Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
10.60182119100- - Dao ăn có lưỡi cố định000000
10.602821192- - Dao khác có lưỡi cố định:
10.60382119250- - - Loại phù hợp dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp000000
10.604- - - Loại khác:
10.60582119292- - - - Dao thợ săn, dao thợ lặn và dao đa năng000000
10.60682119299- - - - Loại khác000000
10.607821193- - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định:
10.608- - - Loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp:
10.60982119321- - - - Có cán bằng kim loại cơ bản000000
10.61082119329- - - - Loại khác000000
10.61182119330- - - Dao bấm tự động hoặc dao gấp; dao nhíp có lưỡi dao dài 15 cm trở lên000000
10.61282119390- - - Loại khác000000
10.613821194- - Lưỡi dao:
10.61482119410- - - Loại phù hợp dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp000000
10.61582119490- - - Loại khác000000
10.61682119500- - Cán dao bằng kim loại cơ bản000000
10.6178212Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải).
10.61882121000- Dao cạo000000
10.619821220- Lưỡi dao cạo an toàn, kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải:
10.62082122010- - Lưỡi dao cạo kép000000
10.62182122090- - Loại khác000000
10.62282129000- Các bộ phận khác000000
10.6238214Đồ dao kéo khác (ví dụ, tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng).
10.62482141000- Dao rọc giấy, dao mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó000000
10.62582142000- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng)000000
10.62682149000- Loại khác000000
10.6278215Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự.
10.62882151000- Bộ sản phẩm có ít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý000000
10.62982152000- Bộ sản phẩm tổ hợp khác000000
10.630- Loại khác:
10.63182159100- - Được mạ kim loại quý000000
10.63282159900- - Loại khác000000
10.633Chương 83: Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản
10.6348301Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc cài và khung có móc cài, đi cùng ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản.
10.63583011000- Khóa móc000000RVC40 hoặc CTSH
10.63683012000- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ000000RVC40 hoặc CTSH
10.63783013000- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất000000RVC40 hoặc CTSH
10.638830140- Khóa loại khác:
10.63983014010- - Còng, xích tay000000RVC40 hoặc CTSH
10.64083014020- - Khóa cửa000000RVC40 hoặc CTSH
10.64183014090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.64283015000- Móc cài và khung có móc cài, đi cùng với ổ khóa000000RVC40 hoặc CTSH
10.64383016000- Các bộ phận000000
10.64483017000- Chìa rời000000
10.6458302Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ nội thất, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, thân xe (coachwork), yên cương, rương, hòm hoặc các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định
10.64683021000- Bản lề (Hinges)000000
10.647830220- Bánh xe đẩy (castor):
10.64883022010- - Loại có đường kính (bao gồm cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm000000
10.64983022090- - Loại khác000000
10.650830230- Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ:
10.65183023010- - Bản lề để móc khóa (Hasps)000000
10.65283023090- - Loại khác000000
10.653- Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác:
10.654830241- - Phù hợp cho xây dựng:
10.655- - - Bản lề để móc khóa và đinh kẹp dùng cho cửa ra vào; móc và mắt cài khóa; chốt cửa:
10.65683024131- - - - Bản lề để móc khóa (Hasps)000000
10.65783024139- - - - Loại khác000000
10.65883024190- - - Loại khác000000
10.659830242- - Loại khác, phù hợp cho đồ nội thất:
10.66083024220- - - Bản lề để móc khóa (Hasps)000000
10.66183024290- - - Loại khác000000
10.662830249- - Loại khác:
10.66383024910- - - Loại phù hợp cho yên cương000000
10.664- - - Loại khác:
10.66583024991- - - - Bản lề để móc khóa (Hasps)000000
10.66683024999- - - - Loại khác000000
10.66783025000- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự000000
10.66883026000- Cơ cấu đóng cửa tự động000000
10.6698304Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thư mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá để con dấu văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các đồ dùng để bàn tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ nội thất văn phòng thuộc nhóm 94.03.
