Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
| STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất ATIGA (%) | Quy tắc mặt hàng cụ thể | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 | (Thông tư 03/2023/TT-BCT) | |||
| 9.201 | 72085410 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.202 | 72085490 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.203 | 720890 | - Loại khác: | |||||||
| 9.204 | 72089010 | - - Dạng lượn sóng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.205 | 72089020 | - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.206 | 72089090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.207 | 7209 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated). | |||||||
| 9.208 | - Ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | ||||||||
| 9.209 | 72091500 | - - Có chiều dày từ 3 mm trở lên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
| 9.210 | 720916 | - - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm: | |||||||
| 9.211 | 72091610 | - - - Chiều rộng không quá 1.250 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
| 9.212 | 72091690 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
| 9.213 | 720917 | - - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm: | |||||||
| 9.214 | 72091710 | - - - Chiều rộng không quá 1.250 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
| 9.215 | 72091790 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
| 9.216 | 720918 | - - Có chiều dày dưới 0,5 mm: | |||||||
| 9.217 | 72091810 | - - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
| 9.218 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 9.219 | 72091891 | - - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
| 9.220 | 72091899 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
| 9.221 | - Không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | ||||||||
| 9.222 | 72092500 | - - Có chiều dày từ 3 mm trở lên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
| 9.223 | 720926 | - - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm: | |||||||
| 9.224 | 72092610 | - - - Chiều rộng không quá 1.250 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
| 9.225 | 72092690 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
| 9.226 | 720927 | - - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm: | |||||||
| 9.227 | 72092710 | - - - Chiều rộng không quá 1.250 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
| 9.228 | 72092790 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
| 9.229 | 720928 | - - Có chiều dày dưới 0,5 mm: | |||||||
| 9.230 | 72092810 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
| 9.231 | 72092890 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
| 9.232 | 720990 | - Loại khác: | |||||||
| 9.233 | 72099010 | - - Dạng lượn sóng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
| 9.234 | 72099090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
| 9.235 | 7210 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated). | |||||||
| 9.236 | - Được phủ, mạ hoặc tráng thiếc: | ||||||||
| 9.237 | 721011 | - - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên: | |||||||
| 9.238 | 72101110 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.239 | 72101190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.240 | 721012 | - - Có chiều dày dưới 0,5 mm: | |||||||
| 9.241 | 72101210 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.242 | 72101290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.243 | 721020 | - Được phủ, mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc: | |||||||
| 9.244 | 72102010 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.245 | 72102090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.246 | 721030 | - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: | |||||||
| 9.247 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.248 | 72103011 | - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.249 | 72103012 | - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.250 | 72103019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.251 | - - Loại khác: | ||||||||
| 9.252 | 72103091 | - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.253 | 72103099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.254 | - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: | ||||||||
| 9.255 | 721041 | - - Dạng lượn sóng: | |||||||
| 9.256 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.257 | 72104111 | - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.258 | 72104112 | - - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.259 | 72104119 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.260 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 9.261 | 72104191 | - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.262 | 72104199 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.263 | 721049 | - - Loại khác: | |||||||
| 9.264 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.265 | 72104911 | - - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt, có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,2 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.266 | 72104914 | - - - - Được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm-nhôm-magiê, có chiều dày không quá 1,2 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.267 | 72104915 | - - - - Được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm-nhôm-magiê, có chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.268 | 72104916 | - - - - Được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm-nhôm-magiê, có chiều dày trên 1,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.269 | 72104917 | - - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,2 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.270 | 72104918 | - - - - Loại khác, chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.271 | 72104919 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.272 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 9.273 | 72104991 | - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.274 | 72104999 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.275 | 72105000 | - Được phủ, mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.276 | - Được phủ, mạ hoặc tráng nhôm: | ||||||||
| 9.277 | 721061 | - - Được phủ, mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: | |||||||
| 9.278 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.279 | 72106111 | - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.280 | 72106112 | - - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.281 | 72106119 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.282 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 9.283 | 72106191 | - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.284 | 72106192 | - - - - Loại khác, dạng lượn sóng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.285 | 72106199 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.286 | 721069 | - - Loại khác: | |||||||
| 9.287 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.288 | 72106911 | - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.289 | 72106919 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.290 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 9.291 | 72106991 | - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.292 | 72106999 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.293 | 721070 | - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: | |||||||
| 9.294 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: | ||||||||
| 9.295 | 72107012 | - - - Được sơn sau khi phủ, mạ kẽm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.296 | 72107013 | - - - Được sơn sau khi phủ, mạ bằng hợp kim nhôm-kẽm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.297 | 72107019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.298 | - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.299 | 72107021 | - - - Được sơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.300 | 72107029 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.301 | - - Loại khác: | ||||||||
| 9.302 | 72107091 | - - - Được sơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.303 | 72107099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.304 | 721090 | - Loại khác: | |||||||
