Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
| STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất ATIGA (%) | Quy tắc mặt hàng cụ thể | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 | (Thông tư 03/2023/TT-BCT) | |||
| 8.801 | 69149000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.802 | Chương 70: Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh | ||||||||
| 8.803 | 7002 | Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại vi cầu thủy tinh thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công. | |||||||
| 8.804 | 70021000 | - Dạng hình cầu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.805 | 70022000 | - Dạng thanh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.806 | - Dạng ống: | ||||||||
| 8.807 | 700231 | - - Bằng thạch anh nung chảy hoặc các dạng dioxit silic nung chảy khác: | |||||||
| 8.808 | 70023110 | - - - Loại sử dụng để sản xuất ống chân không | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.809 | 70023190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.810 | 700232 | - - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC: | |||||||
| 8.811 | 70023210 | - - - Loại sử dụng để sản xuất ống chân không | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.812 | 70023230 | - - - Ống thủy tinh borosilicate của loại sử dụng để sản xuất ống dạng phial/ampoule | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.813 | 70023240 | - - - Loại khác, của loại thủy tinh borosilicate trung tính trong suốt, có đường kính từ 3 mm đến 22 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.814 | 70023290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.815 | 700239 | - - Loại khác: | |||||||
| 8.816 | 70023910 | - - - Loại sử dụng để sản xuất ống chân không | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.817 | 70023920 | - - - Loại khác, của loại thủy tinh borosilicate trung tính trong suốt, có đường kính từ 3 mm đến 22 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.818 | 70023990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.819 | 7003 | Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác. | |||||||
| 8.820 | - Dạng tấm không có cốt lưới: | ||||||||
| 8.821 | 700312 | - - Thuỷ tinh được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: | |||||||
| 8.822 | 70031210 | - - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.823 | 70031220 | - - - Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.824 | 70031290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.825 | 700319 | - - Loại khác: | |||||||
| 8.826 | 70031910 | - - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.827 | 70031920 | - - - Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.828 | 70031990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.829 | 700320 | - Dạng tấm có cốt lưới: | |||||||
| 8.830 | 70032010 | - - Hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.831 | 70032090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.832 | 700330 | - Dạng hình: | |||||||
| 8.833 | 70033010 | - - Hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.834 | 70033090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.835 | 7004 | Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác. | |||||||
| 8.836 | 700420 | - Kính, được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: | |||||||
| 8.837 | 70042010 | - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.838 | 70042020 | - - Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.839 | 70042090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.840 | 700490 | - Loại kính khác: | |||||||
| 8.841 | 70049010 | - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.842 | 70049020 | - - Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.843 | 70049090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.844 | 7005 | Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác. | |||||||
| 8.845 | 700510 | - Kính không có cốt lưới, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: | |||||||
| 8.846 | 70051010 | - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.847 | 70051090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.848 | - Kính không có cốt lưới khác: | ||||||||
| 8.849 | 700521 | - - Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt: | |||||||
| 8.850 | 70052110 | - - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.851 | 70052120 | - - - Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.852 | 70052190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.853 | 700529 | - - Loại khác: | |||||||
| 8.854 | 70052910 | - - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.855 | 70052920 | - - - Loại khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.856 | 70052990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.857 | 700530 | - Kính có cốt lưới: | |||||||
| 8.858 | 70053010 | - - Hình vuông hoặc hình chữ nhật, đã hoặc chưa cắt một hoặc nhiều góc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.859 | 70053090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.860 | 7006 | Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác, nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác. | |||||||
| 8.861 | 70060010 | - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.862 | 70060090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.863 | 7007 | Kính an toàn, bao gồm kính tôi hoặc kính dán nhiều lớp (laminated glass). | |||||||
| 8.864 | - Kính tôi an toàn: | ||||||||
| 8.865 | 700711 | - - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền: | |||||||
| 8.866 | 70071110 | - - - Phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.867 | 70071120 | - - - Phù hợp dùng cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.868 | 70071190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.869 | 700719 | - - Loại khác: | |||||||
| 8.870 | 70071910 | - - - Phù hợp dùng cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.871 | 70071990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.872 | - Kính dán an toàn nhiều lớp: | ||||||||
