Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
| STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất ATIGA (%) | Quy tắc mặt hàng cụ thể | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 | (Thông tư 03/2023/TT-BCT) | |||
| 9.401 | 72125099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211; |
| 9.402 | 721260 | - Được dát phủ: | |||||||
| 9.403 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.404 | 72126011 | - - - Dạng đai và dải | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211; |
| 9.405 | 72126012 | - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211; |
| 9.406 | 72126019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211; |
| 9.407 | - - Loại khác: | ||||||||
| 9.408 | 72126091 | - - - Dạng đai và dải | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211; |
| 9.409 | 72126099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211; |
| 9.410 | 7213 | Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. | |||||||
| 9.411 | 721310 | - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá tŕnh cán: | |||||||
| 9.412 | 72131010 | - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.413 | 72131090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.414 | 72132000 | - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.415 | - Loại khác: | ||||||||
| 9.416 | 721391 | - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm: | |||||||
| 9.417 | 72139110 | - - - Loại dùng để sản xuất que hàn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.418 | 72139120 | - - - Thép cốt bê tông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.419 | 72139130 | - - - Loại khác, có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên, hàm lượng photpho không quá 0,03% và hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,035% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.420 | 72139190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.421 | 721399 | - - Loại khác: | |||||||
| 9.422 | 72139910 | - - - Loại dùng để sản xuất que hàn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.423 | 72139920 | - - - Thép cốt bê tông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.424 | 72139990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.425 | 7214 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán. | |||||||
| 9.426 | 721410 | - Đã qua rèn: | |||||||
| 9.427 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.428 | 72141011 | - - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.429 | 72141019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.430 | - - Loại khác: | ||||||||
| 9.431 | 72141021 | - - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.432 | 72141029 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.433 | 721420 | - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán: | |||||||
| 9.434 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.435 | - - - Có mặt cắt ngang hình tròn: | ||||||||
| 9.436 | 72142031 | - - - - Thép cốt bê tông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.437 | 72142039 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.438 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 9.439 | 72142041 | - - - - Thép cốt bê tông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.440 | 72142049 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.441 | - - Loại khác: | ||||||||
| 9.442 | - - - Có mặt cắt ngang hình tròn: | ||||||||
| 9.443 | 72142051 | - - - - Thép cốt bê tông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.444 | 72142059 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.445 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 9.446 | 72142061 | - - - - Thép cốt bê tông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.447 | 72142069 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.448 | 721430 | - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt: | |||||||
| 9.449 | 72143010 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.450 | 72143090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.451 | - Loại khác: | ||||||||
| 9.452 | 721491 | - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): | |||||||
| 9.453 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.454 | 72149111 | - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.455 | 72149112 | - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.456 | 72149119 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.457 | 72149120 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.458 | 721499 | - - Loại khác: | |||||||
| 9.459 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn: | ||||||||
| 9.460 | 72149911 | - - - - Có hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.461 | 72149919 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.462 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 9.463 | 72149991 | - - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,38%, hàm lượng phốt pho không quá 0,05% và hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,05% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.464 | 72149992 | - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.465 | 72149993 | - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến dưới 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.466 | 72149999 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.467 | 7215 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. | |||||||
| 9.468 | 721510 | - Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: | |||||||
| 9.469 | 72151010 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.470 | 72151090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.471 | 721550 | - Loại khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: | |||||||
| 9.472 | 72155010 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.473 | - - Loại khác: | ||||||||
| 9.474 | 72155091 | - - - Thép cốt bê tông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.475 | 72155099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.476 | 721590 | - Loại khác: | |||||||
| 9.477 | 72159010 | - - Thép cốt bê tông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.478 | - - Loại khác: | ||||||||
| 9.479 | 72159091 | - - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.480 | 72159099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.481 | 7216 | Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. | |||||||
| 9.482 | 72161000 | - Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.483 | - Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm: | ||||||||
| 9.484 | 721621 | - - Hình chữ L: | |||||||
| 9.485 | 72162110 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.486 | 72162190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.487 | 72162200 | - - Hình chữ T | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.488 | - Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên: | ||||||||
| 9.489 | 721631 | - - Hình chữ U: | |||||||
| 9.490 | 72163110 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.491 | 72163190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.492 | 721632 | - - Hình chữ I: | |||||||
| 9.493 | 72163210 | - - - Chiều dày từ 5 mm trở xuống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.494 | 72163290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.495 | 721633 | - - Hình chữ H: | |||||||
| 9.496 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.497 | 72163311 | - - - - Chiều dày của cạnh (flange) không nhỏ hơn chiều dày của thân (web) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.498 | 72163319 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.499 | 72163390 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.500 | 721640 | - Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên: | |||||||
