Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
10.40178041190- - - Loại khác000000
10.40278041900- - Loại khác000000
10.40378042000- Bột và vảy chì000000
10.4047806Các sản phẩm khác bằng chì.
10.40578060020- Thanh, que, dạng hình và dây000000
10.40678060030- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)000000
10.40778060040- Len chì; vòng đệm; tấm điện a-nốt000000
10.40878060090- Loại khác000000
10.409Chương 79: Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
10.4107901Kẽm chưa gia công.
10.411- Kẽm, không hợp kim:
10.41279011100- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo khối lượng000000
10.41379011200- - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo khối lượng000000
10.41479012000- Hợp kim kẽm000000
10.4157903Bột, bụi và vảy kẽm.
10.41679031000- Bụi kẽm000000
10.41779039000- Loại khác000000
10.4187905Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng.
10.41979050040- Chiều dày không quá 0,15 mm000000
10.42079050090- Loại khác000000
10.4217907Các sản phẩm khác bằng kẽm.
10.42279070030- Ống máng, mái nhà, khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác000000
10.42379070040- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)000000
10.424- Loại khác:
10.42579070091- - Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá000000
10.42679070092- - Các sản phẩm gia dụng khác000000
10.42779070093- - Tấm điện a-nốt; khuôn tô (stencil plates); đinh, đinh bấm, đai ốc, bu lông, đinh vít, đinh tán và những sản phẩm chốt tương tự; miếng kẽm hình lục giác dùng để sản xuất pin000000
10.42879070099- - Loại khác000000
10.429Chương 80: Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
10.4308001Thiếc chưa gia công.
10.43180011000- Thiếc, không hợp kim000000
10.43280012000- Hợp kim thiếc000000
10.4338003Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây.
10.43480030010- Thanh và que hàn000000
10.43580030090- Loại khác000000
10.4368007Các sản phẩm khác bằng thiếc.
10.43780070020- Dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm000000
10.43880070030- Lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm; dạng bột và vảy000000
10.43980070040- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)000000
10.440- Loại khác:
10.44180070091- - Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá000000
10.44280070092- - Các sản phẩm gia dụng khác000000
10.44380070093- - Ống có thể gấp lại được (collapsible tubes)000000
10.44480070099- - Loại khác000000
10.445Chương 81: Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng
10.4468101Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
10.44781011000- Bột000000
10.448- Loại khác:
10.44981019400- - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết000000RVC40 hoặc CTSH
10.45081019600- - Dây000000RVC40 hoặc CTSH
10.45181019700- - Phế liệu và mảnh vụn000000WO
10.452810199- - Loại khác:
10.45381019910- - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết; dạng hình, lá, dải và lá mỏng000000RVC40 hoặc CTSH
10.45481019990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.4558102Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
10.45681021000- Bột000000
10.457- Loại khác:
10.45881029400- - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết000000RVC40 hoặc CTSH
10.45981029500- - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng000000RVC40 hoặc CTSH
10.46081029600- - Dây000000RVC40 hoặc CTSH
10.46181029700- - Phế liệu và mảnh vụn000000WO
10.46281029900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.4638103Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
10.46481032000- Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột000000RVC40 hoặc CTSH
10.46581033000- Phế liệu và mảnh vụn000000WO
10.466- Loại khác:
10.46781039100- - Chén nung (crucible)000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8103.99
10.46881039900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.4698104Magiê và các sản phẩm của magiê, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
10.470- Magiê chưa gia công:
10.47181041100- - Có chứa hàm lượng magiê ít nhất 99,8% tính theo khối lượng000000RVC40 hoặc CTSH
10.47281041900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.47381042000- Phế liệu và mảnh vụn000000WO
10.47481043000- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột000000RVC40 hoặc CTSH
10.47581049000- Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.4768105Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
10.477810520- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột:
10.47881052010- - Coban chưa gia công000000RVC40 hoặc CTSH
10.47981052090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.48081053000- Phế liệu và mảnh vụn000000WO
10.48181059000- Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.4828106Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
10.483810610- Chứa hàm lượng bismut trên 99,99%, tính theo khối lượng:
10.48481061010- - Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột000000RVC40 hoặc CTSH
10.48581061090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.486810690- Loại khác:
10.48781069010- - Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8106.10
10.48881069090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8106.10
10.4898108Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
10.49081082000- Titan chưa gia công; bột000000RVC40 hoặc CTSH
10.49181083000- Phế liệu và mảnh vụn000000WO
10.49281089000- Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.4938109Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
10.494- Zircon chưa gia công; bột:
10.49581092100- - Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng000000RVC40 hoặc CTSH
10.49681092900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.497- Phế liệu và mảnh vụn:
10.49881093100- - Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng000000WO
10.49981093900- - Loại khác000000WO
10.500- Loại khác:
10.50181099100- - Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng000000RVC40 hoặc CTSH
