Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
9.40172125099- - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
9.402721260- Được dát phủ:
9.403- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
9.40472126011- - - Dạng đai và dải000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
9.40572126012- - - Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
9.40672126019- - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
9.407- - Loại khác:
9.40872126091- - - Dạng đai và dải000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
9.40972126099- - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
9.4107213Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.
9.411721310- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá tŕnh cán:
9.41272131010- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm000000RVC40
9.41372131090- - Loại khác000000RVC40
9.41472132000- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt000000RVC40
9.415- Loại khác:
9.416721391- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm:
9.41772139110- - - Loại dùng để sản xuất que hàn000000RVC40
9.41872139120- - - Thép cốt bê tông000000RVC40
9.41972139130- - - Loại khác, có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên, hàm lượng photpho không quá 0,03% và hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,035% tính theo khối lượng000000RVC40
9.42072139190- - - Loại khác000000RVC40
9.421721399- - Loại khác:
9.42272139910- - - Loại dùng để sản xuất que hàn000000RVC40
9.42372139920- - - Thép cốt bê tông000000RVC40
9.42472139990- - - Loại khác000000RVC40
9.4257214Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán.
9.426721410- Đã qua rèn:
9.427- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
9.42872141011- - - Có mặt cắt ngang hình tròn000000RVC40
9.42972141019- - - Loại khác000000RVC40
9.430- - Loại khác:
9.43172141021- - - Có mặt cắt ngang hình tròn000000RVC40
9.43272141029- - - Loại khác000000RVC40
9.433721420- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:
9.434- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
9.435- - - Có mặt cắt ngang hình tròn:
9.43672142031- - - - Thép cốt bê tông000000RVC40
9.43772142039- - - - Loại khác000000RVC40
9.438- - - Loại khác:
9.43972142041- - - - Thép cốt bê tông000000RVC40
9.44072142049- - - - Loại khác000000RVC40
9.441- - Loại khác:
9.442- - - Có mặt cắt ngang hình tròn:
9.44372142051- - - - Thép cốt bê tông000000RVC40
9.44472142059- - - - Loại khác000000RVC40
9.445- - - Loại khác:
9.44672142061- - - - Thép cốt bê tông000000RVC40
9.44772142069- - - - Loại khác000000RVC40
9.448721430- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt:
9.44972143010- - Có mặt cắt ngang hình tròn000000RVC40
9.45072143090- - Loại khác000000RVC40
9.451- Loại khác:
9.452721491- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
9.453- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
9.45472149111- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo khối lượng000000RVC40
9.45572149112- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo khối lượng000000RVC40
9.45672149119- - - - Loại khác000000RVC40
9.45772149120- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng000000RVC40
9.458721499- - Loại khác:
9.459- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn:
9.46072149911- - - - Có hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo khối lượng000000RVC40
9.46172149919- - - - Loại khác000000RVC40
9.462- - - Loại khác:
9.46372149991- - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,38%, hàm lượng phốt pho không quá 0,05% và hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,05% tính theo khối lượng000000RVC40
9.46472149992- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo khối lượng000000RVC40
9.46572149993- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến dưới 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo khối lượng000000RVC40
9.46672149999- - - - Loại khác000000RVC40
9.4677215Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.
9.468721510- Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
9.46972151010- - Có mặt cắt ngang hình tròn000000RVC40
9.47072151090- - Loại khác000000RVC40
9.471721550- Loại khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
9.47272155010- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn000000RVC40
9.473- - Loại khác:
9.47472155091- - - Thép cốt bê tông000000RVC40
9.47572155099- - - Loại khác000000RVC40
9.476721590- Loại khác:
9.47772159010- - Thép cốt bê tông000000RVC40
9.478- - Loại khác:
9.47972159091- - - Có mặt cắt ngang hình tròn000000RVC40
9.48072159099- - - Loại khác000000RVC40
9.4817216Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.