10.67083040010- Tủ đựng hồ sơ và tủ đựng bộ phiếu thư mục000000RVC40 hoặc CTSH
10.671- Loại khác:
10.67283040091- - Bằng nhôm000000RVC40 hoặc CTSH
10.67383040092- - Bằng niken000000RVC40 hoặc CTSH
10.67483040099- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.6758305Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đó
10.676830510- Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời:
10.67783051010- - Dùng cho bìa gáy xoắn000000RVC40 hoặc CTSH
10.67883051090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.679830520- Ghim dập dạng băng:
10.68083052010- - Loại sử dụng cho văn phòng000000RVC40 hoặc CTSH
10.68183052020- - Loại khác, bằng sắt hoặc thép000000RVC40 hoặc CTSH
10.68283052090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.683830590- Loại khác, kể cả các bộ phận:
10.68483059010- - Kẹp giấy000000RVC40 hoặc CTSH
10.68583059090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.6868306Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hoặc các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản.
10.68783061000- Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự000000RVC40 hoặc CTSH
10.688- Tượng nhỏ và đồ trang trí khác:
10.68983062100- - Được mạ bằng kim loại quý000000RVC40 hoặc CTSH
10.690830629- - Loại khác:
10.69183062910- - - Bằng đồng hoặc chì000000RVC40 hoặc CTSH
10.69283062920- - - Bằng niken000000RVC40 hoặc CTSH
10.69383062930- - - Bằng nhôm000000RVC40 hoặc CTSH
10.69483062990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.695830630- Khung ảnh, khung tranh hoặc các loại khung tương tự; gương:
10.69683063010- - Bằng đồng000000RVC40 hoặc CTSH
10.697- - Loại khác:
10.69883063091- - - Gương kim loại phản chiếu hình ảnh giao thông đặt tại các giao lộ hoặc các góc đường000000RVC40 hoặc CTSH
10.69983063099- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.7008307Ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ kiện để ghép nối.
10.70183071000- Bằng sắt hoặc thép000000
10.70283079000- Bằng kim loại cơ bản khác000000
10.7038308Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, khoen và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo hoặc phụ kiện quần áo, giày dép, trang sức, đồng hồ đeo tay, sách, bạt che, đồ da, hàng du lịch hoặc yên c
10.70483081000- Khóa có chốt, mắt cài khóa và khoen000000RVC40 hoặc CTSH
10.70583082000- Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe000000RVC40 hoặc CTSH
10.706830890- Loại khác, kể cả các bộ phận:
10.70783089010- - Hạt trang trí000000RVC40 hoặc CTSH
10.70883089020- - Trang kim000000RVC40 hoặc CTSH
10.70983089090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.7108309Nút chai lọ, nút bịt và nắp đậy (kể cả nắp hình vương miện, nút xoáy và nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản.