10.50281099900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.5038110Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
10.50481101000- Antimon chưa gia công; bột000000RVC40 hoặc CTSH
10.50581102000- Phế liệu và mảnh vụn000000WO
10.50681109000- Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.5078111Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
10.50881110010- Phế liệu và mảnh vụn000000RVC40 hoặc CTSH
10.50981110090- Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.5108112Beryli, crôm, hafini, reni, tali, cađimi, germani, vanadi, gali, indi và niobi (columbi), và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
10.511- Beryli:
10.51281121200- - Chưa gia công; bột000000
10.51381121300- - Phế liệu và mảnh vụn000000WO
10.51481121900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.515- Crôm:
10.51681122100- - Chưa gia công; bột000000RVC40 hoặc CTSH
10.51781122200- - Phế liệu và mảnh vụn000000WO
10.51881122900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.519- Hafini:
10.52081123100- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột000000RVC40 hoặc CTSH
10.52181123900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.522- Reni:
10.52381124100- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột000000RVC40 hoặc CTSH
10.52481124900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.525- Tali:
10.52681125100- - Chưa gia công; bột000000RVC40 hoặc CTSH
10.52781125200- - Phế liệu và mảnh vụn000000WO
10.52881125900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.529- Cađimi:
10.53081126100- - Phế liệu và mảnh vụn000000WO
10.531811269- - Loại khác:
10.53281126910- - - Chưa gia công; bột000000RVC40 hoặc CTSH
10.53381126990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.534- Loại khác:
10.53581129200- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột000000RVC40 hoặc CTSH
10.53681129900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
10.537Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
10.5388201Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo cắt tỉa các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ
10.53982011000- Mai và xẻng000000
10.540820130- Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới, làm tơi đất và cào đất:
10.54182013010- - Dụng cụ xới, làm tơi đất và cào đất000000
10.54282013090- - Loại khác000000
10.54382014000- Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt000000
10.54482015000- Kéo cắt cây và kéo cắt tỉa và kéo để tỉa loại lớn tương tự, loại sử dụng một tay (kể cả kéo cắt gia cầm)000000
10.54582016000- Kéo tỉa xén hàng rào, kéo tỉa xén sử dụng hai tay và các loại kéo tương tự loại sử dụng hai tay000000
10.54682019000- Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp000000
10.5478202Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch, lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng).
10.54882021000- Cưa tay000000
10.54982022000- Lưỡi cưa vòng000000
10.550- Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía):
10.55182023100- - Với bộ phận làm việc bằng thép000000
10.55282023900- - Loại khác, kể cả các bộ phận000000
10.55382024000- Lưỡi cưa xích000000
10.554- Lưỡi cưa khác:
10.55582029100- - Lưỡi cưa thẳng, để gia công kim loại000000
10.556820299- - Loại khác:
10.55782029910- - - Lưỡi cưa thẳng000000
10.55882029990- - - Loại khác000000
10.5598203Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, kéo cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ cầm tay tương tự.
10.56082031000- Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự000000
10.56182032000- Kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp và dụng cụ tương tự000000
10.56282033000- Kéo cắt kim loại và dụng cụ tương tự000000
10.56382034000- Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ tương tự000000
10.5648204Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn.
10.565- Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay:
10.56682041100- - Không điều chỉnh được000000
10.56782041200- - Điều chỉnh được000000
10.56882042000- Đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn000000
10.5698205Dụng cụ cầm tay (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước; đe; bộ bệ rèn xách tay
10.57082051000- Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô000000
10.57182052000- Búa và búa tạ000000
10.57282053000- Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ000000
10.57382054000- Tuốc nơ vít000000
10.574- Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính):
10.57582055100- - Dụng cụ dùng trong gia đình000000
10.57682055900- - Loại khác000000
10.57782056000- Đèn hàn000000
10.57882057000- Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự000000
10.57982059000- Loại khác, bao gồm bộ dụng cụ của hai phân nhóm trở lên thuộc nhóm này000000
10.5808207Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hoặc bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim l
10.581- Dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất:
10.58282071300- - Có bộ phận làm việc bằng gốm kim loại000000
10.58382071900- - Loại khác, kể cả các bộ phận000000
10.58482072000- Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại000000
10.58582073000- Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ000000
10.58682074000- Dụng cụ để tarô hoặc ren000000
10.58782075000- Dụng cụ để khoan, trừ các loại để khoan đá000000
10.58882076000- Dụng cụ để doa hoặc chuốt000000
10.58982077000- Dụng cụ để cán000000
10.59082078000- Dụng cụ để tiện000000
10.59182079000- Các dụng cụ có thể thay đổi được khác000000
10.5928208Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí.
10.59382081000- Để gia công kim loại000000
10.59482082000- Để gia công gỗ000000
10.59582083000- Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm000000
10.59682084000- Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp000000
10.59782089000- Loại khác000000
10.5988211Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó.
10.59982111000- Bộ sản phẩm tổ hợp000000
10.600- Loại khác:

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.