Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
| STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất ATIGA (%) | Quy tắc mặt hàng cụ thể | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 | (Thông tư 03/2023/TT-BCT) | |||
| 9.001 | 7104 | Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. | |||||||
| 9.002 | 710410 | - Thạch anh áp điện: | |||||||
| 9.003 | 71041010 | - - Chưa được gia công | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.004 | 71041020 | - - Đã gia công | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.005 | - Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô: | ||||||||
| 9.006 | 71042100 | - - Kim cương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.007 | 71042900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.008 | - Loại khác: | ||||||||
| 9.009 | 71049100 | - - Kim cương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.010 | 71049900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.011 | 7105 | Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp. | |||||||
| 9.012 | 71051000 | - Của kim cương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.013 | 71059000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.014 | 7106 | Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột. | |||||||
| 9.015 | 71061000 | - Dạng bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.016 | - Loại khác: | ||||||||
| 9.017 | 71069100 | - - Chưa gia công | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.018 | 71069200 | - - Dạng bán thành phẩm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.019 | 7108 | Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột. | |||||||
| 9.020 | - Không phải dạng tiền tệ: | ||||||||
| 9.021 | 71081100 | - - Dạng bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.022 | 710812 | - - Dạng chưa gia công khác: | |||||||
| 9.023 | 71081210 | - - - Dạng cục, thỏi hoặc thanh đúc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.024 | 71081290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.025 | 71081300 | - - Dạng bán thành phẩm khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.026 | 71082000 | - Dạng tiền tệ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.027 | 7110 | Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột. | |||||||
| 9.028 | - Bạch kim: | ||||||||
| 9.029 | 711011 | - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: | |||||||
| 9.030 | 71101110 | - - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.031 | 71101190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.032 | 71101900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.033 | - Paladi: | ||||||||
| 9.034 | 711021 | - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: | |||||||
| 9.035 | 71102110 | - - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.036 | 71102190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.037 | 71102900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.038 | - Rodi: | ||||||||
| 9.039 | 711031 | - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: | |||||||
| 9.040 | 71103110 | - - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.041 | 71103190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.042 | 71103900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.043 | - Iridi, osmi và ruteni: | ||||||||
| 9.044 | 711041 | - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: | |||||||
| 9.045 | 71104110 | - - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.046 | 71104190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.047 | 71104900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.048 | 7111 | Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm. | |||||||
| 9.049 | 71110010 | - Bạc hoặc vàng, mạ bạch kim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.050 | 71110090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.051 | 7112 | Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý trừ hàng hóa thuộc nhóm 85.49. | |||||||
| 9.052 | 71123000 | - Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 9.053 | - Loại khác: | ||||||||
| 9.054 | 71129100 | - - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 9.055 | 71129200 | - - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 9.056 | 711299 | - - Loại khác: | |||||||
| 9.057 | 71129910 | - - - Từ bạc, kể cả kim loại dát phủ bạc trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 9.058 | 71129990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 9.059 | 7113 | Đồ trang sức và các bộ phận của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý. | |||||||
| 9.060 | - Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: | ||||||||
| 9.061 | 711311 | - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác: | |||||||
| 9.062 | 71131110 | - - - Bộ phận | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.063 | 71131190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.064 | 711319 | - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: | |||||||
| 9.065 | 71131910 | - - - Bộ phận | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.066 | 71131990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.067 | 711320 | - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý: | |||||||
| 9.068 | 71132010 | - - Bộ phận | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.069 | 71132090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.070 | 7114 | Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. | |||||||
| 9.071 | - Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: | ||||||||
| 9.072 | 71141100 | - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.073 | 71141900 | - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.074 | 71142000 | - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.075 | 7115 | Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. | |||||||
| 9.076 | 71151000 | - Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới, bằng bạch kim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.077 | 711590 | - Loại khác: | |||||||
| 9.078 | 71159010 | - - Bằng vàng hoặc bạc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.079 | 71159020 | - - Bằng kim loại dát phủ vàng hoặc bạc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.080 | 71159090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.081 | 7116 | Sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo). | |||||||
| 9.082 | 71161000 | - Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.083 | 71162000 | - Bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.084 | 7117 | Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác. | |||||||
| 9.085 | - Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý: | ||||||||
| 9.086 | 711711 | - - Khuy măng sét và khuy rời: | |||||||
| 9.087 | 71171110 | - - - Bộ phận | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.088 | 71171190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.089 | 711719 | - - Loại khác: | |||||||
| 9.090 | 71171910 | - - - Vòng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.091 | 71171920 | - - - Các đồ trang sức khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.092 | 71171990 | - - - Bộ phận | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.093 | 711790 | - Loại khác: | |||||||
| 9.094 | 71179010 | - - Vòng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.095 | 71179020 | - - Các đồ trang sức khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.096 | - - Bộ phận: | ||||||||
| 9.097 | 71179094 | - - - Làm toàn bộ bằng plastic, thủy tinh, gỗ, vật liệu khắc từ mai rùa, ngà, xương, sừng, san hô, xà cừ và các loại động vật khác đã gia công, vật liệu khắc từ thực vật đã gia công, vật liệu khắc từ khoáng sản đã gia công, hoặc bằng sứ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.098 | 71179099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.099 | 7118 | Tiền kim loại. | |||||||
| 9.100 | 711810 | - Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không phải loại pháp định: | |||||||
