợp dùng trong công nghiệp000000RVC40 hoặc CTSH
11.13384146099- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.134841470- Tủ an toàn sinh học kín khí:
11.135- - Đã lắp bộ phận lọc:
11.13684147011- - - Có nắp chụp hút với kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm000000RVC40 hoặc CTSH
11.13784147019- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.138- - Chưa lắp bộ phận lọc :
11.13984147021- - - Có nắp chụp hút với kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm000000RVC40 hoặc CTSH
11.14084147029- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.141841480- Loại khác:
11.142- - Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm:
11.143- - - Đã lắp bộ phận lọc:
11.14484148011- - - - Tủ hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm000000RVC40 hoặc CTSH
11.14584148019- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.146- - - Chưa lắp bộ phận lọc:
11.14784148021- - - - Phù hợp dùng trong công nghiệp000000RVC40 hoặc CTSH
11.14884148029- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.14984148030- - Thiết bị tạo gió có cơ cấu piston dịch chuyển tự do dùng cho tua bin khí000000RVC40 hoặc CTSH
11.150- - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 hoặc 8414.40:
11.15184148041- - - Mô-đun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ000000RVC40 hoặc CTSH
11.15284148042- - - Dùng cho máy điều hoà không khí của ô tô000000RVC40 hoặc CTSH
11.15384148043- - - Dạng kín dùng cho máy điều hoà không khí000000RVC40 hoặc CTSH
11.15484148049- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.15584148050- - Máy bơm không khí000000RVC40 hoặc CTSH
11.15684148090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.157841490- Bộ phận:
11.158- - Của quạt:
11.15984149021- - - Của hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 85.09 hoặc 85.16000000
11.16084149022- - - Của máy thổi khí000000
11.16184149029- - - Loại khác000000
11.162- - Của nắp chụp hút:
11.16384149031- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.60000000
11.16484149032- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.80000000
11.165- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.10:
11.16684149041- - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện000000
11.16784149042- - - Dùng cho máy không hoạt động bằng điện000000
11.16884149050- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.20000000
11.16984149060- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.30000000
11.17084149070- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.40000000
11.17184149080- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.70000000
11.17284149090- - Của máy bơm hoặc máy nén khác000000
11.1738415Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.
11.174841510- Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt) :
11.17584151020- - Công suất làm mát không quá 21,10 kW000000RVC40 hoặc CTSH
11.17684151030- - Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW000000RVC40 hoặc CTSH
11.17784151090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.178841520- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:
11.17984152010- - Công suất làm mát không quá 26,38 kW000000RVC40
11.18084152090- - Loại khác000000RVC40
11.181- Loại khác:
11.182841581- - Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
11.183- - - Loại sử dụng cho phương tiện bay:
11.18484158111- - - - Công suất làm mát không quá 21,10 kW000000RVC40 hoặc CTSH
11.18584158112- - - - Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút000000RVC40 hoặc CTSH
11.18684158119- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.187- - - Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt:
11.18884158121- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW000000RVC40 hoặc CTSH
11.18984158129- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.190- - - Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20):
11.19184158131- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW000000RVC40 hoặc CTSH
11.19284158139- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.193- - - Loại khác:
11.19484158195- - - - Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW và có lưu lượng khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút000000RVC40 hoặc CTSH
11.19584158196- - - - Công suất làm mát trên 26,38 kW và có lưu lượng khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút000000RVC40 hoặc CTSH
11.196- - - - Loại khác:
11.19784158197- - - - - Công suất làm mát không quá 21,10 kW000000RVC40 hoặc CTSH
11.19884158198- - - - - Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW000000RVC40 hoặc CTSH
11.19984158199- - - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
11.200841582- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.