Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
| STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất ATIGA (%) | Quy tắc mặt hàng cụ thể | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 | (Thông tư 03/2023/TT-BCT) | |||
| 9.601 | 72241000 | - Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.602 | 72249000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.603 | 7225 | Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. | |||||||
| 9.604 | - Bằng thép silic kỹ thuật điện: | ||||||||
| 9.605 | 72251100 | - - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.606 | 72251900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.607 | 722530 | - Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn: | |||||||
| 9.608 | 72253010 | - - Thép gió | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.609 | 72253090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.610 | 722540 | - Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn: | |||||||
| 9.611 | 72254010 | - - Thép gió | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.612 | 72254090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.613 | 722550 | - Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | |||||||
| 9.614 | 72255010 | - - Thép gió | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.615 | 72255090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.616 | - Loại khác: | ||||||||
| 9.617 | 722591 | - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: | |||||||
| 9.618 | 72259110 | - - - Thép gió | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.619 | 72259190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.620 | 722592 | - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: | |||||||
| 9.621 | 72259210 | - - - Thép gió | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.622 | 72259220 | - - - Loại khác, được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm-nhôm-magiê | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.623 | 72259290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.624 | 722599 | - - Loại khác: | |||||||
| 9.625 | 72259910 | - - - Thép gió | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.626 | 72259990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.627 | 7226 | Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. | |||||||
| 9.628 | - Bằng thép silic kỹ thuật điện: | ||||||||
| 9.629 | 722611 | - - Các hạt tinh thể (cấu trúc tế vi) có định hướng: | |||||||
| 9.630 | 72261110 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.631 | 72261190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.632 | 722619 | - - Loại khác: | |||||||
| 9.633 | 72261910 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.634 | 72261990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.635 | 722620 | - Bằng thép gió: | |||||||
| 9.636 | 72262010 | - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.637 | 72262090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.638 | - Loại khác: | ||||||||
| 9.639 | 722691 | - - Chưa được gia công quá mức cán nóng: | |||||||
| 9.640 | 72269110 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.641 | 72269190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.642 | 722692 | - - Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | |||||||
| 9.643 | 72269210 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.644 | 72269290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.645 | 722699 | - - Loại khác: | |||||||
| 9.646 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm: | ||||||||
| 9.647 | 72269911 | - - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.648 | 72269919 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.649 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 9.650 | 72269991 | - - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.651 | 72269999 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.652 | 7227 | Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. | |||||||
| 9.653 | 72271000 | - Bằng thép gió | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.654 | 72272000 | - Bằng thép mangan - silic | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.655 | 722790 | - Loại khác: | |||||||
| 9.656 | 72279010 | - - Có hàm lượng crôm từ 0,5% trở lên tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.657 | 72279090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.658 | 7228 | Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. | |||||||
| 9.659 | 722810 | - Ở dạng thanh và que, bằng thép gió: | |||||||
| 9.660 | 72281010 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.661 | 72281090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.662 | 722820 | - Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan: | |||||||
| 9.663 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn: | ||||||||
| 9.664 | 72282011 | - - - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.665 | 72282019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.666 | - - Loại khác: | ||||||||
| 9.667 | 72282091 | - - - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.668 | 72282099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.669 | 722830 | - Dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn: | |||||||
| 9.670 | 72283010 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.671 | 72283090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.672 | 722840 | - Các loại thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn: | |||||||
| 9.673 | 72284010 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.674 | 72284090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.675 | 722850 | - Các loại thanh và que khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: | |||||||
| 9.676 | 72285010 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.677 | 72285090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.678 | 722860 | - Các thanh và que khác: | |||||||
| 9.679 | 72286010 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.680 | 72286090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.681 | 722870 | - Các dạng góc, khuôn và hình: | |||||||
| 9.682 | 72287010 | - - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.683 | 72287090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.684 | 722880 | - Thanh và que rỗng: | |||||||
| 9.685 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.686 | 72288011 | - - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.687 | 72288019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.688 | 72288090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.689 | 7229 | Dây thép hợp kim khác. | |||||||
| 9.690 | 72292000 | - Bằng thép mangan - silic | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.691 | 722990 | - Loại khác: | |||||||
| 9.692 | - - Mặt cắt ngang không quá 5,5 mm: | ||||||||
| 9.693 | 72299021 | - - - Có hàm lượng crôm từ 0,5% trở lên tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.694 | 72299029 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.695 | 72299030 | - - Loại khác, bằng thép gió | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.696 | - - Loại khác: | ||||||||
| 9.697 | 72299091 | - - - Có hàm lượng crôm từ 0,5% trở lên tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.698 | 72299099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.699 | Chương 73: Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép | ||||||||
| 9.700 | 7301 | Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình, đã được hàn. | |||||||
| 9.701 | 73011000 | - Cọc cừ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209 và nhóm 7211 |
| 9.702 | 73012000 | - Dạng góc, khuôn và hình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209 và nhóm 7211 |
| 9.703 | 7302 | Vật liệu xây dựng đường ray đường sắt hoặc đường ray tàu điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm đế (đế ray), t | |||||||
| 9.704 | 73021000 | - Ray | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209 |
| 9.705 | 73023000 | - Lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209 |
| 9.706 | 73024000 | - Thanh nối ray và tấm đế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209 |
