Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
9.0017104Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.
9.002710410- Thạch anh áp điện:
9.00371041010- - Chưa được gia công000000
9.00471041020- - Đã gia công000000
9.005- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:
9.00671042100- - Kim cương000000
9.00771042900- - Loại khác000000
9.008- Loại khác:
9.00971049100- - Kim cương000000RVC40 hoặc CTSH
9.01071049900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
9.0117105Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp.
9.01271051000- Của kim cương000000
9.01371059000- Loại khác000000
9.0147106Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột.
9.01571061000- Dạng bột000000
9.016- Loại khác:
9.01771069100- - Chưa gia công000000
9.01871069200- - Dạng bán thành phẩm000000
9.0197108Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột.
9.020- Không phải dạng tiền tệ:
9.02171081100- - Dạng bột000000
9.022710812- - Dạng chưa gia công khác:
9.02371081210- - - Dạng cục, thỏi hoặc thanh đúc000000
9.02471081290- - - Loại khác000000
9.02571081300- - Dạng bán thành phẩm khác000000RVC40 hoặc CTSH
9.02671082000- Dạng tiền tệ000000RVC40 hoặc CTSH
9.0277110Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột.
9.028- Bạch kim:
9.029711011- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:
9.03071101110- - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột000000
9.03171101190- - - Loại khác000000
9.03271101900- - Loại khác000000
9.033- Paladi:
9.034711021- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:
9.03571102110- - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột000000
9.03671102190- - - Loại khác000000
9.03771102900- - Loại khác000000
9.038- Rodi:
9.039711031- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:
9.04071103110- - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột000000
9.04171103190- - - Loại khác000000
9.04271103900- - Loại khác000000
9.043- Iridi, osmi và ruteni:
9.044711041- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:
9.04571104110- - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột000000
9.04671104190- - - Loại khác000000
9.04771104900- - Loại khác000000
9.0487111Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm.
9.04971110010- Bạc hoặc vàng, mạ bạch kim000000
9.05071110090- Loại khác000000
9.0517112Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý trừ hàng hóa thuộc nhóm 85.49.
9.05271123000- Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý000000WO
9.053- Loại khác:
9.05471129100- - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác000000WO
9.05571129200- - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác000000WO
9.056711299- - Loại khác:
9.05771129910- - - Từ bạc, kể cả kim loại dát phủ bạc trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác000000WO
9.05871129990- - - Loại khác000000WO
9.0597113Đồ trang sức và các bộ phận của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý.
9.060- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
9.061711311- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:
9.06271131110- - - Bộ phận000000RVC40 hoặc CTSH
9.06371131190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
9.064711319- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
9.06571131910- - - Bộ phận000000RVC40 hoặc CTSH
9.06671131990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
9.067711320- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý:
9.06871132010- - Bộ phận000000RVC40 hoặc CTSH
9.06971132090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
9.0707114Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.
9.071- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
9.07271141100- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác000000RVC40 hoặc CTSH
9.07371141900- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý000000
9.07471142000- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý000000
9.0757115Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.
9.07671151000- Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới, bằng bạch kim000000
9.077711590- Loại khác:
9.07871159010- - Bằng vàng hoặc bạc000000
9.07971159020- - Bằng kim loại dát phủ vàng hoặc bạc000000
9.08071159090- - Loại khác000000
9.0817116Sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo).
9.08271161000- Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy000000
9.08371162000- Bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)000000
9.0847117Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác.
9.085- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:
9.086711711- - Khuy măng sét và khuy rời:
9.08771171110- - - Bộ phận000000RVC40 hoặc CTSH
9.08871171190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
9.089711719- - Loại khác:
9.09071171910- - - Vòng000000RVC40 hoặc CTSH
9.09171171920- - - Các đồ trang sức khác000000RVC40 hoặc CTSH
9.09271171990- - - Bộ phận000000RVC40 hoặc CTSH
9.093711790- Loại khác:
9.09471179010- - Vòng000000RVC40 hoặc CTSH
9.09571179020- - Các đồ trang sức khác000000RVC40 hoặc CTSH
9.096- - Bộ phận:
9.09771179094- - - Làm toàn bộ bằng plastic, thủy tinh, gỗ, vật liệu khắc từ mai rùa, ngà, xương, sừng, san hô, xà cừ và các loại động vật khác đã gia công, vật liệu khắc từ thực vật đã gia công, vật liệu khắc từ khoáng sản đã gia công, hoặc bằng sứ000000RVC40 hoặc CTSH
9.09871179099- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
9.0997118Tiền kim loại.
9.100711810- Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không phải loại pháp định:
9.10171181010- - Tiền bằng bạc000000
9.10271181090- - Loại khác000000
9.103711890- Loại khác:
9.10471189010- - Tiền bằng vàng, loại pháp định hoặc không phải loại pháp định000000
9.10571189020- - Tiền bằng bạc, loại pháp định000000
9.10671189090- - Loại khác000000
9.107Chương 72: Sắt và thép
9.1087201Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác.
