Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
10.201741220- Bằng hợp kim đồng:
10.20274122020- - Phụ kiện ghép nối cho ống vòi000000
10.203- - Loại khác:
10.20474122091- - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)000000
10.20574122099- - - Loại khác000000
10.2067413Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện.
10.207- Có đường kính không quá 28,28 mm:
10.20874130011- - Cáp000000
10.20974130019- - Loại khác000000
10.210- Loại khác:
10.21174130091- - Cáp000000
10.21274130099- - Loại khác000000
10.2137415Đinh, đinh bấm, đinh ấn, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng hoặc bằng sắt hoặc thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và c
10.214741510- Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim dập và các sản phẩm tương tự:
10.21574151010- - Đinh000000
10.21674151020- - Ghim dập000000
10.21774151090- - Loại khác000000
10.218- Loại khác, chưa được ren:
10.21974152100- - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh)000000
10.22074152900- - Loại khác000000
10.221- Loại khác, đã được ren:
10.222741533- - Đinh vít; bu lông và đai ốc:
10.22374153310- - - Đinh vít000000
10.22474153320- - - Bu lông và đai ốc000000
10.22574153900- - Loại khác000000
10.2267418Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng đồng.
10.227741810- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự:
10.22874181010- - Miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự000000
10.22974181030- - Thiết bị nấu hoặc đun nóng dùng trong gia đình, không dùng điện và các bộ phận của các sản phẩm này000000
10.23074181090- - Loại khác000000
10.23174182000- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng000000
10.2327419Các sản phẩm khác bằng đồng.
10.233741920- Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng chưa được gia công thêm:
10.23474192010- - Xích và các bộ phận của xích000000
10.23574192020- - Thùng, két, bể chứa và các loại đồ chứa đựng tương tự không gắn các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị gia nhiệt000000
10.23674192090- - Loại khác000000
10.237741980- Loại khác:
10.23874198010- - Xích và các bộ phận của xích000000
10.239- - Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới, bằng dây đồng; sản phẩm dạng lưới bằng đồng được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới:
10.24074198021- - - Đai liền cho máy móc000000
10.24174198029- - - Loại khác000000
10.24274198030- - Lò xo000000
10.24374198040- - Hộp đựng thuốc lá điếu000000
10.24474198050- - Thiết bị nấu hoặc đun nóng, trừ loại dùng trong gia đình, và các bộ phận của các sản phẩm này000000
10.24574198060- - Các vật dụng được thiết kế riêng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo000000
10.24674198070- - A-nốt mạ điện; dụng cụ đo dung tích (trừ loại gia dụng)000000
10.24774198080- - Thùng, két, bể chứa và các loại đồ chứa đựng tương tự có dung tích từ 300 lít trở xuống không gắn thiết bị cơ khí hoặc thiết bị gia nhiệt000000
10.24874198090- - Loại khác000000
10.249Chương 75: Niken và các sản phẩm bằng niken
10.2507501Sten niken, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken.
10.25175011000- Sten niken000000
10.25275012000- Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken000000
10.2537502Niken chưa gia công.
10.25475021000- Niken, không hợp kim000000
10.25575022000- Hợp kim niken000000
10.2567505Niken ở dạng thanh, que, hình và dây.
10.257- Thanh, que và hình:
10.25875051100- - Bằng niken, không hợp kim000000
10.25975051200- - Bằng hợp kim niken000000
10.260- Dây:
10.26175052100- - Bằng niken, không hợp kim000000
10.26275052200- - Bằng hợp kim niken000000
10.2637506Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng.
10.26475061000- Bằng niken, không hợp kim000000
10.26575062000- Bằng hợp kim niken000000
10.2667507Các loại ống, ống dẫn và các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông).
10.267- Các loại ống và ống dẫn:
10.26875071100- - Bằng niken, không hợp kim000000
10.26975071200- - Bằng hợp kim niken000000
10.27075072000- Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn000000RVC40 hoặc CTSH
10.2717508Sản phẩm khác bằng niken.
10.27275081000- Tấm đan, phên và lưới, bằng dây niken000000
10.273750890- Loại khác:
10.27475089030- - Bu lông và đai ốc000000
10.27575089050- - Các sản phẩm mạ điện a-nốt, bao gồm cả các sản phẩm sản xuất bằng phương pháp điện phân000000
10.27675089090- - Loại khác000000
10.277Chương 76: Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
10.2787601Nhôm chưa gia công.
10.27976011000- Nhôm, không hợp kim000000RVC40 hoặc CC
10.28076012000- Hợp kim nhôm000000RVC40 hoặc CC
10.2817603Bột và vảy nhôm.
10.28276031000- Bột không có cấu trúc lớp000000
10.283760320- Bột có cấu trúc lớp; vảy nhôm:
10.28476032010- - Vảy nhôm000000
10.28576032020- - Bột có cấu trúc lớp000000
10.2867604Nhôm ở dạng thanh, que và hình.
10.287760410- Bằng nhôm, không hợp kim:
10.28876041010- - Dạng thanh và que000000
10.28976041090- - Loại khác000000
10.290- Bằng hợp kim nhôm:
10.291760421- - Dạng hình rỗng:
10.29276042110- - - Loại phù hợp để làm dàn lạnh của máy điều hoà không khí cho xe có động cơ000000
10.29376042120- - - Thanh đệm bằng nhôm cho cửa ra vào và cửa sổ000000
10.29476042190- - - Loại khác000000
10.295760429- - Loại khác:
10.29676042910- - - Dạng thanh và que được ép đùn000000
10.29776042930- - - Dạng hình chữ Y dùng cho dây khóa kéo, ở dạng cuộn000000
10.29876042990- - - Loại khác000000
10.2997605Dây nhôm.
