Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
| STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất ATIGA (%) | Quy tắc mặt hàng cụ thể | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 | (Thông tư 03/2023/TT-BCT) | |||
| 10.401 | 78041190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.402 | 78041900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.403 | 78042000 | - Bột và vảy chì | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.404 | 7806 | Các sản phẩm khác bằng chì. | |||||||
| 10.405 | 78060020 | - Thanh, que, dạng hình và dây | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.406 | 78060030 | - Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.407 | 78060040 | - Len chì; vòng đệm; tấm điện a-nốt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.408 | 78060090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.409 | Chương 79: Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm | ||||||||
| 10.410 | 7901 | Kẽm chưa gia công. | |||||||
| 10.411 | - Kẽm, không hợp kim: | ||||||||
| 10.412 | 79011100 | - - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.413 | 79011200 | - - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.414 | 79012000 | - Hợp kim kẽm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.415 | 7903 | Bột, bụi và vảy kẽm. | |||||||
| 10.416 | 79031000 | - Bụi kẽm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.417 | 79039000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.418 | 7905 | Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng. | |||||||
| 10.419 | 79050040 | - Chiều dày không quá 0,15 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.420 | 79050090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.421 | 7907 | Các sản phẩm khác bằng kẽm. | |||||||
| 10.422 | 79070030 | - Ống máng, mái nhà, khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.423 | 79070040 | - Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.424 | - Loại khác: | ||||||||
| 10.425 | 79070091 | - - Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.426 | 79070092 | - - Các sản phẩm gia dụng khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.427 | 79070093 | - - Tấm điện a-nốt; khuôn tô (stencil plates); đinh, đinh bấm, đai ốc, bu lông, đinh vít, đinh tán và những sản phẩm chốt tương tự; miếng kẽm hình lục giác dùng để sản xuất pin | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.428 | 79070099 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.429 | Chương 80: Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc | ||||||||
| 10.430 | 8001 | Thiếc chưa gia công. | |||||||
| 10.431 | 80011000 | - Thiếc, không hợp kim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.432 | 80012000 | - Hợp kim thiếc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.433 | 8003 | Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây. | |||||||
| 10.434 | 80030010 | - Thanh và que hàn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.435 | 80030090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.436 | 8007 | Các sản phẩm khác bằng thiếc. | |||||||
| 10.437 | 80070020 | - Dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.438 | 80070030 | - Lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm; dạng bột và vảy | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.439 | 80070040 | - Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.440 | - Loại khác: | ||||||||
| 10.441 | 80070091 | - - Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.442 | 80070092 | - - Các sản phẩm gia dụng khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.443 | 80070093 | - - Ống có thể gấp lại được (collapsible tubes) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.444 | 80070099 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.445 | Chương 81: Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng | ||||||||
| 10.446 | 8101 | Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |||||||
| 10.447 | 81011000 | - Bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.448 | - Loại khác: | ||||||||
| 10.449 | 81019400 | - - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.450 | 81019600 | - - Dây | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.451 | 81019700 | - - Phế liệu và mảnh vụn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 10.452 | 810199 | - - Loại khác: | |||||||
| 10.453 | 81019910 | - - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết; dạng hình, lá, dải và lá mỏng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.454 | 81019990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.455 | 8102 | Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |||||||
| 10.456 | 81021000 | - Bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.457 | - Loại khác: | ||||||||
| 10.458 | 81029400 | - - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.459 | 81029500 | - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.460 | 81029600 | - - Dây | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.461 | 81029700 | - - Phế liệu và mảnh vụn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 10.462 | 81029900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.463 | 8103 | Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |||||||
| 10.464 | 81032000 | - Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.465 | 81033000 | - Phế liệu và mảnh vụn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 10.466 | - Loại khác: | ||||||||
| 10.467 | 81039100 | - - Chén nung (crucible) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8103.99 |
| 10.468 | 81039900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.469 | 8104 | Magiê và các sản phẩm của magiê, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |||||||
| 10.470 | - Magiê chưa gia công: | ||||||||
| 10.471 | 81041100 | - - Có chứa hàm lượng magiê ít nhất 99,8% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.472 | 81041900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.473 | 81042000 | - Phế liệu và mảnh vụn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 10.474 | 81043000 | - Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.475 | 81049000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.476 | 8105 | Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |||||||
| 10.477 | 810520 | - Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột: | |||||||
| 10.478 | 81052010 | - - Coban chưa gia công | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.479 | 81052090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.480 | 81053000 | - Phế liệu và mảnh vụn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 10.481 | 81059000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.482 | 8106 | Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |||||||
| 10.483 | 810610 | - Chứa hàm lượng bismut trên 99,99%, tính theo khối lượng: | |||||||
| 10.484 | 81061010 | - - Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.485 | 81061090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.486 | 810690 | - Loại khác: | |||||||
| 10.487 | 81069010 | - - Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8106.10 |
| 10.488 | 81069090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8106.10 |
| 10.489 | 8108 | Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |||||||
| 10.490 | 81082000 | - Titan chưa gia công; bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.491 | 81083000 | - Phế liệu và mảnh vụn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 10.492 | 81089000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.493 | 8109 | Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |||||||
| 10.494 | - Zircon chưa gia công; bột: | ||||||||
| 10.495 | 81092100 | - - Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.496 | 81092900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.497 | - Phế liệu và mảnh vụn: | ||||||||
| 10.498 | 81093100 | - - Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 10.499 | 81093900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 10.500 | - Loại khác: | ||||||||
| 10.501 | 81099100 | - - Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.502 | 81099900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.503 | 8110 | Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |||||||
| 10.504 | 81101000 | - Antimon chưa gia công; bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.505 | 81102000 | - Phế liệu và mảnh vụn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 10.506 | 81109000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.507 | 8111 | Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |||||||