9.10972011000- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho chiếm từ 0,5% trở xuống tính theo khối lượng000000RVC40 hoặc CC
9.11072012000- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho chiếm trên 0,5% tính theo khối lượng000000RVC40 hoặc CC
9.11172015000- Gang thỏi hợp kim; gang kính000000RVC40 hoặc CC
9.1127202Hợp kim fero.
9.113- Fero - mangan:
9.11472021100- - Có hàm lượng carbon trên 2% tính theo khối lượng000000
9.11572021900- - Loại khác000000
9.116- Fero - silic:
9.11772022100- - Có hàm lượng silic trên 55% tính theo khối lượng000000
9.11872022900- - Loại khác000000
9.11972023000- Fero - silic - mangan000000
9.120- Fero - crôm:
9.12172024100- - Có hàm lượng carbon trên 4% tính theo khối lượng000000
9.12272024900- - Loại khác000000
9.12372025000- Fero - silic - crôm000000
9.12472026000- Fero - niken000000
9.12572027000- Fero - molipđen000000
9.12672028000- Fero - vonfram và fero - silic - vonfram000000
9.127- Loại khác:
9.12872029100- - Fero - titan và fero - silic - titan000000
9.12972029200- - Fero - vanadi000000
9.13072029300- - Fero - niobi000000
9.13172029900- - Loại khác000000
9.1327203Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự.
9.13372031000- Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt000000RVC40 hoặc CC
9.13472039000- Loại khác000000RVC40 hoặc CC
9.1357204Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép.
9.13672041000- Phế liệu và mảnh vụn của gang đúc000000
9.137- Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim:
9.13872042100- - Bằng thép không gỉ000000
9.13972042900- - Loại khác000000
9.14072043000- Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc000000
9.141- Phế liệu và mảnh vụn khác:
9.14272044100- - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hoặc đóng thành kiện, bánh, bó000000
9.14372044900- - Loại khác000000
9.14472045000- Thỏi đúc phế liệu nấu lại000000
9.1457205Hạt và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép.
9.14672051000- Hạt000000
9.147- Bột:
9.14872052100- - Của thép hợp kim000000
9.14972052900- - Loại khác000000
9.1507206Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03).
9.151720610- Dạng thỏi đúc:
9.15272061010- - Có hàm lượng carbon trên 0,6% tính theo khối lượng000000
9.15372061090- - Loại khác000000
9.15472069000- Loại khác000000
9.1557207Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm.
9.156- Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng:
9.15772071100- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày000000RVC40
9.158720712- - Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
9.15972071210- - - Phôi dẹt (dạng phiến)000000RVC40
9.16072071290- - - Loại khác000000RVC40
9.16172071900- - Loại khác000000RVC40
9.162720720- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo khối lượng:
9.163- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
9.16472072010- - - Phôi dẹt (dạng phiến)000000RVC40
9.165- - - Loại khác:
9.16672072021- - - - Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm000000RVC40
9.16772072029- - - - Loại khác000000RVC40
9.168- - Loại khác:
9.16972072091- - - Phôi dẹt (dạng phiến)000000RVC40
9.170- - - Loại khác:
9.17172072092- - - - Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm000000RVC40
9.17272072099- - - - Loại khác000000RVC40
9.1737208Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated).
9.17472081000- Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi000000RVC40
9.175- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:
9.17672082500- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên000000RVC40
9.17772082600- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm000000RVC40
9.178720827- - Chiều dày dưới 3mm:
9.179- - - Chiều dày dưới 2mm:
9.18072082711- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng000000RVC40
9.18172082719- - - - Loại khác000000RVC40
9.182- - - Loại khác:
9.18372082791- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng000000RVC40
9.18472082799- - - - Loại khác000000RVC40
9.185- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:
9.18672083600- - Chiều dày trên 10 mm000000RVC40
9.18772083700- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm000000RVC40
9.18872083800- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm000000RVC40
9.189720839- - Chiều dày dưới 3mm:
9.19072083910- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm000000RVC40
9.19172083920- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày trên 0,17 mm nhưng không quá 1,5 mm000000RVC40
9.19272083930- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm000000RVC40
9.19372083940- - - Chiều dày trên 2 mm, độ bền kéo tối đa 550 Mpa và chiều rộng không quá 1.250 mm000000RVC40
9.19472083990- - - Loại khác000000RVC40
9.19572084000- Không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt000000RVC40
9.196- Loại khác, không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:
9.19772085100- - Chiều dày trên 10 mm000000RVC40
9.19872085200- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm000000RVC40
9.19972085300- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm000000RVC40
9.200720854- - Chiều dày dưới 3mm:

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.