Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
9.60172241000- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác000000
9.60272249000- Loại khác000000
9.6037225Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
9.604- Bằng thép silic kỹ thuật điện:
9.60572251100- - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng000000
9.60672251900- - Loại khác000000
9.607722530- Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
9.60872253010- - Thép gió000000
9.60972253090- - Loại khác000000
9.610722540- Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:
9.61172254010- - Thép gió000000
9.61272254090- - Loại khác000000
9.613722550- Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
9.61472255010- - Thép gió000000
9.61572255090- - Loại khác000000
9.616- Loại khác:
9.617722591- - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
9.61872259110- - - Thép gió000000
9.61972259190- - - Loại khác000000
9.620722592- - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
9.62172259210- - - Thép gió000000
9.62272259220- - - Loại khác, được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm-nhôm-magiê000000
9.62372259290- - - Loại khác000000
9.624722599- - Loại khác:
9.62572259910- - - Thép gió000000
9.62672259990- - - Loại khác000000
9.6277226Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
9.628- Bằng thép silic kỹ thuật điện:
9.629722611- - Các hạt tinh thể (cấu trúc tế vi) có định hướng:
9.63072261110- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm000000
9.63172261190- - - Loại khác000000
9.632722619- - Loại khác:
9.63372261910- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm000000
9.63472261990- - - Loại khác000000
9.635722620- Bằng thép gió:
9.63672262010- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm000000
9.63772262090- - Loại khác000000
9.638- Loại khác:
9.639722691- - Chưa được gia công quá mức cán nóng:
9.64072269110- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm000000
9.64172269190- - - Loại khác000000
9.642722692- - Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
9.64372269210- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm000000
9.64472269290- - - Loại khác000000
9.645722699- - Loại khác:
9.646- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm:
9.64772269911- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm000000
9.64872269919- - - - Loại khác000000
9.649- - - Loại khác:
9.65072269991- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm000000
9.65172269999- - - - Loại khác000000
9.6527227Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.
9.65372271000- Bằng thép gió000000
9.65472272000- Bằng thép mangan - silic000000
9.655722790- Loại khác:
9.65672279010- - Có hàm lượng crôm từ 0,5% trở lên tính theo khối lượng000000
9.65772279090- - Loại khác000000
9.6587228Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.
9.659722810- Ở dạng thanh và que, bằng thép gió:
9.66072281010- - Có mặt cắt ngang hình tròn000000
9.66172281090- - Loại khác000000
9.662722820- Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan:
9.663- - Có mặt cắt ngang hình tròn:
9.66472282011- - - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn000000
9.66572282019- - - Loại khác000000
9.666- - Loại khác:
9.66772282091- - - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn000000
9.66872282099- - - Loại khác000000
9.669722830- Dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:
9.67072283010- - Có mặt cắt ngang hình tròn000000
9.67172283090- - Loại khác000000
9.672722840- Các loại thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn:
9.67372284010- - Có mặt cắt ngang hình tròn000000
9.67472284090- - Loại khác000000
9.675722850- Các loại thanh và que khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
9.67672285010- - Có mặt cắt ngang hình tròn000000
9.67772285090- - Loại khác000000
9.678722860- Các thanh và que khác:
9.67972286010- - Có mặt cắt ngang hình tròn000000
9.68072286090- - Loại khác000000
9.681722870- Các dạng góc, khuôn và hình:
9.68272287010- - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn000000
9.68372287090- - Loại khác000000
9.684722880- Thanh và que rỗng:
9.685- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng:
9.68672288011- - - Có mặt cắt ngang hình tròn000000
9.68772288019- - - Loại khác000000
9.68872288090- - Loại khác000000
9.6897229Dây thép hợp kim khác.
9.69072292000- Bằng thép mangan - silic000000
9.691722990- Loại khác:
9.692- - Mặt cắt ngang không quá 5,5 mm:
9.69372299021- - - Có hàm lượng crôm từ 0,5% trở lên tính theo khối lượng000000
9.69472299029- - - Loại khác000000
9.69572299030- - Loại khác, bằng thép gió000000
9.696- - Loại khác:
9.69772299091- - - Có hàm lượng crôm từ 0,5% trở lên tính theo khối lượng000000
9.69872299099- - - Loại khác000000
9.699Chương 73: Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
9.7007301Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình, đã được hàn.
