Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
| STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất ATIGA (%) | Quy tắc mặt hàng cụ thể | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 | (Thông tư 03/2023/TT-BCT) | |||
| 9.801 | 73063049 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211 |
| 9.802 | - - Loại khác: | ||||||||
| 9.803 | 73063091 | - - - Với đường kính trong từ 12,5 mm trở lên, đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211 |
| 9.804 | 73063092 | - - - Với đường kính trong dưới 12,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211 |
| 9.805 | 73063099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211 |
| 9.806 | 730640 | - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: | |||||||
| 9.807 | - - Ống dùng cho nồi hơi: | ||||||||
| 9.808 | 73064011 | - - - Với đường kính ngoài không quá 12,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.809 | 73064019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.810 | 73064020 | - - Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ, có đường kính ngoài trên 105 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.811 | 73064030 | - - Ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken ít nhất là 30% tính theo khối lượng, với đường kính ngoài không quá 10 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.812 | 73064090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.813 | 730650 | - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: | |||||||
| 9.814 | - - Ống dùng cho nồi hơi: | ||||||||
| 9.815 | 73065011 | - - - Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211 |
| 9.816 | 73065019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211 |
| 9.817 | - - Loại khác: | ||||||||
| 9.818 | 73065091 | - - - Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211 |
| 9.819 | 73065099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211 |
| 9.820 | - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn: | ||||||||
| 9.821 | 730661 | - - Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật: | |||||||
| 9.822 | 73066110 | - - - Có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
| 9.823 | 73066190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
| 9.824 | 730669 | - - Loại khác, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn: | |||||||
| 9.825 | 73066910 | - - - Có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
| 9.826 | 73066990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
| 9.827 | 730690 | - Loại khác: | |||||||
| 9.828 | - - Ống và ống dẫn hàn đồng (cooper brazed): | ||||||||
| 9.829 | 73069011 | - - - Có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
| 9.830 | 73069019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
| 9.831 | - - Loại khác: | ||||||||
| 9.832 | 73069091 | - - - Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy không nhỏ hơn 42.000 psi, đường kính trong nhỏ hơn 12,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
| 9.833 | 73069094 | - - - Các loại ống dẫn chịu áp lực cao khác, có đường kính ngoài nhỏ hơn 12,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
| 9.834 | 73069095 | - - - Các loại ống dẫn chịu áp lực cao khác, có đường kính ngoài từ 12,5 mm trở lên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
| 9.835 | 73069096 | - - - Loại khác, có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
| 9.836 | 73069097 | - - - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5 mm, đường kính ngoài nhỏ hơn 140 mm và chứa dưới 0,45% carbon tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
| 9.837 | 73069099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
| 9.838 | 7307 | Phụ kiện ghép nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép. | |||||||
| 9.839 | - Phụ kiện dạng đúc: | ||||||||
| 9.840 | 730711 | - - Bằng gang đúc không dẻo: | |||||||
| 9.841 | 73071110 | - - - Phụ kiện của ống hoặc ống dẫn không có đầu nối | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.842 | 73071190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.843 | 73071900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.844 | - Loại khác, bằng thép không gỉ: | ||||||||
| 9.845 | 730721 | - - Mặt bích: | |||||||
| 9.846 | 73072110 | - - - Có đường kính trong dưới 15 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.847 | 73072190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.848 | 730722 | - - Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối: | |||||||
| 9.849 | 73072210 | - - - Có đường kính trong dưới 15 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.850 | 73072290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.851 | 730723 | - - Loại hàn giáp mối: | |||||||
| 9.852 | 73072310 | - - - Có đường kính trong dưới 15 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.853 | 73072390 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.854 | 730729 | - - Loại khác: | |||||||
| 9.855 | 73072910 | - - - Có đường kính trong dưới 15 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.856 | 73072990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.857 | - Loại khác: | ||||||||
| 9.858 | 730791 | - - Mặt bích: | |||||||
| 9.859 | 73079110 | - - - Có đường kính trong dưới 15 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.860 | 73079190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.861 | 730792 | - - Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối: | |||||||
| 9.862 | 73079210 | - - - Có đường kính trong dưới 15 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7304, 7305 và 7306 |
| 9.863 | 73079290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7304, 7305 và 7306 |
| 9.864 | 730793 | - - Loại hàn giáp mối: | |||||||
| 9.865 | 73079310 | - - - Có đường kính trong dưới 15 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7304,7305 và 7306 |