10.71183091000- Nắp hình vương miện000000RVC40 hoặc CTSH
10.712830990- Loại khác:
10.71383099010- - Bao thiếc bịt nút chai000000RVC40 hoặc CTSH
10.71483099020- - Nắp của hộp (lon) nhôm000000RVC40 hoặc CTSH
10.71583099060- - Nắp bình phun xịt, bằng thiếc000000RVC40 hoặc CTSH
10.71683099070- - Nắp hộp khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.717- - Loại khác, bằng nhôm:
10.71883099081- - - Nút chai; nút xoáy000000RVC40 hoặc CTSH
10.71983099089- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.720- - Loại khác:
10.72183099091- - - Nút chai; nút xoáy000000RVC40 hoặc CTSH
10.72283099092- - - Nắp (bung) cho thùng kim loại; chụp nắp thùng (bung covers); dụng cụ niêm phong; bịt (bảo vệ) các góc hòm000000RVC40 hoặc CTSH
10.72383099099- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.7248311Dây, que, ống, tấm, điện cực và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc carbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất trợ dung, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc carbua kim loại; dây và que, từ bộ
10.725831110- Điện cực bằng kim loại cơ bản, đã được phủ chất trợ dung, để hàn hồ quang điện:
10.72683111010- - Dạng cuộn000000RVC40 hoặc CTSH
10.72783111090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.728831120- Dây hàn bằng kim loại cơ bản, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện:
10.729- - Dây hàn bằng thép hợp kim, có lõi là chất trợ dung chứa hàm lượng carbon từ 4,5% trở lên và hàm lượng crôm từ 20% trở lên tính theo khối lượng:
10.73083112021- - - Dạng cuộn000000RVC40 hoặc CTSH
10.73183112029- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.73283112090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.733831130- Que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa:
10.734- - Dây hàn bằng thép hợp kim, có lõi là chất trợ dung chứa hàm lượng carbon từ 4,5% trở lên và hàm lượng crôm từ 20% trở lên tính theo khối lượng:
10.73583113021- - - Dạng cuộn000000RVC40 hoặc CTSH
10.73683113029- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.737- - Loại khác:
10.73883113091- - - Dạng cuộn000000RVC40 hoặc CTSH
10.73983113099- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.74083119000- Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.741Chương 84: Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
10.7428401Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị.
10.74384011000- Lò phản ứng hạt nhân000000RVC40 hoặc CTSH
10.74484012000- Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng000000RVC40 hoặc CTSH
10.74584013000- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ000000RVC40 hoặc CTSH
10.74684014000- Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân000000
10.7478402Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt.
10.748- Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác:
10.749840211- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ:
10.75084021110- - - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
10.75184021120- - - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
10.752840212- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ:
10.753- - - Hoạt động bằng điện:
10.75484021211- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ000000RVC40 hoặc CTSH
10.75584021219- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.756- - - Không hoạt động bằng điện:
10.75784021221- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ000000RVC40 hoặc CTSH
10.75884021229- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.759840219- - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép:
10.760- - - Hoạt động bằng điện:
10.76184021911- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ000000RVC40 hoặc CTSH
10.76284021919- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.763- - - Không hoạt động bằng điện:
10.76484021921- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ000000RVC40 hoặc CTSH
10.76584021929- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.766840220- Nồi hơi nước quá nhiệt:
10.76784022010- - Hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
10.76884022020- - Không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
10.769840290- Bộ phận:
10.77084029010- - Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi000000
10.77184029090- - Loại khác000000
10.7728403Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02.
10.77384031000- Nồi hơi000000RVC40 hoặc CTSH
10.774840390- Bộ phận:
10.77584039010- - Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi000000
10.77684039090- - Loại khác000000
10.7778404Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác.
10.778840410- Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:
10.779- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.02:
10.78084041011- - - Thiết bị loại bỏ muội (máy thổi muội)000000RVC40 hoặc CTSH
10.78184041019- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.78284041020- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.03000000RVC40 hoặc CTSH
10.78384042000- Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.784840490- Bộ phận:
10.785- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8404.10.11 và 8404.10.19:
10.78684049011- - - Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi000000
10.78784049019- - - Loại khác000000
10.788- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8404.10.20:
10.78984049021- - - Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi000000
10.79084049029- - - Loại khác000000
10.79184049090- - Loại khác000000
10.7928405Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc.
10.79384051000- Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc000000RVC40 hoặc CTSH
10.79484059000- Bộ phận000000
10.7958406Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác.
10.79684061000- Tua bin dùng cho máy thủy000000RVC40 hoặc CTSH
10.797- Tua bin loại khác:
10.79884068100- - Công suất đầu ra trên 40 MW000000RVC40 hoặc CTSH
10.799840682- - Công suất đầu ra không quá 40 MW:
10.80084068210- - - Công suất đầu ra không quá 5 MW000000RVC40 hoặc CTSH

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.