| 9.305 | 72109010 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.306 | 72109090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
| 9.307 | 7211 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated). | |||||||
| 9.308 | - Chưa được gia công quá mức cán nóng: | ||||||||
| 9.309 | 721113 | - - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình dập nổi: | |||||||
| 9.310 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.311 | 72111312 | - - - - Dạng lượn sóng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.312 | 72111313 | - - - - Dạng đai và dải | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.313 | 72111314 | - - - - Tấm phổ dụng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.314 | 72111319 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.315 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 9.316 | 72111392 | - - - - Dạng đai và dải | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.317 | 72111393 | - - - - Tấm phổ dụng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.318 | 72111399 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.319 | 721114 | - - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên: | |||||||
| 9.320 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.321 | 72111414 | - - - - Dạng lượn sóng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.322 | 72111415 | - - - - Dạng cuộn để cán lại | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.323 | 72111416 | - - - - Dạng đai và dải | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.324 | 72111417 | - - - - Tấm phổ dụng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.325 | 72111419 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.326 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 9.327 | 72111494 | - - - - Dạng đai và dải | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.328 | 72111495 | - - - - Tấm phổ dụng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.329 | 72111499 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.330 | 721119 | - - Loại khác: | |||||||
| 9.331 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.332 | 72111913 | - - - - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.333 | 72111914 | - - - - Dạng lượn sóng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.334 | 72111919 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.335 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 9.336 | 72111991 | - - - - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.337 | 72111999 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.338 | - Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | ||||||||
| 9.339 | 721123 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng: | |||||||
| 9.340 | 72112310 | - - - Dạng lượn sóng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.341 | 72112320 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.342 | 72112330 | - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.343 | 72112390 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.344 | 721129 | - - Loại khác: | |||||||
| 9.345 | 72112910 | - - - Dạng lượn sóng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.346 | 72112920 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.347 | 72112930 | - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.348 | 72112990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.349 | 721190 | - Loại khác: | |||||||
| 9.350 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.351 | 72119011 | - - - Dạng đai và dải, có chiều rộng không quá 25 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.352 | 72119012 | - - - Dạng đai và dải, có chiều rộng trên 400 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.353 | 72119013 | - - - Dạng lượn sóng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.354 | 72119014 | - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.355 | 72119019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.356 | - - Loại khác: | ||||||||
| 9.357 | 72119091 | - - - Chiều dày không quá 0,17 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.358 | 72119099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.359 | 7212 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated). | |||||||
| 9.360 | 721210 | - Được phủ, mạ hoặc tráng thiếc: | |||||||
| 9.361 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.362 | 72121011 | - - - Dạng đai và dải, có chiều rộng không quá 25 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211; |
| 9.363 | 72121014 | - - - Dạng đai và dải, có chiều rộng trên 400 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211; |
| 9.364 | 72121019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211; |
| 9.365 | - - Loại khác: | ||||||||
| 9.366 | 72121094 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211; |
| 9.367 | 72121099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211; |
| 9.368 | 721220 | - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: | |||||||
| 9.369 | 72122010 | - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211; |
| 9.370 | 72122020 | - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211; |
| 9.371 | 72122090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211; |
| 9.372 | 721230 | - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: | |||||||
| 9.373 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.374 | 72123011 | - - - Dạng đai và dải, có chiều rộng không quá 25 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211; |
| 9.375 | 72123012 | - - - Dạng đai và dải, có chiều rộng trên 25 mm nhưng không quá 400 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211; |
| 9.376 | 72123013 | - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211; |
| 9.377 | 72123014 | - - - Loại khác, được tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211; |
| 9.378 | 72123019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211; |
| 9.379 | 72123090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211; |
| 9.380 | 721240 | - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: | |||||||
| 9.381 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.382 | 72124011 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211; |
| 9.383 | 72124012 | - - - Dạng đai và dải khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211; |
| 9.384 | 72124013 | - - - Loại khác, được sơn sau khi phủ, mạ kẽm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211; |
| 9.385 | 72124014 | - - - Loại khác, được sơn sau khi phủ, mạ hợp kim nhôm-kẽm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211; |
| 9.386 | 72124019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211; |
| 9.387 | - - Loại khác: | ||||||||
| 9.388 | 72124091 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211; |
| 9.389 | 72124099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211; |
| 9.390 | 721250 | - Được phủ, mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác: | |||||||
| 9.391 | - - Được phủ, mạ hoặc tráng bằng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm: | ||||||||
| 9.392 | 72125014 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 25 mm; tấm phổ dụng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211; |
| 9.393 | 72125019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211; |
| 9.394 | - - Được phủ, mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: | ||||||||
| 9.395 | 72125023 | - - - Dạng đai và dải, có chiều rộng không quá 25 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211; |
| 9.396 | 72125024 | - - - Dạng đai và dải khác; tấm phổ dụng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211; |
| 9.397 | 72125029 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211; |
| 9.398 | - - Loại khác: | ||||||||
| 9.399 | 72125093 | - - - Dạng đai và dải, có chiều rộng không quá 25 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211; |
| 9.400 | 72125094 | - - - Dạng đai và dải khác; tấm phổ dụng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211; |








![Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]](https://cdn.luatvietnam.vn/uploaded/Images/Standard/2023/02/24/thue-nhap-khau-oto_2402150211.jpg)