| 8.873 | 700721 | - - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền: | |||||||
| 8.874 | 70072110 | - - - Phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.875 | 70072120 | - - - Phù hợp dùng cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.876 | 70072190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.877 | 700729 | - - Loại khác: | |||||||
| 8.878 | 70072910 | - - - Phù hợp dùng cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.879 | 70072990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.880 | 7009 | Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu. | |||||||
| 8.881 | 70091000 | - Gương chiếu hậu dùng cho xe | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.882 | - Loại khác: | ||||||||
| 8.883 | 70099100 | - - Chưa có khung | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.884 | 70099200 | - - Có khung | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.885 | 7010 | Bình lớn có vỏ bọc ngoài, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống dạng phial, ống dạng ampoule và các loại đồ chứa khác, bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tin | |||||||
| 8.886 | 70101000 | - Ống dạng ampoule | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.887 | 70102000 | - Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.888 | 701090 | - Loại khác: | |||||||
| 8.889 | 70109010 | - - Bình lớn có vỏ bọc ngoài và bình thót cổ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.890 | 70109040 | - - Chai, lọ và ống dạng phial, để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác; chai để đựng dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.891 | - - Loại khác: | ||||||||
| 8.892 | 70109091 | - - - Có dung tích trên 1 lít | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.893 | 70109099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.894 | 7011 | Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở, và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện và các nguồn sáng, ống đèn tia ca-tốt hoặc các loại tương tự. | |||||||
| 8.895 | 701110 | - Dùng cho đèn điện: | |||||||
| 8.896 | 70111010 | - - Trụ (stem) giữ dây tóc bóng đèn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.897 | 70111090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.898 | 70112000 | - Dùng cho ống đèn tia ca-tốt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.899 | 70119000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.900 | 7013 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18). | |||||||
| 8.901 | 70131000 | - Bằng gốm thủy tinh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.902 | - Cốc (ly) có chân, bằng thuỷ tinh, trừ loại bằng gốm thuỷ tinh: | ||||||||
| 8.903 | 70132200 | - - Bằng pha lê chì | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.904 | 70132800 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.905 | - Cốc (ly) bằng thuỷ tinh khác, trừ loại bằng gốm thuỷ tinh: | ||||||||
| 8.906 | 70133300 | - - Bằng pha lê chì | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.907 | 70133700 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.908 | - Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh: | ||||||||
| 8.909 | 70134100 | - - Bằng pha lê chì | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.910 | 70134200 | - - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.911 | 70134900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.912 | - Đồ dùng bằng thủy tinh khác: | ||||||||
| 8.913 | 70139100 | - - Bằng pha lê chì | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.914 | 70139900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.915 | 7014 | Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học. | |||||||
| 8.916 | 70140010 | - Loại phù hợp dùng cho xe có động cơ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.917 | 70140090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.918 | 7015 | Kính đồng hồ thời gian hoặc kính đồng hồ cá nhân và các loại kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh hoặc không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt cầu thủy tinh rỗng và mảnh của chúng, dù | |||||||
| 8.919 | 70151000 | - Các loại kính hiệu chỉnh dùng cho kính đeo mắt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.920 | 701590 | - Loại khác: | |||||||
| 8.921 | 70159010 | - - Kính đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.922 | 70159090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.923 | 7016 | Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, tấm lát (tiles) và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt lưới, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng hoặc mục đích xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không | |||||||
| 8.924 | 70161000 | - Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các mục đích trang trí tương tự | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.925 | 70169000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.926 | 7017 | Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ. | |||||||
| 8.927 | 701710 | - Bằng thạch anh nung chảy hoặc các dạng dioxit silic nung chảy khác: | |||||||
| 8.928 | 70171010 | - - Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.929 | 70171090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.930 | 70172000 | - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.931 | 70179000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.932 | 7018 | Hạt bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; mắt thủy tinh trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng | |||||||
| 8.933 | 701810 | - Hạt bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh: | |||||||
| 8.934 | 70181010 | - - Hạt bi thủy tinh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.935 | 70181090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.936 | 70182000 | - Vi cầu thuỷ tinh có đường kính không quá 1 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.937 | 701890 | - Loại khác: | |||||||
