Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
8.80169149000- Loại khác000000
8.802Chương 70: Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
8.8037002Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại vi cầu thủy tinh thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công.
8.80470021000- Dạng hình cầu000000
8.80570022000- Dạng thanh000000
8.806- Dạng ống:
8.807700231- - Bằng thạch anh nung chảy hoặc các dạng dioxit silic nung chảy khác:
8.80870023110- - - Loại sử dụng để sản xuất ống chân không000000
8.80970023190- - - Loại khác000000
8.810700232- - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC:
8.81170023210- - - Loại sử dụng để sản xuất ống chân không000000
8.81270023230- - - Ống thủy tinh borosilicate của loại sử dụng để sản xuất ống dạng phial/ampoule000000
8.81370023240- - - Loại khác, của loại thủy tinh borosilicate trung tính trong suốt, có đường kính từ 3 mm đến 22 mm000000
8.81470023290- - - Loại khác000000
8.815700239- - Loại khác:
8.81670023910- - - Loại sử dụng để sản xuất ống chân không000000
8.81770023920- - - Loại khác, của loại thủy tinh borosilicate trung tính trong suốt, có đường kính từ 3 mm đến 22 mm000000
8.81870023990- - - Loại khác000000
8.8197003Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác.
8.820- Dạng tấm không có cốt lưới:
8.821700312- - Thuỷ tinh được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
8.82270031210- - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học000000
8.82370031220- - - Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc000000
8.82470031290- - - Loại khác000000
8.825700319- - Loại khác:
8.82670031910- - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học000000
8.82770031920- - - Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc000000
8.82870031990- - - Loại khác000000
8.829700320- Dạng tấm có cốt lưới:
8.83070032010- - Hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc000000
8.83170032090- - Loại khác000000
8.832700330- Dạng hình:
8.83370033010- - Hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc000000
8.83470033090- - Loại khác000000
8.8357004Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác.
8.836700420- Kính, được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
8.83770042010- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học000000
8.83870042020- - Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc000000
8.83970042090- - Loại khác000000
8.840700490- Loại kính khác:
8.84170049010- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học000000
8.84270049020- - Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc000000
8.84370049090- - Loại khác000000
8.8447005Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác.
8.845700510- Kính không có cốt lưới, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
8.84670051010- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học000000
8.84770051090- - Loại khác000000
8.848- Kính không có cốt lưới khác:
8.849700521- - Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt:
8.85070052110- - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học000000
8.85170052120- - - Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc000000
8.85270052190- - - Loại khác000000
8.853700529- - Loại khác:
8.85470052910- - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học000000
8.85570052920- - - Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc000000
8.85670052990- - - Loại khác000000
8.857700530- Kính có cốt lưới:
8.85870053010- - Hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc000000
8.85970053090- - Loại khác000000
8.8607006Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác, nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác.
8.86170060010- Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học000000
8.86270060090- Loại khác000000
8.8637007Kính an toàn, bao gồm kính tôi hoặc kính dán nhiều lớp (laminated glass).
8.864- Kính tôi an toàn:
8.865700711- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
8.86670071110- - - Phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87000000
8.86770071120- - - Phù hợp dùng cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88000000
8.86870071190- - - Loại khác000000
8.869700719- - Loại khác:
8.87070071910- - - Phù hợp dùng cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30000000
8.87170071990- - - Loại khác000000
8.872- Kính dán an toàn nhiều lớp:
8.873700721- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
8.87470072110- - - Phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87000000
8.87570072120- - - Phù hợp dùng cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88000000
8.87670072190- - - Loại khác000000
8.877700729- - Loại khác:
8.87870072910- - - Phù hợp dùng cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30000000
8.87970072990- - - Loại khác000000
8.8807009Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu.
8.88170091000- Gương chiếu hậu dùng cho xe000000
8.882- Loại khác:
8.88370099100- - Chưa có khung000000
8.88470099200- - Có khung000000
8.8857010Bình lớn có vỏ bọc ngoài, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống dạng phial, ống dạng ampoule và các loại đồ chứa khác, bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tin
8.88670101000- Ống dạng ampoule000000
8.88770102000- Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác000000
8.888701090- Loại khác:
8.88970109010- - Bình lớn có vỏ bọc ngoài và bình thót cổ000000
8.89070109040- - Chai, lọ và ống dạng phial, để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác; chai để đựng dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch000000
8.891- - Loại khác:
8.89270109091- - - Có dung tích trên 1 lít000000
8.89370109099- - - Loại khác000000
8.8947011Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở, và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện và các nguồn sáng, ống đèn tia ca-tốt hoặc các loại tương tự.
8.895701110- Dùng cho đèn điện:
8.89670111010- - Trụ (stem) giữ dây tóc bóng đèn000000
8.89770111090- - Loại khác000000
8.89870112000- Dùng cho ống đèn tia ca-tốt000000
8.89970119000- Loại khác000000
8.9007013Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18).