9.70173011000- Cọc cừ000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209 và nhóm 7211
9.70273012000- Dạng góc, khuôn và hình000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209 và nhóm 7211
9.7037302Vật liệu xây dựng đường ray đường sắt hoặc đường ray tàu điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm đế (đế ray), t
9.70473021000- Ray000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209
9.70573023000- Lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209
9.70673024000- Thanh nối ray và tấm đế000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209
9.707730290- Loại khác:
9.70873029010- - Tà vẹt (dầm ngang)000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209
9.70973029090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209
9.7107303Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, bằng gang đúc.
9.711- Các loại ống và ống dẫn:
9.71273030011- - Ống và ống dẫn không có đầu nối000000RVC40 hoặc CC
9.71373030019- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
9.714- Loại khác:
9.71573030091- - Với đường kính ngoài không quá 100 mm000000RVC40 hoặc CC
9.71673030099- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
9.7177304Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép.
9.718- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
9.71973041100- - Bằng thép không gỉ000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.72073041900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.721- Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
9.722730422- - Ống khoan bằng thép không gỉ:
9.72373042210- - - Có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.72473042290- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.725730423- - Ống khoan khác:
9.72673042310- - - Có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.72773042390- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.728730424- - Loại khác, bằng thép không gỉ:
9.72973042410- - - Ống chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.73073042420- - - Ống chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và có ren ở đầu ống000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.73173042430- - - Ống chống và ống có giới hạn chảy từ 80.000 psi trở lên, có hoặc không có ren ở đầu ống000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.732730429- - Loại khác:
9.73373042910- - - Ống chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.73473042920- - - Ống chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và có ren ở đầu ống000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.73573042930- - - Ống chống và ống có giới hạn chảy từ 80.000 psi trở lên, có hoặc không có ren ở đầu ống000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.736- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
9.737730431- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):
9.73873043110- - - Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.73973043120- - - Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.74073043140- - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.74173043190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.742730439- - Loại khác:
9.74373043920- - - Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.74473043940- - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.74573043990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.746- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
9.74773044100- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội)000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.74873044900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.749- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
9.750730451- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):
9.75173045110- - - Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.75273045120- - - Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy không nhỏ hơn 42.000 psi000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.75373045190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.754730459- - Loại khác:
9.75573045910- - - Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy không nhỏ hơn 42.000 psi000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.75673045990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.757730490- Loại khác:
9.75873049010- - Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy không nhỏ hơn 42.000 psi000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.75973049030- - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.76073049090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
9.7617305Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính ngoài trên 406,4 mm.
9.762- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
9.76373051100- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
9.764730512- - Loại khác, hàn theo chiều dọc:
9.76573051210- - - Hàn điện trở (ERW)000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
9.76673051290- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
9.767730519- - Loại khác:
9.76873051910- - - Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quang000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
9.76973051990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
9.77073052000- Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
9.771- Loại khác, được hàn:
9.772730531- - Hàn theo chiều dọc:
9.77373053110- - - Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ000000RVC40: hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
9.77473053190- - - Loại khác000000RVC40: hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
9.775730539- - Loại khác:
9.77673053910- - - Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy không nhỏ hơn 42.000 psi000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
9.77773053990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
9.77873059000- Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
9.7797306Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở hoặc hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự).
9.780- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
9.781730611- - Hàn, bằng thép không gỉ:
9.78273061110- - - Hàn điện trở theo chiều dọc (ERW)000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211
9.78373061190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211
9.784730619- - Loại khác:
9.78573061910- - - Hàn điện trở theo chiều dọc (ERW)000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211
9.78673061920- - - Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quang000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211
9.78773061990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211
9.788- Ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
9.78973062100- - Hàn, bằng thép không gỉ000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211
9.79073062900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211
9.791730630- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
9.792- - Ống dùng cho nồi hơi:
9.79373063011- - - Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211
9.79473063019- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211
9.795- - Ống thép được mạ đồng, tráng nhựa flo (fluororesin) hoặc kẽm cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm:
9.79673063021- - - Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211
9.79773063029- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211
9.79873063030- - Ống loại được sử dụng làm ống bọc (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211
9.799- - Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy không nhỏ hơn 42.000 psi:
9.80073063041- - - Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm000000RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.