Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
9.20172085410- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm000000RVC40
9.20272085490- - - Loại khác000000RVC40
9.203720890- Loại khác:
9.20472089010- - Dạng lượn sóng000000RVC40
9.20572089020- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm000000RVC40
9.20672089090- - Loại khác000000RVC40
9.2077209Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated).
9.208- Ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
9.20972091500- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
9.210720916- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm:
9.21172091610- - - Chiều rộng không quá 1.250 mm000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
9.21272091690- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
9.213720917- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm:
9.21472091710- - - Chiều rộng không quá 1.250 mm000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
9.21572091790- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
9.216720918- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:
9.21772091810- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP)000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
9.218- - - Loại khác:
9.21972091891- - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
9.22072091899- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
9.221- Không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
9.22272092500- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
9.223720926- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm:
9.22472092610- - - Chiều rộng không quá 1.250 mm000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
9.22572092690- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
9.226720927- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm:
9.22772092710- - - Chiều rộng không quá 1.250 mm000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
9.22872092790- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
9.229720928- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:
9.23072092810- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
9.23172092890- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
9.232720990- Loại khác:
9.23372099010- - Dạng lượn sóng000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
9.23472099090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
9.2357210Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated).
9.236- Được phủ, mạ hoặc tráng thiếc:
9.237721011- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên:
9.23872101110- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.23972101190- - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.240721012- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:
9.24172101210- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.24272101290- - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.243721020- Được phủ, mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc:
9.24472102010- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.24572102090- - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.246721030- Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
9.247- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
9.24872103011- - - Chiều dày không quá 1,2 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.24972103012- - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.25072103019- - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.251- - Loại khác:
9.25272103091- - - Chiều dày không quá 1,2 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.25372103099- - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.254- Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
9.255721041- - Dạng lượn sóng:
9.256- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
9.25772104111- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.25872104112- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.25972104119- - - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.260- - - Loại khác:
9.26172104191- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.26272104199- - - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.263721049- - Loại khác:
9.264- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
9.26572104911- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt, có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,2 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.26672104914- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm-nhôm-magiê, có chiều dày không quá 1,2 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.26772104915- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm-nhôm-magiê, có chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.26872104916- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm-nhôm-magiê, có chiều dày trên 1,5 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.26972104917- - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,2 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.27072104918- - - - Loại khác, chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.27172104919- - - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.272- - - Loại khác:
9.27372104991- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.27472104999- - - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.27572105000- Được phủ, mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.276- Được phủ, mạ hoặc tráng nhôm:
9.277721061- - Được phủ, mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:
9.278- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
9.27972106111- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.28072106112- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.28172106119- - - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.282- - - Loại khác:
9.28372106191- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.28472106192- - - - Loại khác, dạng lượn sóng000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.28572106199- - - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.286721069- - Loại khác:
9.287- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
9.28872106911- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.28972106919- - - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.290- - - Loại khác:
9.29172106991- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.29272106999- - - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.293721070- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:
9.294- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:
9.29572107012- - - Được sơn sau khi phủ, mạ kẽm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.29672107013- - - Được sơn sau khi phủ, mạ bằng hợp kim nhôm-kẽm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.29772107019- - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.298- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
9.29972107021- - - Được sơn000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.30072107029- - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.301- - Loại khác:
9.30272107091- - - Được sơn000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.30372107099- - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.304721090- Loại khác:
9.30572109010- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.30672109090- - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
9.3077211Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated).
