Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
10.00173181490- - - Loại khác000000Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
10.002731815- - Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm:
10.00373181510- - - Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm000000Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
10.00473181590- - - Loại khác000000Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
10.005731816- - Đai ốc:
10.00673181610- - - Cho bu lông có đường kính ngoài của thân không quá 16 mm000000
10.00773181690- - - Loại khác000000
10.008731819- - Loại khác:
10.00973181910- - - Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm000000Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
10.01073181990- - - Loại khác000000Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
10.011- Các sản phẩm không có ren:
10.01273182100- - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác000000Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
10.01373182200- - Vòng đệm khác000000Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
10.014731823- - Đinh tán:
10.01573182310- - - Đường kính ngoài không quá 16 mm000000Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
10.01673182390- - - Loại khác000000Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
10.01773182400- - Chốt hãm và chốt định vị000000Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
10.018731829- - Loại khác:
10.01973182910- - - Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm000000Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
10.02073182990- - - Loại khác000000Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
10.0217319Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; ghim băng và các loại ghim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác.
10.022731940- Ghim băng và các loại ghim khác:
10.02373194010- - Ghim băng000000Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
10.02473194020- - Các loại ghim khác000000Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
10.025731990- Loại khác:
10.02673199010- - Kim khâu, kim mạng hoặc kim thêu000000Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
10.02773199090- - Loại khác000000Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
10.0287320Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép.
10.029732010- Lò xo lá và các lá lò xo:
10.030- - Dùng cho xe có động cơ hoặc các loại máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
10.03173201011- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
10.03273201012- - - Dùng cho xe có động cơ khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
10.03373201019- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
10.03473201090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
10.035732020- Lò xo cuộn:
10.036- - Dùng cho xe có động cơ hoặc các loại máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
10.03773202011- - - Dùng cho xe có động cơ000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
10.03873202012- - - Dùng cho máy làm đất000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
10.03973202019- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
10.04073202090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
10.041732090- Loại khác:
10.04273209010- - Dùng cho xe có động cơ000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
10.04373209090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
10.0447321Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận của chúng, bằng sắ
10.045- Dụng cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm:
10.04673211100- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác000000
10.04773211200- - Loại dùng nhiên liệu lỏng000000
10.048732119- - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn:
10.04973211910- - - Loại dùng nhiên liệu rắn000000
10.05073211990- - - Loại khác000000
10.051- Dụng cụ khác:
10.05273218100- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác000000
10.05373218200- - Loại dùng nhiên liệu lỏng000000
10.05473218900- - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn000000
10.055732190- Bộ phận:
10.05673219010- - Của bếp dầu hỏa000000
10.057- - Của dụng cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm dùng nhiên liệu khí :
10.05873219021- - - Đầu đốt (burner); các bộ phận được sản xuất bằng quá trình dập hoặc ép000000
10.05973219029- - - Loại khác000000
10.06073219090- - Loại khác000000
10.0617322Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà), không làm nóng bằng điện,
10.062- Lò sưởi và bộ phận của chúng:
10.06373221100- - Bằng gang đúc000000
10.06473221900- - Loại khác000000
10.06573229000- Loại khác000000
10.0667323Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép.
10.06773231000- Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự000000RVC40 hoặc CC
10.068- Loại khác:
10.069732391- - Bằng gang đúc, chưa tráng men:
10.07073239110- - - Đồ dùng nhà bếp000000RVC40 hoặc CC
10.07173239120- - - Gạt tàn thuốc lá000000RVC40 hoặc CC
10.07273239190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
10.07373239200- - Bằng gang đúc, đã tráng men000000RVC40 hoặc CC
10.074732393- - Bằng thép không gỉ:
10.07573239310- - - Đồ dùng nhà bếp000000RVC40 hoặc CC
10.07673239320- - - Gạt tàn thuốc lá000000RVC40 hoặc CC
10.07773239390- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
10.07873239400- - Bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép, đã tráng men000000RVC40 hoặc CC
10.079732399- - Loại khác:
10.08073239910- - - Đồ dùng nhà bếp000000RVC40 hoặc CC
10.08173239920- - - Gạt tàn thuốc lá000000RVC40 hoặc CC
10.08273239990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
10.0837324Thiết bị vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.
10.084732410- Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ:
10.08573241010- - Bồn rửa nhà bếp000000RVC40 hoặc CC
10.08673241090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
10.087- Bồn tắm:
10.088732421- - Bằng gang đúc, đã hoặc chưa được tráng men:
10.08973242110- - - Bồn tắm có hình dạng bên trong là hình chữ nhật hoặc hình thuôn (oblong)000000RVC40 hoặc CC
10.09073242190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
10.091732429- - Loại khác:
10.09273242910- - - Bồn tắm có hình dạng bên trong là hình chữ nhật hoặc hình thuôn (oblong)000000RVC40 hoặc CC
10.09373242990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
10.094732490- Loại khác, kể cả các bộ phận:
10.09573249010- - Dùng cho bệ xí hoặc bệ đi tiểu giật nước (loại cố định)000000RVC40 hoặc CC
10.096- - Loại khác:
10.09773249091- - - Bộ phận của bồn rửa nhà bếp hoặc bồn tắm000000RVC40 hoặc CC
10.09873249093- - - Bộ phận của bệ xí hoặc bệ đi tiểu giật nước (loại cố định)000000RVC40 hoặc CC
10.09973249099- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
10.1007325Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép.