| 9.707 | 730290 | - Loại khác: | |||||||
| 9.708 | 73029010 | - - Tà vẹt (dầm ngang) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209 |
| 9.709 | 73029090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209 |
| 9.710 | 7303 | Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, bằng gang đúc. | |||||||
| 9.711 | - Các loại ống và ống dẫn: | ||||||||
| 9.712 | 73030011 | - - Ống và ống dẫn không có đầu nối | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.713 | 73030019 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.714 | - Loại khác: | ||||||||
| 9.715 | 73030091 | - - Với đường kính ngoài không quá 100 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.716 | 73030099 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.717 | 7304 | Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép. | |||||||
| 9.718 | - Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: | ||||||||
| 9.719 | 73041100 | - - Bằng thép không gỉ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.720 | 73041900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.721 | - Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: | ||||||||
| 9.722 | 730422 | - - Ống khoan bằng thép không gỉ: | |||||||
| 9.723 | 73042210 | - - - Có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.724 | 73042290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.725 | 730423 | - - Ống khoan khác: | |||||||
| 9.726 | 73042310 | - - - Có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.727 | 73042390 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.728 | 730424 | - - Loại khác, bằng thép không gỉ: | |||||||
| 9.729 | 73042410 | - - - Ống chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.730 | 73042420 | - - - Ống chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và có ren ở đầu ống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.731 | 73042430 | - - - Ống chống và ống có giới hạn chảy từ 80.000 psi trở lên, có hoặc không có ren ở đầu ống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.732 | 730429 | - - Loại khác: | |||||||
| 9.733 | 73042910 | - - - Ống chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.734 | 73042920 | - - - Ống chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và có ren ở đầu ống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.735 | 73042930 | - - - Ống chống và ống có giới hạn chảy từ 80.000 psi trở lên, có hoặc không có ren ở đầu ống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.736 | - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: | ||||||||
| 9.737 | 730431 | - - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): | |||||||
| 9.738 | 73043110 | - - - Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.739 | 73043120 | - - - Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.740 | 73043140 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.741 | 73043190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.742 | 730439 | - - Loại khác: | |||||||
| 9.743 | 73043920 | - - - Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.744 | 73043940 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.745 | 73043990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.746 | - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: | ||||||||
| 9.747 | 73044100 | - - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.748 | 73044900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.749 | - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: | ||||||||
| 9.750 | 730451 | - - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): | |||||||
| 9.751 | 73045110 | - - - Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.752 | 73045120 | - - - Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy không nhỏ hơn 42.000 psi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.753 | 73045190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.754 | 730459 | - - Loại khác: | |||||||
| 9.755 | 73045910 | - - - Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy không nhỏ hơn 42.000 psi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.756 | 73045990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.757 | 730490 | - Loại khác: | |||||||
| 9.758 | 73049010 | - - Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy không nhỏ hơn 42.000 psi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.759 | 73049030 | - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.760 | 73049090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
| 9.761 | 7305 | Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính ngoài trên 406,4 mm. | |||||||
| 9.762 | - Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: | ||||||||
| 9.763 | 73051100 | - - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211 |
| 9.764 | 730512 | - - Loại khác, hàn theo chiều dọc: | |||||||
| 9.765 | 73051210 | - - - Hàn điện trở (ERW) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211 |
| 9.766 | 73051290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211 |
| 9.767 | 730519 | - - Loại khác: | |||||||
| 9.768 | 73051910 | - - - Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211 |
| 9.769 | 73051990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211 |
| 9.770 | 73052000 | - Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211 |
| 9.771 | - Loại khác, được hàn: | ||||||||
| 9.772 | 730531 | - - Hàn theo chiều dọc: | |||||||
| 9.773 | 73053110 | - - - Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40: hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211 |
| 9.774 | 73053190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40: hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211 |
| 9.775 | 730539 | - - Loại khác: | |||||||
| 9.776 | 73053910 | - - - Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy không nhỏ hơn 42.000 psi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211 |
| 9.777 | 73053990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211 |
| 9.778 | 73059000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211 |
| 9.779 | 7306 | Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở hoặc hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự). | |||||||
| 9.780 | - Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: | ||||||||
| 9.781 | 730611 | - - Hàn, bằng thép không gỉ: | |||||||
| 9.782 | 73061110 | - - - Hàn điện trở theo chiều dọc (ERW) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211 |
| 9.783 | 73061190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211 |
| 9.784 | 730619 | - - Loại khác: | |||||||
| 9.785 | 73061910 | - - - Hàn điện trở theo chiều dọc (ERW) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211 |
| 9.786 | 73061920 | - - - Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211 |
| 9.787 | 73061990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211 |
| 9.788 | - Ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: | ||||||||
| 9.789 | 73062100 | - - Hàn, bằng thép không gỉ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211 |
| 9.790 | 73062900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211 |
| 9.791 | 730630 | - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: | |||||||
| 9.792 | - - Ống dùng cho nồi hơi: | ||||||||
| 9.793 | 73063011 | - - - Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211 |
| 9.794 | 73063019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211 |
| 9.795 | - - Ống thép được mạ đồng, tráng nhựa flo (fluororesin) hoặc kẽm cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm: | ||||||||
| 9.796 | 73063021 | - - - Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211 |
| 9.797 | 73063029 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211 |
| 9.798 | 73063030 | - - Ống loại được sử dụng làm ống bọc (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211 |
| 9.799 | - - Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy không nhỏ hơn 42.000 psi: | ||||||||
| 9.800 | 73063041 | - - - Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211 |








![Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]](https://cdn.luatvietnam.vn/uploaded/Images/Standard/2023/02/24/thue-nhap-khau-oto_2402150211.jpg)

