Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
10.80184068290- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.80284069000- Bộ phận000000
10.8038407Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay đốt cháy bằng tia lửa điện.
10.80484071000- Động cơ phương tiện bay000000RVC40 hoặc CTSH
10.805- Động cơ máy thủy:
10.806840721- - Động cơ gắn ngoài:
10.80784072110- - - Công suất không quá 22,38 kW000000RVC40 hoặc CTSH
10.80884072190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.809840729- - Loại khác:
10.81084072920- - - Công suất không quá 22,38 kW000000RVC40 hoặc CTSH
10.81184072990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.812- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:
10.81384073100- - Dung tích xi lanh không quá 50 cc000000RVC40
10.814840732- - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
10.815- - - Dung tích xilanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc:
10.81684073211- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01000000RVC40
10.81784073212- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11000000RVC40
10.81884073219- - - - Loại khác000000RVC40
10.819- - - Dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 250 cc:
10.82084073222- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11000000RVC40
10.82184073229- - - - Loại khác000000RVC40
10.822840733- - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc:
10.82384073310- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01000000RVC40
10.82484073320- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11000000RVC40
10.82584073390- - - Loại khác000000RVC40
10.826840734- - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc:
10.827- - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
10.82884073440- - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc000000RVC40
10.82984073450- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01000000RVC40
10.83084073460- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11000000RVC40
10.831- - - - Loại khác:
10.83284073471- - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc000000RVC40
10.83384073472- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc000000RVC40
10.83484073473- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc000000RVC40
10.835- - - Loại khác:
10.83684073491- - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc000000RVC40
10.83784073492- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01000000RVC40
10.83884073493- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11000000RVC40
10.839- - - - Loại khác:
10.84084073494- - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc000000RVC40
10.84184073495- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc000000RVC40
10.84284073499- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc000000RVC40
10.843840790- Động cơ khác:
10.84484079010- - Công suất không quá 18,65 kW000000RVC40 hoặc CTSH
10.84584079020- - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW000000RVC40 hoặc CTSH
10.84684079090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.8478408Động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel).
10.848840810- Động cơ máy thủy:
10.84984081010- - Công suất không quá 22,38 kW000000RVC40 hoặc CTSH
10.85084081020- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 100 kW000000RVC40 hoặc CTSH
10.85184081030- - Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW000000RVC40 hoặc CTSH
10.85284081090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.853840820- Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:
10.854- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
10.85584082010- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10000000RVC40
10.856- - - Loại khác:
10.85784082021- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc000000RVC40
10.85884082022- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc000000RVC40
10.85984082023- - - - Dung tích xi lanh trên 3.500 cc000000RVC40
10.860- - Loại khác:
10.86184082093- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10000000RVC40
10.862- - - Loại khác:
10.86384082094- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc000000RVC40
10.86484082095- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc000000RVC40
10.86584082096- - - - Dung tích xi lanh trên 3.500 cc000000RVC40
10.866840890- Động cơ khác:
10.86784089010- - Công suất không quá 18,65 kW000000RVC40 hoặc CTSH
10.868- - Công suất trên 100 kW:
10.86984089051- - - Của loại sử dụng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30000000RVC40 hoặc CTSH
10.87084089052- - - Của loại sử dụng cho đầu máy di chuyển trên đường sắt hoặc tàu điện000000RVC40 hoặc CTSH
10.87184089059- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.872- - Loại khác:
10.87384089091- - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30000000RVC40 hoặc CTSH
10.87484089092- - - Của loại sử dụng cho đầu máy di chuyển trên đường sắt hoặc tàu điện000000RVC40 hoặc CTSH
10.87584089099- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.8768409Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08.
