Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
601030693- - Cua, ghẹ:
602- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
60303069321- - - - Hun khói000000
60403069329- - - - Loại khác000000
605- - - Loại khác:
60603069331- - - - Hun khói000000
60703069339- - - - Loại khác000000
608030694- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus):
609- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
61003069421- - - - Hun khói000000RVC40 hoặc CTSH
61103069429- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
612- - - Loại khác:
61303069431- - - - Hun khói000000RVC40 hoặc CTSH
61403069439- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
615030695- - Tôm shrimps và tôm prawn:
616- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
61703069521- - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước000000
61803069529- - - - Loại khác000000
61903069530- - - Loại khác000000
620030699- - Loại khác:
621- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
62203069921- - - - Hun khói000000RVC40 hoặc CTSH
62303069929- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
624- - - Loại khác:
62503069931- - - - Hun khói000000RVC40 hoặc CTSH
62603069939- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6270307Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói.
628- Hàu:
629030711- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
63003071110- - - Sống000000
63103071120- - - Tươi hoặc ướp lạnh000000
63203071200- - Đông lạnh000000
633030719- - Loại khác:
63403071920- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối000000
63503071930- - - Hun khói000000
636- Điệp và các loài động vật thân mềm khác thuộc họ Pectinidae:
637030721- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
63803072110- - - Sống000000
63903072120- - - Tươi hoặc ướp lạnh000000
64003072200- - Đông lạnh000000Đối với điệp thuộc các chi Pecten, Chlamys hoặc Placopecten; RVC40 hoặc CTH;
641030729- - Loại khác:
64203072930- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối000000Đối với điệp thuộc các chi Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: RVC40 hoặc CTH;
64303072940- - - Hun khói000000Đối với điệp thuộc các chi Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: RVC40 hoặc CTH;
644- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):
645030731- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
64603073110- - - Sống000000
64703073120- - - Tươi hoặc ướp lạnh000000
64803073200- - Đông lạnh000000
649030739- - Loại khác:
65003073930- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối000000
65103073940- - - Hun khói000000
652- Mực nang và mực ống:
653030742- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
654- - - Sống:
65503074211- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)000000
65603074219- - - - Loại khác000000
657- - - Tươi hoặc ướp lạnh:
65803074221- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)000000
65903074229- - - - Loại khác000000
660030743- - Đông lạnh:
66103074310- - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)000000RVC40 hoặc CTSH
66203074390- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
663030749- - Loại khác:
664- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối:
66503074921- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)000000RVC40 hoặc CTSH
66603074929- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
667- - - Hun khói:
66803074931- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)000000RVC40 hoặc CTSH
66903074939- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
670- Bạch tuộc (Octopus spp.):
671030751- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
67203075110- - - Sống000000
67303075120- - - Tươi hoặc ướp lạnh000000
67403075200- - Đông lạnh000000
675030759- - Loại khác:
67603075920- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối000000
67703075930- - - Hun khói000000
678030760- Ốc, trừ ốc biển:
67903076010- - Sống000000
68003076020- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh000000
68103076040- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối000000
68203076050- - Hun khói000000
683- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):
684030771- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
68503077110- - - Sống000000
68603077120- - - Tươi hoặc ướp lạnh000000
68703077200- - Đông lạnh000000RVC40 hoặc CTSH
688030779- - Loại khác:
68903077930- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối000000RVC40 hoặc CTSH
69003077940- - - Hun khói000000RVC40 hoặc CTSH
691- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):
692030781- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:
69303078110- - - Sống000000
69403078120- - - Tươi hoặc ướp lạnh000000
695030782- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:
69603078210- - - Sống000000
69703078220- - - Tươi hoặc ướp lạnh000000
69803078300- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh000000RVC40 hoặc CTSH
69903078400- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh000000RVC40 hoặc CTSH
700030787- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác:
70103078710- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối000000RVC40 hoặc CTSH
70203078720- - - Hun khói000000RVC40 hoặc CTSH
703030788- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác:
70403078810- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối000000RVC40 hoặc CTSH
70503078820- - - Hun khói000000RVC40 hoặc CTSH