| 9.101 | 71181010 | - - Tiền bằng bạc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.102 | 71181090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.103 | 711890 | - Loại khác: | |||||||
| 9.104 | 71189010 | - - Tiền bằng vàng, loại pháp định hoặc không phải loại pháp định | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.105 | 71189020 | - - Tiền bằng bạc, loại pháp định | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.106 | 71189090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.107 | Chương 72: Sắt và thép | ||||||||
| 9.108 | 7201 | Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác. | |||||||
| 9.109 | 72011000 | - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho chiếm từ 0,5% trở xuống tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.110 | 72012000 | - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho chiếm trên 0,5% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.111 | 72015000 | - Gang thỏi hợp kim; gang kính | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.112 | 7202 | Hợp kim fero. | |||||||
| 9.113 | - Fero - mangan: | ||||||||
| 9.114 | 72021100 | - - Có hàm lượng carbon trên 2% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.115 | 72021900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.116 | - Fero - silic: | ||||||||
| 9.117 | 72022100 | - - Có hàm lượng silic trên 55% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.118 | 72022900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.119 | 72023000 | - Fero - silic - mangan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.120 | - Fero - crôm: | ||||||||
| 9.121 | 72024100 | - - Có hàm lượng carbon trên 4% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.122 | 72024900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.123 | 72025000 | - Fero - silic - crôm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.124 | 72026000 | - Fero - niken | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.125 | 72027000 | - Fero - molipđen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.126 | 72028000 | - Fero - vonfram và fero - silic - vonfram | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.127 | - Loại khác: | ||||||||
| 9.128 | 72029100 | - - Fero - titan và fero - silic - titan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.129 | 72029200 | - - Fero - vanadi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.130 | 72029300 | - - Fero - niobi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.131 | 72029900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.132 | 7203 | Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự. | |||||||
| 9.133 | 72031000 | - Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.134 | 72039000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 9.135 | 7204 | Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép. | |||||||
| 9.136 | 72041000 | - Phế liệu và mảnh vụn của gang đúc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.137 | - Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: | ||||||||
| 9.138 | 72042100 | - - Bằng thép không gỉ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.139 | 72042900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.140 | 72043000 | - Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.141 | - Phế liệu và mảnh vụn khác: | ||||||||
| 9.142 | 72044100 | - - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hoặc đóng thành kiện, bánh, bó | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.143 | 72044900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.144 | 72045000 | - Thỏi đúc phế liệu nấu lại | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.145 | 7205 | Hạt và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép. | |||||||
| 9.146 | 72051000 | - Hạt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.147 | - Bột: | ||||||||
| 9.148 | 72052100 | - - Của thép hợp kim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.149 | 72052900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.150 | 7206 | Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03). | |||||||
| 9.151 | 720610 | - Dạng thỏi đúc: | |||||||
| 9.152 | 72061010 | - - Có hàm lượng carbon trên 0,6% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.153 | 72061090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.154 | 72069000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9.155 | 7207 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm. | |||||||
| 9.156 | - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.157 | 72071100 | - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.158 | 720712 | - - Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): | |||||||
| 9.159 | 72071210 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.160 | 72071290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.161 | 72071900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.162 | 720720 | - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo khối lượng: | |||||||
| 9.163 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | ||||||||
| 9.164 | 72072010 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.165 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 9.166 | 72072021 | - - - - Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.167 | 72072029 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.168 | - - Loại khác: | ||||||||
| 9.169 | 72072091 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.170 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 9.171 | 72072092 | - - - - Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.172 | 72072099 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.173 | 7208 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated). | |||||||
| 9.174 | 72081000 | - Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.175 | - Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ: | ||||||||
| 9.176 | 72082500 | - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.177 | 72082600 | - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.178 | 720827 | - - Chiều dày dưới 3mm: | |||||||
| 9.179 | - - - Chiều dày dưới 2mm: | ||||||||
| 9.180 | 72082711 | - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.181 | 72082719 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.182 | - - - Loại khác: | ||||||||
| 9.183 | 72082791 | - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.184 | 72082799 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.185 | - Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng: | ||||||||
| 9.186 | 72083600 | - - Chiều dày trên 10 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.187 | 72083700 | - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.188 | 72083800 | - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.189 | 720839 | - - Chiều dày dưới 3mm: | |||||||
| 9.190 | 72083910 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.191 | 72083920 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày trên 0,17 mm nhưng không quá 1,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.192 | 72083930 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.193 | 72083940 | - - - Chiều dày trên 2 mm, độ bền kéo tối đa 550 Mpa và chiều rộng không quá 1.250 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.194 | 72083990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.195 | 72084000 | - Không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.196 | - Loại khác, không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng: | ||||||||
| 9.197 | 72085100 | - - Chiều dày trên 10 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.198 | 72085200 | - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.199 | 72085300 | - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 |
| 9.200 | 720854 | - - Chiều dày dưới 3mm: | |||||||








![Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]](https://cdn.luatvietnam.vn/uploaded/Images/Standard/2023/02/24/thue-nhap-khau-oto_2402150211.jpg)