| 9.501 | 72164010 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.502 | 72164090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.503 | 721650 | - Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: | |||||||
| 9.504 | - - Có chiều cao dưới 80 mm: | ||||||||
| 9.505 | 72165011 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.506 | 72165019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.507 | - - Loại khác: | ||||||||
| 9.508 | 72165091 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.509 | 72165099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.510 | - Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: | ||||||||
| 9.511 | 72166100 | - - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.512 | 72166900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.513 | - Loại khác: | ||||||||
| 9.514 | 721691 | - - Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán phẳng: | |||||||
| 9.515 | 72169110 | - - - Dạng góc, trừ góc đục lỗ, rãnh, có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.516 | 72169190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.517 | 72169900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.518 | 7217 | Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. | |||||||
| 9.519 | 721710 | - Không được phủ, mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: | |||||||
| 9.520 | 72171010 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 |
| 9.521 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.522 | 72171022 | - - - Dây dẹt cuộn tang; dây loại sử dụng để làm dây tao cho bê tông dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 |
| 9.523 | 72171029 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 |
| 9.524 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.525 | 72171032 | - - - Dây làm nan hoa; dây dẹt cuộn tang; dây thép dễ cắt gọt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 |
| 9.526 | 72171033 | - - - Dây loại sử dụng để làm dây tao cho bê tông dự ứng lực | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 |
| 9.527 | 72171039 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 |
| 9.528 | 721720 | - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm: | |||||||
| 9.529 | 72172010 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 |
| 9.530 | 72172020 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 |
| 9.531 | - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.532 | 72172091 | - - - Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 |
| 9.533 | 72172099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 |
| 9.534 | 721730 | - Được phủ, mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: | |||||||
| 9.535 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.536 | 72173011 | - - - Phủ, mạ hoặc tráng thiếc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 |
| 9.537 | 72173019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 |
| 9.538 | 72173020 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 |
| 9.539 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.540 | 72173033 | - - - Dây thép phủ đồng thau dùng trong sản xuất lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 |
| 9.541 | 72173034 | - - - Dây thép phủ hợp kim đồng loại khác dùng để làm lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 |
| 9.542 | 72173035 | - - - Loại khác, phủ, mạ hoặc tráng thiếc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 |
| 9.543 | 72173039 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 |
| 9.544 | 721790 | - Loại khác: | |||||||
| 9.545 | 72179010 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 |
| 9.546 | 72179090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 |
| 9.547 | 7218 | Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ. | |||||||
| 9.548 | 72181000 | - Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.549 | - Loại khác: | ||||||||
| 9.550 | 72189100 | - - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.551 | 72189900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.552 | 7219 | Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. | |||||||
| 9.553 | - Chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn: | ||||||||
| 9.554 | 72191100 | - - Chiều dày trên 10 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.555 | 72191200 | - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.556 | 72191300 | - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.557 | 72191400 | - - Chiều dày dưới 3 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.558 | - Chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn: | ||||||||
| 9.559 | 72192100 | - - Chiều dày trên 10 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.560 | 72192200 | - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.561 | 72192300 | - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.562 | 72192400 | - - Chiều dày dưới 3 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.563 | - Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | ||||||||
| 9.564 | 72193100 | - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.565 | 72193200 | - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.566 | 72193300 | - - Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.567 | 72193400 | - - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.568 | 72193500 | - - Chiều dày dưới 0,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.569 | 72199000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.570 | 7220 | Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. | |||||||
| 9.571 | - Chưa được gia công quá mức cán nóng: | ||||||||
| 9.572 | 722011 | - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên: | |||||||
| 9.573 | 72201110 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90 |
| 9.574 | 72201190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90 |
| 9.575 | 722012 | - - Chiều dày dưới 4,75 mm: | |||||||
| 9.576 | 72201210 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90 |
| 9.577 | 72201290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90 |
| 9.578 | 722020 | - Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | |||||||
| 9.579 | 72202010 | - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90 |
| 9.580 | 72202090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90 |
| 9.581 | 722090 | - Loại khác: | |||||||
| 9.582 | 72209010 | - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90 |
| 9.583 | 72209090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90 |
| 9.584 | 7222 | Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác. | |||||||
| 9.585 | - Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: | ||||||||
| 9.586 | 72221100 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.587 | 72221900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.588 | 722220 | - Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: | |||||||
| 9.589 | 72222010 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.590 | 72222090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.591 | 722230 | - Các thanh và que khác: | |||||||
| 9.592 | 72223010 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.593 | 72223090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.594 | 722240 | - Các dạng góc, khuôn và hình: | |||||||
| 9.595 | 72224010 | - - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.596 | 72224090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.597 | 7223 | Dây thép không gỉ. | |||||||
| 9.598 | 72230010 | - Có mặt cắt ngang trên 13 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.599 | 72230090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.600 | 7224 | Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác. | |||||||








![Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]](https://cdn.luatvietnam.vn/uploaded/Images/Standard/2023/02/24/thue-nhap-khau-oto_2402150211.jpg)