8.90170131000- Bằng gốm thủy tinh000000
8.902- Cốc (ly) có chân, bằng thuỷ tinh, trừ loại bằng gốm thuỷ tinh:
8.90370132200- - Bằng pha lê chì000000
8.90470132800- - Loại khác000000
8.905- Cốc (ly) bằng thuỷ tinh khác, trừ loại bằng gốm thuỷ tinh:
8.90670133300- - Bằng pha lê chì000000
8.90770133700- - Loại khác000000
8.908- Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh:
8.90970134100- - Bằng pha lê chì000000
8.91070134200- - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC000000
8.91170134900- - Loại khác000000
8.912- Đồ dùng bằng thủy tinh khác:
8.91370139100- - Bằng pha lê chì000000
8.91470139900- - Loại khác000000
8.9157014Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học.
8.91670140010- Loại phù hợp dùng cho xe có động cơ000000
8.91770140090- Loại khác000000
8.9187015Kính đồng hồ thời gian hoặc kính đồng hồ cá nhân và các loại kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh hoặc không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt cầu thủy tinh rỗng và mảnh của chúng, dù
8.91970151000- Các loại kính hiệu chỉnh dùng cho kính đeo mắt000000
8.920701590- Loại khác:
8.92170159010- - Kính đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân000000
8.92270159090- - Loại khác000000
8.9237016Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, tấm lát (tiles) và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt lưới, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng hoặc mục đích xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không
8.92470161000- Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các mục đích trang trí tương tự000000
8.92570169000- Loại khác000000
8.9267017Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ.
8.927701710- Bằng thạch anh nung chảy hoặc các dạng dioxit silic nung chảy khác:
8.92870171010- - Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng000000
8.92970171090- - Loại khác000000
8.93070172000- Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC000000
8.93170179000- Loại khác000000
8.9327018Hạt bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; mắt thủy tinh trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng
8.933701810- Hạt bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh:
8.93470181010- - Hạt bi thủy tinh000000
8.93570181090- - Loại khác000000
8.93670182000- Vi cầu thuỷ tinh có đường kính không quá 1 mm000000
8.937701890- Loại khác:
8.93870189010- - Mắt thủy tinh000000
8.93970189090- - Loại khác000000
8.9407019Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi xe (yarn), sợi thô, vải dệt thoi).
8.941- Cúi sợi (sliver), sợi thô, sợi xe (yarn) và sợi bện đã cắt đoạn và chiếu (mat) làm từ chúng:
8.94270191100- - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không quá 50 mm000000
8.94370191200- - Sợi thô000000
8.94470191300- - Cúi sợi (sliver), sợi xe (yarn) khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.94570191400- - Chiếu (mat) được liên kết bằng cơ học000000
8.94670191500- - Chiếu (mat) được liên kết hóa học000000
8.94770191900- - Loại khác000000
8.948- Vải được liên kết bằng cơ học:
8.94970196100- - Vải dệt thoi khổ đóng từ sợi thô000000
8.95070196200- - Vải dệt khổ đóng khác từ sợi thô000000
8.95170196300- - Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, từ sợi xe, không tráng hoặc ép lớp000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.95270196400- - Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, tù sợi xe, được tráng hoặc ép lớp000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.95370196500- - Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng không quá 30 cm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.95470196600- - Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng trên 30 cm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.95570196900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.956- Vải dệt được liên kết hóa học:
8.95770197100- - Voan (tấm mỏng)000000
8.95870197200- - Vải dệt khổ đóng khác000000
8.95970197300- - Vải dệt khổ mở khác000000
8.960701980- Len thủy tinh và các sản phẩm từ len thủy tinh:
8.96170198010- - Len thủy tinh000000
8.96270198020- - Các sản phẩm từ len thủy tinh000000
8.963701990- Loại khác:
8.96470199020- - Rèm (blinds)000000
8.96570199030- - Xơ thủy tinh, trừ len thủy tinh000000
8.96670199040- - Vật liệu bọc ngoài đường ống bằng sợi thủy tinh đã được thấm tẩm nhựa đường hoặc nhựa than đá000000
8.96770199050- - Vải dệt thoi từ sợi thô000000
8.96870199090- - Loại khác000000
8.9697020Các sản phẩm khác bằng thủy tinh.
8.970- Khuôn bằng thủy tinh:
8.97170200011- - Loại dùng để sản xuất các sản phẩm acrylic000000
8.97270200019- - Loại khác000000
8.97370200020- Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng000000
8.97470200030- Ruột phích hoặc ruột bình chân không khác000000
8.97570200040- Ống chân không sử dụng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời000000
8.97670200090- Loại khác000000
8.977Chương 71: Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại
8.9787101Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.
8.97971011000- Ngọc trai tự nhiên000000WO
8.980- Ngọc trai nuôi cấy:
8.98171012100- - Chưa được gia công000000WO
8.98271012200- - Đã gia công000000RVC40 hoặc CTSH
8.9837102Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát.
8.98471021000- Kim cương chưa được phân loại000000RVC40 hoặc CC
8.985- Kim cương công nghiệp:
8.98671022100- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua000000RVC40 hoặc CC
8.98771022900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
8.988- Kim cương phi công nghiệp:
8.98971023100- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua000000RVC40 hoặc CC
8.99071023900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
8.9917103Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.
8.992710310- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:
8.99371031010- - Rubi000000RVC40 hoặc CC
8.99471031020- - Ngọc bích (nephrite và jadeite)000000RVC40 hoặc CC
8.99571031090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
8.996- Đã gia công cách khác:
8.997710391- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo:
8.99871039110- - - Rubi000000RVC40 hoặc CTSH
8.99971039190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
9.00071039900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.