| 10.508 | 81110010 | - Phế liệu và mảnh vụn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.509 | 81110090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.510 | 8112 | Beryli, crôm, hafini, reni, tali, cađimi, germani, vanadi, gali, indi và niobi (columbi), và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |||||||
| 10.511 | - Beryli: | ||||||||
| 10.512 | 81121200 | - - Chưa gia công; bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.513 | 81121300 | - - Phế liệu và mảnh vụn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 10.514 | 81121900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.515 | - Crôm: | ||||||||
| 10.516 | 81122100 | - - Chưa gia công; bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.517 | 81122200 | - - Phế liệu và mảnh vụn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 10.518 | 81122900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.519 | - Hafini: | ||||||||
| 10.520 | 81123100 | - - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.521 | 81123900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.522 | - Reni: | ||||||||
| 10.523 | 81124100 | - - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.524 | 81124900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.525 | - Tali: | ||||||||
| 10.526 | 81125100 | - - Chưa gia công; bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.527 | 81125200 | - - Phế liệu và mảnh vụn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 10.528 | 81125900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.529 | - Cađimi: | ||||||||
| 10.530 | 81126100 | - - Phế liệu và mảnh vụn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 10.531 | 811269 | - - Loại khác: | |||||||
| 10.532 | 81126910 | - - - Chưa gia công; bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.533 | 81126990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.534 | - Loại khác: | ||||||||
| 10.535 | 81129200 | - - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.536 | 81129900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 10.537 | Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản | ||||||||
| 10.538 | 8201 | Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo cắt tỉa các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ | |||||||
| 10.539 | 82011000 | - Mai và xẻng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.540 | 820130 | - Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới, làm tơi đất và cào đất: | |||||||
| 10.541 | 82013010 | - - Dụng cụ xới, làm tơi đất và cào đất | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.542 | 82013090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.543 | 82014000 | - Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.544 | 82015000 | - Kéo cắt cây và kéo cắt tỉa và kéo để tỉa loại lớn tương tự, loại sử dụng một tay (kể cả kéo cắt gia cầm) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.545 | 82016000 | - Kéo tỉa xén hàng rào, kéo tỉa xén sử dụng hai tay và các loại kéo tương tự loại sử dụng hai tay | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.546 | 82019000 | - Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.547 | 8202 | Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch, lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng). | |||||||
| 10.548 | 82021000 | - Cưa tay | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.549 | 82022000 | - Lưỡi cưa vòng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.550 | - Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía): | ||||||||
| 10.551 | 82023100 | - - Với bộ phận làm việc bằng thép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.552 | 82023900 | - - Loại khác, kể cả các bộ phận | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.553 | 82024000 | - Lưỡi cưa xích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.554 | - Lưỡi cưa khác: | ||||||||
| 10.555 | 82029100 | - - Lưỡi cưa thẳng, để gia công kim loại | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.556 | 820299 | - - Loại khác: | |||||||
| 10.557 | 82029910 | - - - Lưỡi cưa thẳng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.558 | 82029990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.559 | 8203 | Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, kéo cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ cầm tay tương tự. | |||||||
| 10.560 | 82031000 | - Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.561 | 82032000 | - Kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp và dụng cụ tương tự | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.562 | 82033000 | - Kéo cắt kim loại và dụng cụ tương tự | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.563 | 82034000 | - Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ tương tự | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.564 | 8204 | Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn. | |||||||
| 10.565 | - Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay: | ||||||||
| 10.566 | 82041100 | - - Không điều chỉnh được | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.567 | 82041200 | - - Điều chỉnh được | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.568 | 82042000 | - Đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.569 | 8205 | Dụng cụ cầm tay (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước; đe; bộ bệ rèn xách tay | |||||||
| 10.570 | 82051000 | - Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.571 | 82052000 | - Búa và búa tạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.572 | 82053000 | - Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.573 | 82054000 | - Tuốc nơ vít | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.574 | - Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính): | ||||||||
| 10.575 | 82055100 | - - Dụng cụ dùng trong gia đình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.576 | 82055900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.577 | 82056000 | - Đèn hàn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.578 | 82057000 | - Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.579 | 82059000 | - Loại khác, bao gồm bộ dụng cụ của hai phân nhóm trở lên thuộc nhóm này | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.580 | 8207 | Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hoặc bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim l | |||||||
| 10.581 | - Dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất: | ||||||||
| 10.582 | 82071300 | - - Có bộ phận làm việc bằng gốm kim loại | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.583 | 82071900 | - - Loại khác, kể cả các bộ phận | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.584 | 82072000 | - Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.585 | 82073000 | - Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.586 | 82074000 | - Dụng cụ để tarô hoặc ren | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.587 | 82075000 | - Dụng cụ để khoan, trừ các loại để khoan đá | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.588 | 82076000 | - Dụng cụ để doa hoặc chuốt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.589 | 82077000 | - Dụng cụ để cán | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.590 | 82078000 | - Dụng cụ để tiện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.591 | 82079000 | - Các dụng cụ có thể thay đổi được khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.592 | 8208 | Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí. | |||||||
| 10.593 | 82081000 | - Để gia công kim loại | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.594 | 82082000 | - Để gia công gỗ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.595 | 82083000 | - Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.596 | 82084000 | - Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.597 | 82089000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.598 | 8211 | Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó. | |||||||
| 10.599 | 82111000 | - Bộ sản phẩm tổ hợp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10.600 | - Loại khác: | ||||||||








![Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]](https://cdn.luatvietnam.vn/uploaded/Images/Standard/2023/02/24/thue-nhap-khau-oto_2402150211.jpg)