| 8.938 | 70189010 | - - Mắt thủy tinh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.939 | 70189090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.940 | 7019 | Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi xe (yarn), sợi thô, vải dệt thoi). | |||||||
| 8.941 | - Cúi sợi (sliver), sợi thô, sợi xe (yarn) và sợi bện đã cắt đoạn và chiếu (mat) làm từ chúng: | ||||||||
| 8.942 | 70191100 | - - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không quá 50 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.943 | 70191200 | - - Sợi thô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.944 | 70191300 | - - Cúi sợi (sliver), sợi xe (yarn) khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
| 8.945 | 70191400 | - - Chiếu (mat) được liên kết bằng cơ học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.946 | 70191500 | - - Chiếu (mat) được liên kết hóa học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.947 | 70191900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.948 | - Vải được liên kết bằng cơ học: | ||||||||
| 8.949 | 70196100 | - - Vải dệt thoi khổ đóng từ sợi thô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.950 | 70196200 | - - Vải dệt khổ đóng khác từ sợi thô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.951 | 70196300 | - - Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, từ sợi xe, không tráng hoặc ép lớp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
| 8.952 | 70196400 | - - Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, tù sợi xe, được tráng hoặc ép lớp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
| 8.953 | 70196500 | - - Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng không quá 30 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
| 8.954 | 70196600 | - - Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng trên 30 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
| 8.955 | 70196900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
| 8.956 | - Vải dệt được liên kết hóa học: | ||||||||
| 8.957 | 70197100 | - - Voan (tấm mỏng) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.958 | 70197200 | - - Vải dệt khổ đóng khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.959 | 70197300 | - - Vải dệt khổ mở khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.960 | 701980 | - Len thủy tinh và các sản phẩm từ len thủy tinh: | |||||||
| 8.961 | 70198010 | - - Len thủy tinh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.962 | 70198020 | - - Các sản phẩm từ len thủy tinh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.963 | 701990 | - Loại khác: | |||||||
| 8.964 | 70199020 | - - Rèm (blinds) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.965 | 70199030 | - - Xơ thủy tinh, trừ len thủy tinh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.966 | 70199040 | - - Vật liệu bọc ngoài đường ống bằng sợi thủy tinh đã được thấm tẩm nhựa đường hoặc nhựa than đá | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.967 | 70199050 | - - Vải dệt thoi từ sợi thô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.968 | 70199090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.969 | 7020 | Các sản phẩm khác bằng thủy tinh. | |||||||
| 8.970 | - Khuôn bằng thủy tinh: | ||||||||
| 8.971 | 70200011 | - - Loại dùng để sản xuất các sản phẩm acrylic | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.972 | 70200019 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.973 | 70200020 | - Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.974 | 70200030 | - Ruột phích hoặc ruột bình chân không khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.975 | 70200040 | - Ống chân không sử dụng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.976 | 70200090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8.977 | Chương 71: Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại | ||||||||
| 8.978 | 7101 | Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. | |||||||
| 8.979 | 71011000 | - Ngọc trai tự nhiên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 8.980 | - Ngọc trai nuôi cấy: | ||||||||
| 8.981 | 71012100 | - - Chưa được gia công | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
| 8.982 | 71012200 | - - Đã gia công | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 8.983 | 7102 | Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát. | |||||||
| 8.984 | 71021000 | - Kim cương chưa được phân loại | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 8.985 | - Kim cương công nghiệp: | ||||||||
| 8.986 | 71022100 | - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 8.987 | 71022900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 8.988 | - Kim cương phi công nghiệp: | ||||||||
| 8.989 | 71023100 | - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 8.990 | 71023900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 8.991 | 7103 | Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. | |||||||
| 8.992 | 710310 | - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô: | |||||||
| 8.993 | 71031010 | - - Rubi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 8.994 | 71031020 | - - Ngọc bích (nephrite và jadeite) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 8.995 | 71031090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
| 8.996 | - Đã gia công cách khác: | ||||||||
| 8.997 | 710391 | - - Rubi, saphia và ngọc lục bảo: | |||||||
| 8.998 | 71039110 | - - - Rubi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 8.999 | 71039190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
| 9.000 | 71039900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |








![Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]](https://cdn.luatvietnam.vn/uploaded/Images/Standard/2023/02/24/thue-nhap-khau-oto_2402150211.jpg)