10.87784091000- Dùng cho động cơ phương tiện bay000000RVC40 hoặc CTSH
10.878- Loại khác:
10.879840991- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
10.880- - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
10.88184099111- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng000000RVC40
10.88284099112- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu000000RVC40
10.88384099113- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.88484099114- - - - Ống xi lanh khác000000RVC40
10.88584099115- - - - Quy lát và nắp quy lát000000RVC40
10.88684099116- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.88784099117- - - - Piston khác000000RVC40
10.88884099118- - - - Bạc piston và chốt piston000000RVC40
10.88984099119- - - - Loại khác000000RVC40
10.890- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
10.89184099121- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng000000RVC40
10.89284099122- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu000000RVC40
10.89384099123- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.89484099124- - - - Ống xi lanh khác000000RVC40
10.89584099126- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.89684099128- - - - Bạc piston và chốt piston000000RVC40
10.89784099129- - - - Loại khác000000RVC40
10.898- - - Dùng cho xe của nhóm 87.11:
10.89984099131- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng000000RVC40
10.90084099132- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu000000RVC40
10.90184099134- - - - Ống xi lanh000000RVC40
10.90284099135- - - - Quy lát và nắp quy lát000000RVC40
10.90384099137- - - - Piston000000RVC40
10.90484099138- - - - Bạc piston và chốt piston000000RVC40
10.90584099139- - - - Loại khác000000RVC40
10.906- - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87:
10.90784099141- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng000000RVC40
10.90884099142- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu000000RVC40
10.90984099143- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.91084099144- - - - Ống xi lanh khác000000RVC40
10.91184099145- - - - Quy lát và nắp quy lát000000RVC40
10.91284099146- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.91384099147- - - - Piston khác000000RVC40
10.91484099148- - - - Bạc piston và chốt piston000000RVC40
10.91584099149- - - - Loại khác000000RVC40
10.916- - - Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89:
10.917- - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:
10.91884099151- - - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu000000RVC40
10.91984099152- - - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.92084099153- - - - - Ống xi lanh khác000000RVC40
10.92184099154- - - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.92284099155- - - - - Piston khác000000RVC40
10.92384099159- - - - - Loại khác000000RVC40
10.924- - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:
10.92584099161- - - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu000000RVC40
10.92684099162- - - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.92784099163- - - - - Ống xi lanh khác000000RVC40
10.92884099164- - - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.92984099169- - - - - Loại khác000000RVC40
10.930- - - Dùng cho động cơ khác:
10.93184099171- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng000000RVC40
10.93284099172- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu000000RVC40
10.93384099173- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.93484099174- - - - Ống xi lanh khác000000RVC40
10.93584099176- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.93684099177- - - - Piston khác000000RVC40
10.93784099178- - - - Bạc piston và chốt piston000000RVC40
10.93884099179- - - - Loại khác000000RVC40
10.939840999- - Loại khác:
10.940- - - Dùng cho động cơ của máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
10.94184099911- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng000000RVC40
10.94284099912- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu000000RVC40
10.94384099913- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.94484099914- - - - Ống xi lanh khác000000RVC40
10.94584099915- - - - Quy lát và nắp quy lát000000RVC40
10.94684099916- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.94784099917- - - - Piston khác000000RVC40
10.94884099918- - - - Bạc piston và chốt piston000000RVC40
10.94984099919- - - - Loại khác000000RVC40
10.950- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01:
10.95184099921- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng000000RVC40
10.95284099922- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu000000RVC40
10.95384099923- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.95484099924- - - - Ống xi lanh khác000000RVC40
10.95584099925- - - - Quy lát và nắp quy lát000000RVC40
10.95684099926- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.95784099927- - - - Piston khác000000RVC40
10.95884099929- - - - Loại khác000000RVC40
10.959- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11:
10.96084099931- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng000000RVC40
10.96184099932- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu000000RVC40
10.96284099934- - - - Quy lát và nắp quy lát000000RVC40
10.96384099936- - - - Bạc piston và chốt piston000000RVC40
10.96484099937- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm; piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.96584099938- - - - Ống xi lanh và piston khác000000RVC40
10.96684099939- - - - Loại khác000000RVC40
10.967- - - Dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87:
10.96884099941- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng000000RVC40
10.96984099942- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu000000RVC40
10.97084099943- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.97184099944- - - - Ống xi lanh khác000000RVC40
10.97284099945- - - - Quy lát và nắp quy lát000000RVC40
10.97384099946- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.97484099947- - - - Piston khác000000RVC40
10.97584099948- - - - Bạc piston và chốt piston000000RVC40
10.97684099949- - - - Loại khác000000RVC40
10.977- - - Dùng cho động cơ tàu thuyền thuộc Chương 89:
10.978- - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:
10.97984099951- - - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu000000RVC40
10.98084099952- - - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.98184099953- - - - - Ống xi lanh khác000000RVC40
10.98284099954- - - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.98384099955- - - - - Piston khác000000RVC40
10.98484099959- - - - - Loại khác000000RVC40
10.985- - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:
10.98684099961- - - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu000000RVC40
10.98784099962- - - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.98884099963- - - - - Ống xi lanh khác000000RVC40
10.98984099964- - - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.99084099965- - - - - Piston khác000000RVC40
10.99184099969- - - - - Loại khác000000RVC40
10.992- - - Dùng cho động cơ khác:
10.99384099971- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng000000RVC40
10.99484099972- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu000000RVC40
10.99584099973- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.99684099974- - - - Ống xi lanh khác000000RVC40
10.99784099975- - - - Quy lát và nắp quy lát000000RVC40
10.99884099976- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm000000RVC40
10.99984099977- - - - Piston khác000000RVC40
11.00084099978- - - - Bạc piston và chốt piston000000RVC40

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.