10.300- Bằng nhôm, không hợp kim:
10.30176051100- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7604
10.302760519- - Loại khác:
10.30376051910- - - Đường kính không quá 0,0508 mm000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7604
10.30476051990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7604
10.305- Bằng hợp kim nhôm:
10.30676052100- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7604
10.307760529- - Loại khác:
10.30876052910- - - Có đường kính không quá 0,254 mm000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7604
10.30976052990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7604
10.3107606Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2 mm.
10.311- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
10.312760611- - Bằng nhôm, không hợp kim:
10.31376061110- - - Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hoặc ép, nhưng chưa xử lý bề mặt000000
10.31476061190- - - Loại khác000000
10.315760612- - Bằng hợp kim nhôm:
10.31676061220- - - Đế bản nhôm, chưa nhạy, dùng trong công nghệ in000000
10.317- - - Dạng lá:
10.31876061232- - - - Để làm lon (kể cả đáy lon và nắp lon), dạng cuộn000000
10.31976061233- - - - Loại khác, bằng hợp kim nhôm 5082 hoặc 5182, có chiều rộng trên 1m, dạng cuộn000000
10.32076061234- - - - Loại khác, tấm litô hợp kim HA 1052 độ cứng H19 và hợp kim HA 1050 độ cứng H18000000
10.32176061235- - - - Loại khác, đã gia công bề mặt000000
10.32276061239- - - - Loại khác000000
10.32376061290- - - Loại khác000000
10.324- Loại khác:
10.32576069100- - Bằng nhôm, không hợp kim000000
10.32676069200- - Bằng hợp kim nhôm000000
10.3277607Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm.
10.328- Chưa được bồi:
10.32976071100- - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7606
10.33076071900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7606
10.331760720- Đã được bồi:
10.33276072010- - Nhôm lá mỏng cách nhiệt000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7606
10.333- - Loại khác:
10.33476072091- - - Được in hình mẫu, hoặc màu vàng hoặc màu bạc000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7606
10.33576072099- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7606
10.3367608Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm.
10.33776081000- Bằng nhôm, không hợp kim000000
10.33876082000- Bằng hợp kim nhôm000000
10.3397610Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và
10.340761010- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào:
10.34176101010- - Cửa ra vào và các loại khung cửa ra vào và ngưỡng cửa ra vào000000
10.34276101090- - Loại khác000000
10.343761090- Loại khác:
10.34476109030- - Mái phao trong hoặc mái phao ngoài dùng cho bể chứa xăng dầu000000
10.345- - Loại khác:
10.34676109091- - - Cầu và nhịp cầu; tháp hoặc cột lưới000000
10.34776109099- - - Loại khác000000
10.3487612Thùng phuy, thùng hình trống, lon, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống cứng hoặc có thể xếp lại được), dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc các
10.34976121000- Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được000000
10.350761290- Loại khác:
10.35176129010- - Đồ chứa được đúc liền phù hợp dùng để đựng sữa tươi000000
10.35276129090- - Loại khác000000
10.3537614Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện.
10.354761410- Có lõi thép:
10.355- - Cáp:
10.35676141011- - - Có đường kính không quá 25,3 mm000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7605
10.35776141012- - - Có đường kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7605
10.35876141019- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7605
10.35976141090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7605
10.360761490- Loại khác:
10.361- - Cáp:
10.36276149011- - - Có đường kính không quá 25,3 mm000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7605
10.36376149012- - - Có đường kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7605
10.36476149019- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7605
10.36576149090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7605
10.3667615Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm.
10.367761510- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự:
10.36876151010- - Miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự000000
10.36976151090- - Loại khác000000
10.370761520- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng:
10.37176152020- - Bô để giường bệnh, bô đi tiểu hoặc bô để phòng ngủ000000
10.37276152090- - Loại khác000000
10.3737616Các sản phẩm khác bằng nhôm.
10.374761610- Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm và các sản phẩm tương tự:
10.37576161010- - Đinh000000
10.37676161020- - Ghim dập và đinh móc; bulông và đai ốc000000
10.37776161090- - Loại khác000000
10.378- Loại khác:
10.37976169100- - Tấm đan, phên, lưới và rào, bằng dây nhôm000000
10.380761699- - Loại khác:
10.38176169920- - - Nhôm bịt đầu ống loại phù hợp dùng để sản xuất bút chì000000
10.38276169930- - - Đồng xèng, hình tròn, kích thước chiều dày trên 1/10 đường kính000000
10.38376169940- - - Ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và sản phẩm tương tự dùng cho sợi dệt000000
10.384- - - Rèm:
10.38576169951- - - - Rèm chớp lật000000
10.38676169959- - - - Loại khác000000
10.38776169960- - - Máng và chén để hứng mủ cao su000000
10.38876169970- - - Hộp đựng thuốc lá điếu000000
10.38976169980- - - Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới000000
10.39076169990- - - Loại khác000000
10.391Chương 78: Chì và các sản phẩm bằng chì
10.3927801Chì chưa gia công.
10.39378011000- Chì tinh luyện000000RVC40 hoặc CC
10.394- Loại khác:
10.39578019100- - Có hàm lượng antimon tính theo khối lượng là lớn nhất so với hàm lượng của các nguyên tố khác ngoài chì000000RVC40 hoặc CC
10.39678019900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
10.3977804Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì.
10.398- Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng:
10.399780411- - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm:
10.40078041110- - - Chiều dày không quá 0,15 mm000000

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.