706- Loại khác:
707030791- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
70803079110- - - Sống000000
70903079120- - - Tươi hoặc ướp lạnh000000
71003079200- - Đông lạnh000000RVC40 hoặc CTSH
711030799- - Loại khác:
71203079930- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối000000RVC40 hoặc CTSH
71303079940- - - Hun khói000000RVC40 hoặc CTSH
7140308Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín
715- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):
716030811- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
71703081110- - - Sống000000
71803081120- - - Tươi hoặc ướp lạnh000000
71903081200- - Đông lạnh000000RVC40 hoặc CTSH
720030819- - Loại khác:
72103081920- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối000000RVC40 hoặc CTSH
72203081930- - - Hun khói000000RVC40 hoặc CTSH
723- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus):
724030821- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
72503082110- - - Sống000000
72603082120- - - Tươi hoặc ướp lạnh000000
72703082200- - Đông lạnh000000RVC40 hoặc CTSH
728030829- - Loại khác:
72903082920- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối000000RVC40 hoặc CTSH
73003082930- - - Hun khói000000RVC40 hoặc CTSH
731030830- Sứa (Rhopilema spp.):
73203083010- - Sống000000RVC40 hoặc CTSH
73303083020- - Tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CTSH
73403083030- - Đông lạnh000000RVC40 hoặc CTSH
73503083040- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối000000RVC40 hoặc CTSH
73603083050- - Hun khói000000RVC40 hoặc CTSH
737030890- Loại khác:
73803089010- - Sống000000RVC40 hoặc CTSH
73903089020- - Tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CTSH
74003089030- - Đông lạnh000000RVC40 hoặc CTSH
74103089040- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối000000RVC40 hoặc CTSH
74203089050- - Hun khói000000RVC40 hoặc CTSH
7430309Bột mịn, bột thô và viên của cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
74403091000- Của cá000000
745030990- Loại khác:
746- - Của động vật giáp xác:
74703099011- - - Tươi hoặc ướp lạnh000000
74803099012- - - Đông lạnh000000
74903099019- - - Loại khác000000
750- - Của động vật thân mềm:
75103099021- - - Tươi hoặc ướp lạnh000000
75203099022- - - Đông lạnh000000
75303099029- - - Loại khác000000
75403099090- - Của động vật thuỷ sinh không xương sống khác000000
755Chương 4: Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
7560401Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
757040110- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo khối lượng:
75804011010- - Dạng lỏng000000RVC40 hoặc CTSH
75904011090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
760040120- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo khối lượng:
76104012010- - Dạng lỏng000000RVC40 hoặc CTSH
76204012090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
763040140- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo khối lượng:
76404014010- - Sữa dạng lỏng000000RVC40 hoặc CTSH
76504014020- - Sữa dạng đông lạnh000000RVC40 hoặc CTSH
76604014090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
767040150- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo khối lượng:
76804015010- - Dạng lỏng000000RVC40 hoặc CTSH
76904015090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
7700402Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
771040210- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo khối lượng:
772- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:
77304021041- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên000000RVC40 hoặc CTSH
77404021042- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống000000RVC40 hoặc CTSH
77504021049- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
776- - Loại khác:
77704021091- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên000000RVC40 hoặc CTSH
77804021092- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống000000RVC40 hoặc CTSH
77904021099- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
780- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo khối lượng:
781040221- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:
78204022120- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên000000RVC40 hoặc CTSH
78304022130- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống000000RVC40 hoặc CTSH
78404022190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
785040229- - Loại khác:
78604022920- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên000000RVC40 hoặc CTSH
78704022930- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống000000RVC40 hoặc CTSH
78804022990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
789- Loại khác:
79004029100- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác000000RVC40 hoặc CTSH
79104029900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
7920403Sữa chua; buttermilk, sữa đông và kem đông, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao.
793040320- Sữa chua:
794- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc:
79504032011- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao000000RVC40 hoặc CTSH
79604032019- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
797- - Loại khác:
79804032091- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao000000RVC40 hoặc CTSH
79904032099- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
800040390- Loại khác:

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.