9.48272161000- Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm000000RVC40
9.483- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm:
9.484721621- - Hình chữ L:
9.48572162110- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng000000RVC40
9.48672162190- - - Loại khác000000RVC40
9.48772162200- - Hình chữ T000000RVC40
9.488- Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên:
9.489721631- - Hình chữ U:
9.49072163110- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng000000RVC40
9.49172163190- - - Loại khác000000RVC40
9.492721632- - Hình chữ I:
9.49372163210- - - Chiều dày từ 5 mm trở xuống000000RVC40
9.49472163290- - - Loại khác000000RVC40
9.495721633- - Hình chữ H:
9.496- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
9.49772163311- - - - Chiều dày của cạnh (flange) không nhỏ hơn chiều dày của thân (web)000000RVC40
9.49872163319- - - - Loại khác000000RVC40
9.49972163390- - - Loại khác000000RVC40
9.500721640- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên:
9.50172164010- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng000000RVC40
9.50272164090- - Loại khác000000RVC40
9.503721650- Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:
9.504- - Có chiều cao dưới 80 mm:
9.50572165011- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng000000RVC40
9.50672165019- - - Loại khác000000RVC40
9.507- - Loại khác:
9.50872165091- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng000000RVC40
9.50972165099- - - Loại khác000000RVC40
9.510- Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
9.51172166100- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng000000RVC40
9.51272166900- - Loại khác000000RVC40
9.513- Loại khác:
9.514721691- - Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán phẳng:
9.51572169110- - - Dạng góc, trừ góc đục lỗ, rãnh, có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng000000RVC40
9.51672169190- - - Loại khác000000RVC40
9.51772169900- - Loại khác000000RVC40
9.5187217Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.
9.519721710- Không được phủ, mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:
9.52072171010- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
9.521- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo khối lượng:
9.52272171022- - - Dây dẹt cuộn tang; dây loại sử dụng để làm dây tao cho bê tông dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
9.52372171029- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
9.524- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng:
9.52572171032- - - Dây làm nan hoa; dây dẹt cuộn tang; dây thép dễ cắt gọt000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
9.52672171033- - - Dây loại sử dụng để làm dây tao cho bê tông dự ứng lực000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
9.52772171039- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
9.528721720- Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm:
9.52972172010- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
9.53072172020- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo khối lượng000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
9.531- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo khối lượng:
9.53272172091- - - Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR)000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
9.53372172099- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
9.534721730- Được phủ, mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:
9.535- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng:
9.53672173011- - - Phủ, mạ hoặc tráng thiếc000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
9.53772173019- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
9.53872173020- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo khối lượng000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
9.539- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng:
9.54072173033- - - Dây thép phủ đồng thau dùng trong sản xuất lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh)000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
9.54172173034- - - Dây thép phủ hợp kim đồng loại khác dùng để làm lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh)000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
9.54272173035- - - Loại khác, phủ, mạ hoặc tráng thiếc000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
9.54372173039- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
9.544721790- Loại khác:
9.54572179010- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
9.54672179090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
9.5477218Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ.
9.54872181000- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác000000
9.549- Loại khác:
9.55072189100- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)000000
9.55172189900- - Loại khác000000
9.5527219Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
9.553- Chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
9.55472191100- - Chiều dày trên 10 mm000000
9.55572191200- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm000000
9.55672191300- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm000000
9.55772191400- - Chiều dày dưới 3 mm000000
9.558- Chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:
9.55972192100- - Chiều dày trên 10 mm000000
9.56072192200- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm000000
9.56172192300- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm000000
9.56272192400- - Chiều dày dưới 3 mm000000
9.563- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
9.56472193100- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên000000RVC40 hoặc CTSH
9.56572193200- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm000000RVC40 hoặc CTSH
9.56672193300- - Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm000000RVC40 hoặc CTSH
9.56772193400- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm000000RVC40 hoặc CTSH
9.56872193500- - Chiều dày dưới 0,5 mm000000RVC40 hoặc CTSH
9.56972199000- Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
9.5707220Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
9.571- Chưa được gia công quá mức cán nóng:
9.572722011- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên:
9.57372201110- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90
9.57472201190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90
9.575722012- - Chiều dày dưới 4,75 mm:
9.57672201210- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90
9.57772201290- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90
9.578722020- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
9.57972202010- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90
9.58072202090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90
9.581722090- Loại khác:
9.58272209010- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90
9.58372209090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90
9.5847222Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác.
9.585- Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:
9.58672221100- - Có mặt cắt ngang hình tròn000000
9.58772221900- - Loại khác000000
9.588722220- Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
9.58972222010- - Có mặt cắt ngang hình tròn000000
9.59072222090- - Loại khác000000
9.591722230- Các thanh và que khác:
9.59272223010- - Có mặt cắt ngang hình tròn000000
9.59372223090- - Loại khác000000
9.594722240- Các dạng góc, khuôn và hình:
9.59572224010- - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn000000
9.59672224090- - Loại khác000000
9.5977223Dây thép không gỉ.
9.59872230010- Có mặt cắt ngang trên 13 mm000000
9.59972230090- Loại khác000000
9.6007224Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.