| 9.866 | 73079390 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7304,7305 và 7306 |
| 9.867 | 730799 | - - Loại khác: | |||||||
| 9.868 | 73079910 | - - - Có đường kính trong dưới 15 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7304, 7305 và 7306 |
| 9.869 | 73079990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7304, 7305 và 7306 |
| 9.870 | 7308 | Các kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại | |||||||
| 9.871 | 730810 | - Cầu và nhịp cầu: | |||||||
| 9.872 | 73081010 | - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216 |
| 9.873 | 73081090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216 |
| 9.874 | 730820 | - Tháp và cột lưới (kết cấu giàn): | |||||||
| 9.875 | - - Tháp: | ||||||||
| 9.876 | 73082011 | - - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216 |
| 9.877 | 73082019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216 |
| 9.878 | - - Cột lưới (kết cấu giàn): | ||||||||
| 9.879 | 73082021 | - - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216 |
| 9.880 | 73082029 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216 |
| 9.881 | 730830 | - Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào: | |||||||
| 9.882 | 73083010 | - - Cửa ra vào, có độ dày từ 6 mm đến 8 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.883 | 73083090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.884 | 730840 | - Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò: | |||||||
| 9.885 | 73084010 | - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216 |
| 9.886 | 73084090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216 |
| 9.887 | 730890 | - Loại khác: | |||||||
| 9.888 | 73089020 | - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216 |
| 9.889 | 73089040 | - - Tấm hoặc lá mạ kẽm được làm lượn sóng và uốn cong dùng trong ống dẫn, cống ngầm hoặc đường hầm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216 |
| 9.890 | 73089050 | - - Khung ray dùng để vận chuyển công-ten-nơ trên tàu thủy | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216 |
| 9.891 | 73089060 | - - Máng đỡ cáp điện có lỗ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216 |
| 9.892 | - - Loại khác: | ||||||||
| 9.893 | 73089092 | - - - Lan can bảo vệ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216 |
| 9.894 | 73089099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216 |
| 9.895 | 7309 | Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc được cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ | |||||||
| 9.896 | - Loại sử dụng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hoá: | ||||||||
| 9.897 | 73090011 | - - Được lót hoặc được cách nhiệt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212, 7225 và 7226 |
| 9.898 | 73090019 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212, 7225 và 7226 |
| 9.899 | - Loại khác: | ||||||||
| 9.900 | 73090091 | - - Được lót hoặc được cách nhiệt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212, 7225 và 7226 |
| 9.901 | 73090099 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212, 7225 và 7226 |
| 9.902 | 7310 | Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc được cách nhiệ | |||||||
| 9.903 | 731010 | - Có dung tích từ 50 lít trở lên: | |||||||
| 9.904 | 73101010 | - - Được tráng thiếc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212, 7225 và 7226 |
| 9.905 | - - Loại khác: | ||||||||
| 9.906 | 73101091 | - - - Được đúc, rèn hoặc dập, ở dạng thô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212, 7225 và 7226 |
| 9.907 | 73101099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212, 7225 và 7226 |
| 9.908 | - Có dung tích dưới 50 lít: | ||||||||
| 9.909 | 731021 | - - Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép): | |||||||
| 9.910 | - - - Có dung tích dưới 1 lít: | ||||||||
| 9.911 | 73102111 | - - - - Được tráng thiếc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 |
| 9.912 | 73102119 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 |
| 9.913 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 9.914 | 73102191 | - - - - Được tráng thiếc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 |
| 9.915 | 73102199 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 |
| 9.916 | 731029 | - - Loại khác: | |||||||
| 9.917 | - - - Có dung tích dưới 1 lít: | ||||||||
| 9.918 | 73102911 | - - - - Được tráng thiếc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 |
| 9.919 | 73102919 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 |
| 9.920 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 9.921 | 73102991 | - - - - Được tráng thiếc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 |
| 9.922 | 73102992 | - - - - Được đúc, rèn hoặc dập khác, ở dạng thô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 |
| 9.923 | 73102999 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 |
| 9.924 | 7311 | Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép. | |||||||
| 9.925 | - Dạng hình trụ bằng thép đúc liền: | ||||||||
| 9.926 | 73110021 | - - Có dung tích từ 30 lít trở lên, nhưng dưới 110 lít, dùng để chứa khí tự nhiên nén (CNG) hoặc khí tự nhiên hóa lỏng (LNG) cho ô tô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.927 | 73110022 | - - Có dung tích từ 110 lít trở lên, dùng để chứa khí tự nhiên nén (CNG) hoặc khí tự nhiên hóa lỏng (LNG) cho ô tô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.928 | 73110023 | - - Có dung tích dưới 30 lít, dùng để chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.929 | 73110024 | - - Có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít, dùng để chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.930 | 73110025 | - - Loại khác, dùng để chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.931 | 73110026 | - - Loại khác, có dung tích dưới 30 lít | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.932 | 73110027 | - - Loại khác, có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.933 | 73110029 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.934 | - Loại khác: | ||||||||