9.308- Chưa được gia công quá mức cán nóng:
9.309721113- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình dập nổi:
9.310- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
9.31172111312- - - - Dạng lượn sóng000000RVC40
9.31272111313- - - - Dạng đai và dải000000RVC40
9.31372111314- - - - Tấm phổ dụng000000RVC40
9.31472111319- - - - Loại khác000000RVC40
9.315- - - Loại khác:
9.31672111392- - - - Dạng đai và dải000000RVC40
9.31772111393- - - - Tấm phổ dụng000000RVC40
9.31872111399- - - - Loại khác000000RVC40
9.319721114- - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên:
9.320- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
9.32172111414- - - - Dạng lượn sóng000000RVC40
9.32272111415- - - - Dạng cuộn để cán lại000000RVC40
9.32372111416- - - - Dạng đai và dải000000RVC40
9.32472111417- - - - Tấm phổ dụng000000RVC40
9.32572111419- - - - Loại khác000000RVC40
9.326- - - Loại khác:
9.32772111494- - - - Dạng đai và dải000000RVC40
9.32872111495- - - - Tấm phổ dụng000000RVC40
9.32972111499- - - - Loại khác000000RVC40
9.330721119- - Loại khác:
9.331- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
9.33272111913- - - - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng000000RVC40
9.33372111914- - - - Dạng lượn sóng000000RVC40
9.33472111919- - - - Loại khác000000RVC40
9.335- - - Loại khác:
9.33672111991- - - - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng000000RVC40
9.33772111999- - - - Loại khác000000RVC40
9.338- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
9.339721123- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng:
9.34072112310- - - Dạng lượn sóng000000RVC40
9.34172112320- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm000000RVC40
9.34272112330- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm000000RVC40
9.34372112390- - - Loại khác000000RVC40
9.344721129- - Loại khác:
9.34572112910- - - Dạng lượn sóng000000RVC40
9.34672112920- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm000000RVC40
9.34772112930- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm000000RVC40
9.34872112990- - - Loại khác000000RVC40
9.349721190- Loại khác:
9.350- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
9.35172119011- - - Dạng đai và dải, có chiều rộng không quá 25 mm000000RVC40
9.35272119012- - - Dạng đai và dải, có chiều rộng trên 400 mm000000RVC40
9.35372119013- - - Dạng lượn sóng000000RVC40
9.35472119014- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm000000RVC40
9.35572119019- - - Loại khác000000RVC40
9.356- - Loại khác:
9.35772119091- - - Chiều dày không quá 0,17 mm000000RVC40
9.35872119099- - - Loại khác000000RVC40
9.3597212Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated).
9.360721210- Được phủ, mạ hoặc tráng thiếc:
9.361- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
9.36272121011- - - Dạng đai và dải, có chiều rộng không quá 25 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;
9.36372121014- - - Dạng đai và dải, có chiều rộng trên 400 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;
9.36472121019- - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;
9.365- - Loại khác:
9.36672121094- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;
9.36772121099- - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;
9.368721220- Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
9.36972122010- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;
9.37072122020- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;
9.37172122090- - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;
9.372721230- Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
9.373- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
9.37472123011- - - Dạng đai và dải, có chiều rộng không quá 25 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;
9.37572123012- - - Dạng đai và dải, có chiều rộng trên 25 mm nhưng không quá 400 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;
9.37672123013- - - Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;
9.37772123014- - - Loại khác, được tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo khối lượng000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;
9.37872123019- - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;
9.37972123090- - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;
9.380721240- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:
9.381- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
9.38272124011- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
9.38372124012- - - Dạng đai và dải khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
9.38472124013- - - Loại khác, được sơn sau khi phủ, mạ kẽm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
9.38572124014- - - Loại khác, được sơn sau khi phủ, mạ hợp kim nhôm-kẽm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
9.38672124019- - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
9.387- - Loại khác:
9.38872124091- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
9.38972124099- - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
9.390721250- Được phủ, mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác:
9.391- - Được phủ, mạ hoặc tráng bằng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm:
9.39272125014- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 25 mm; tấm phổ dụng000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
9.39372125019- - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
9.394- - Được phủ, mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:
9.39572125023- - - Dạng đai và dải, có chiều rộng không quá 25 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
9.39672125024- - - Dạng đai và dải khác; tấm phổ dụng000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
9.39772125029- - - Loại khác000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
9.398- - Loại khác:
9.39972125093- - - Dạng đai và dải, có chiều rộng không quá 25 mm000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
9.40072125094- - - Dạng đai và dải khác; tấm phổ dụng000000Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.