10.101732510- Bằng gang đúc không dẻo:
10.10273251020- - Nắp cống, lưới che cống và khung của chúng000000RVC40 hoặc CC
10.10373251030- - Máng và chén để thu mủ cao su000000RVC40 hoặc CC
10.10473251090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
10.105- Loại khác:
10.10673259100- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền000000RVC40 hoặc CC
10.107732599- - Loại khác:
10.10873259920- - - Nắp cống, lưới che cống và khung của chúng000000RVC40 hoặc CC
10.10973259990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
10.1107326Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép.
10.111- Đã được rèn hoặc dập, nhưng chưa được gia công tiếp:
10.11273261100- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207
10.11373261900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207
10.114732620- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép:
10.11573262050- - Lồng nuôi gia cầm và loại tương tự000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213
10.11673262060- - Bẫy chuột000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213
10.11773262070- - Rèm (blinds) và rèm lưới000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213
10.11873262090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213
10.119732690- Loại khác:
10.12073269010- - Bánh lái tàu thuỷ000000
10.12173269020- - Máng và chén để thu mủ cao su000000
10.12273269030- - Bộ kẹp bằng thép không gỉ đã lắp với măng sông cao su dùng cho các ống không có đầu nối và phụ kiện ghép nối bằng gang đúc000000
10.12373269060- - Đèn Bunsen000000
10.12473269070- - Móng ngựa; mấu, gai, đinh móc lắp trên giày để thúc ngựa000000
10.125- - Loại khác:
10.12673269091- - - Hộp đựng thuốc lá điếu000000
10.12773269099- - - Loại khác000000
10.128Chương 74: Đồng và các sản phẩm bằng đồng
10.1297401Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa).
10.13074010010- Sten đồng000000RVC40 hoặc CC
10.13174010020- Đồng xi măng hóa (đồng kết tủa)000000RVC40 hoặc CC
10.1327402Đồng chưa tinh luyện; a-nốt đồng dùng cho điện phân tinh luyện.
10.13374020010- Đồng xốp (blister copper)000000
10.13474020090- Loại khác000000
10.1357403Đồng tinh luyện và hợp kim đồng, chưa gia công.
10.136- Đồng tinh luyện:
10.13774031100- - Ca-tốt và các phần của ca-tốt000000
10.13874031200- - Thanh để kéo dây000000
10.13974031300- - Que000000
10.14074031900- - Loại khác000000
10.141- Hợp kim đồng:
10.14274032100- - Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)000000
10.14374032200- - Hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh)000000
10.14474032900- - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05)000000
10.1457406Bột và vảy đồng.
10.14674061000- Bột không có cấu trúc lớp000000
10.14774062000- Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng000000
10.1487407Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình.
10.149740710- Bằng đồng tinh luyện:
10.15074071030- - Dạng hình000000
10.151- - Dạng thanh và que:
10.15274071041- - - Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật000000
10.15374071049- - - Loại khác000000
10.154- Bằng hợp kim đồng:
10.15574072100- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)000000
10.15674072900- - Loại khác000000
10.1577408Dây đồng.
10.158- Bằng đồng tinh luyện:
10.159740811- - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 6 mm:
10.16074081120- - - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất không quá 8 mm000000
10.16174081130- - - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 8 mm nhưng không quá 14 mm000000
10.16274081190- - - Loại khác000000
10.163740819- - Loại khác:
10.16474081910- - - Được phủ, mạ hoặc tráng vàng hoặc bạc000000
10.16574081990- - - Loại khác000000
10.166- Bằng hợp kim đồng:
10.16774082100- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)000000
10.16874082200- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)000000
10.169740829- - Loại khác:
10.17074082910- - - Hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh)000000
10.17174082990- - - Loại khác000000
10.1727409Đồng ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,15 mm.
10.173- Bằng đồng tinh luyện:
10.17474091100- - Dạng cuộn000000
10.17574091900- - Loại khác000000
10.176- Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau):
10.17774092100- - Dạng cuộn000000
10.17874092900- - Loại khác000000
10.179- Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh):
10.18074093100- - Dạng cuộn000000
10.18174093900- - Loại khác000000
10.18274094000- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)000000
10.18374099000- Bằng hợp kim đồng khác000000
10.1847410Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm.
10.185- Chưa được bồi:
10.186741011- - Bằng đồng tinh luyện:
10.18774101110- - - Tấm ép lớp được dát phủ đồng dùng làm tấm mạch in000000
10.18874101190- - - Loại khác000000
10.18974101200- - Bằng hợp kim đồng000000
10.190- Đã được bồi:
10.19174102100- - Bằng đồng tinh luyện000000
10.19274102200- - Bằng hợp kim đồng000000
10.1937411Các loại ống và ống dẫn bằng đồng.
10.19474111000- Bằng đồng tinh luyện000000
10.195- Bằng hợp kim đồng:
10.19674112100- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)000000
10.19774112200- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)000000
10.19874112900- - Loại khác000000
10.1997412Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông).
10.20074121000- Bằng đồng tinh luyện000000

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.