| 9.935 | 73110091 | - - Có dung tích không quá 7,3 lít | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.936 | 73110092 | - - Có dung tích trên 7,3 lít nhưng dưới 30 lít | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.937 | 73110094 | - - Có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.938 | 73110099 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.939 | 7312 | Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện. | |||||||
| 9.940 | 731210 | - Dây bện tao, thừng và cáp: | |||||||
| 9.941 | 73121010 | - - Cuộn dây bện tao kiểu bọc, dây tao dẹt và dây cáp chống xoắn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.942 | 73121020 | - - Loại được phủ, mạ hoặc tráng bằng đồng thau và có đường kính không quá 3 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.943 | 73121030 | - - Được phủ, mạ hoặc tráng nhôm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.944 | - - Loại khác: | ||||||||
| 9.945 | 73121091 | - - - Dây thép bện tao cho bê tông dự ứng lực | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.946 | 73121099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.947 | 73129000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.948 | 7314 | Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào, làm bằng dây sắt hoặc thép; sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới bằng sắt hoặc thép. | |||||||
| 9.949 | - Tấm đan dệt thoi: | ||||||||
| 9.950 | 73141200 | - - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.951 | 73141400 | - - Tấm đan dệt thoi khác, bằng thép không gỉ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.952 | 731419 | - - Loại khác: | |||||||
| 9.953 | 73141910 | - - - Đai liền dùng cho máy móc, trừ loại bằng thép không gỉ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.954 | 73141990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.955 | 73142000 | - Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích thước mặt cắt ngang tối đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217 |
| 9.956 | - Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối: | ||||||||
| 9.957 | 73143100 | - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217 |
| 9.958 | 73143900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217 |
| 9.959 | - Tấm đan (cloth), phên, lưới và rào khác: | ||||||||
| 9.960 | 73144100 | - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217 |
| 9.961 | 73144200 | - - Được phủ plastic | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217 |
| 9.962 | 73144900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217 |
| 9.963 | 73145000 | - Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217 |
| 9.964 | 7315 | Xích và các bộ phận của xích, bằng sắt hoặc thép. | |||||||
| 9.965 | - Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó: | ||||||||
| 9.966 | 731511 | - - Xích con lăn: | |||||||
| 9.967 | 73151110 | - - - Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217 |
| 9.968 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 9.969 | 73151191 | - - - - Xích truyền, có độ dài mắt xích từ 6 mm đến 32 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217 |
| 9.970 | 73151199 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217 |
| 9.971 | 731512 | - - Xích khác: | |||||||
| 9.972 | 73151210 | - - - Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217 |
| 9.973 | 73151290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217 |
| 9.974 | 731519 | - - Các bộ phận: | |||||||
| 9.975 | 73151910 | - - - Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217 |
| 9.976 | 73151990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217 |
| 9.977 | 73152000 | - Xích trượt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217 |
| 9.978 | - Xích khác: | ||||||||
| 9.979 | 73158100 | - - Nối bằng chốt có ren hai đầu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217 |
| 9.980 | 73158200 | - - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217 |
| 9.981 | 731589 | - - Loại khác: | |||||||
| 9.982 | 73158910 | - - - Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217 |
| 9.983 | 73158990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217 |
| 9.984 | 731590 | - Các bộ phận khác: | |||||||
| 9.985 | 73159020 | - - Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217 |
| 9.986 | 73159090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217 |
| 9.987 | 7317 | Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng. | |||||||
| 9.988 | 73170010 | - Đinh dây | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
| 9.989 | 73170020 | - Ghim dập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
| 9.990 | 73170030 | - Đinh giữ ray cho tà vẹt đường ray; bàn chông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
| 9.991 | 73170090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
| 9.992 | 7318 | Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép. | |||||||
| 9.993 | - Các sản phẩm đã được ren: | ||||||||
| 9.994 | 73181100 | - - Vít đầu vuông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
| 9.995 | 731812 | - - Vít khác dùng cho gỗ: | |||||||
| 9.996 | 73181210 | - - - Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
| 9.997 | 73181290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
| 9.998 | 73181300 | - - Đinh móc và đinh vòng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
| 9.999 | 731814 | - - Vít tự hãm: | |||||||
| 10.000 | 73181410 | - - - Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |








![Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]](https://cdn.luatvietnam.vn/uploaded/Images/Standard/2023/02/24/thue-nhap-khau-oto_2402150211.jpg)

