Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
8.60168029390- - - Loại khác000000
8.60268029900- - Đá khác000000
8.6036804Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng, bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, h
8.60468041000- Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột000000
8.605- Đá nghiền, đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự:
8.60668042100- - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương nhân tạo đã được kết khối000000
8.60768042200- - Bằng vật liệu mài đã được kết khối hoặc bằng gốm khác000000
8.60868042300- - Bằng đá tự nhiên000000
8.60968043000- Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay000000
8.6106805Bột mài hoặc hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác.
8.61168051000- Trên nền chỉ bằng vải dệt000000
8.61268052000- Trên nền chỉ bằng giấy hoặc bìa000000
8.61368053000- Trên nền bằng vật liệu khác000000
8.6146806Sợi xỉ, bông len đá (rock wool) và các loại sợi khoáng tương tự; vermiculite nung nở, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sả
8.61568061000- Sợi xỉ, bông len đá (rock wool) và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn000000
8.61668062000- Vermiculite nung nở, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng)000000
8.61768069000- Loại khác000000
8.6186807Các sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ, bi-tum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá).
8.61968071000- Dạng cuộn000000
8.620680790- Loại khác:
8.62168079010- - Tấm lát (tiles)000000
8.62268079090- - Loại khác000000
8.6236808Panel, tấm, tấm lát (tiles), khối và các sản phẩm tương tự làm bằng xơ thực vật, rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, dăm gỗ, mùn cưa hoặc phế liệu khác, bằng gỗ, đã được kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất kết dính khoáng khác.
8.62468080020- Ngói lợp mái000000
8.62568080040- Tấm lát (tiles) khác000000
8.626- Loại khác:
8.62768080091- - Từ xơ thực vật000000
8.62868080099- - Loại khác000000
8.6296809Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao.
8.630- Tấm, lá, panel, tấm lát (tiles) và các sản phẩm tương tự, chưa được trang trí:
8.63168091100- - Được phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy hoặc bìa000000
8.632680919- - Loại khác:
8.63368091910- - - Tấm lát (tiles)000000
8.63468091990- - - Loại khác000000
8.635680990- Các sản phẩm khác:
8.63668099010- - Khuôn bằng thạch cao dùng trong nha khoa000000
8.63768099090- - Loại khác000000
8.6386810Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố.
8.639- Tấm lát (tiles), phiến đá lát đường, gạch xây và các sản phẩm tương tự:
8.64068101100- - Gạch và gạch khối xây dựng000000
8.641681019- - Loại khác:
8.64268101910- - - Tấm lát (tiles)000000
8.64368101990- - - Loại khác000000
8.644- Các sản phẩm khác:
8.645681091- - Các cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng:
8.64668109110- - - Cọc xây dựng bằng bê tông000000
8.64768109190- - - Loại khác000000
8.64868109900- - Loại khác000000
8.6496811Các sản phẩm bằng xi măng-amiăng, bằng xi măng-sợi xenlulô hoặc tương tự.
8.650681140- Chứa amiăng:
8.65168114010- - Tấm làn sóng000000
8.652- - Tấm, panel, tấm lát (tiles) và các sản phẩm tương tự khác:
8.65368114021- - - Gạch lát nền hoặc ốp tường chứa plastic000000
8.65468114022- - - Dùng để lợp mái, ốp bề mặt hoặc làm vách ngăn000000
8.65568114029- - - Loại khác000000
8.65668114030- - Ống hoặc ống dẫn000000
8.65768114040- - Các phụ kiện để ghép nối ống hoặc ống dẫn000000
8.65868114050- - Các sản phẩm khác, của loại sử dụng cho xây dựng000000
8.65968114090- - Loại khác000000
8.660- Không chứa amiăng:
8.66168118100- - Tấm làn sóng000000
8.662681182- - Tấm, panel, tấm lát (tiles) và các sản phẩm tương tự khác:
8.66368118210- - - Gạch lát nền hoặc ốp tường chứa plastic000000
8.66468118220- - - Dùng để lợp mái, ốp bề mặt hoặc làm vách ngăn000000
8.66568118290- - - Loại khác000000
8.666681189- - Các sản phẩm khác:
8.66768118910- - - Ống hoặc ống dẫn000000
8.66868118920- - - Các phụ kiện để ghép nối ống hoặc ống dẫn000000
8.66968118930- - - Các sản phẩm khác, của loại sử dụng cho xây dựng000000
8.67068118990- - - Loại khác000000
8.6716812Sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần cơ bản là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ, chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giày dép, các miếng
8.672681280- Bằng crocidolite:
8.67368128020- - Quần áo000000
8.67468128030- - Giấy, bìa cứng và nỉ000000
8.67568128050- - Phụ kiện quần áo, giày dép và vật đội đầu; sợi crocidolite đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là crocidolite hoặc có thành phần cơ bản là crocidolite và magie carbonat; sợi và chỉ; sợi bện (cord) và dây, đã hoặc chưa bện; vải dệt kim000000
8.67668128090- - Loại khác000000
8.677- Loại khác:
8.678681291- - Quần áo, phụ kiện quần áo, giày dép và vật đội đầu:
8.67968129110- - - Quần áo000000
8.68068129190- - - Loại khác000000
8.681681299- - Loại khác:
8.68268129920- - - Gạch lát nền hoặc ốp tường000000
8.68368129930- - - Giấy, bìa cứng và nỉ000000
8.68468129940- - - Vật liệu ghép nối làm bằng sợi amiăng ép, ở dạng tấm hoặc cuộn000000
8.685- - - Loại khác, sợi amiăng (trừ loại làm từ crocidolite) đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng (trừ loại làm từ crocidolite) hoặc có thành phần cơ bản là amiăng (trừ loại làm từ crocidolite) và magie carbonat; sợi và chỉ; sợi bện
8.68668129951- - - - Các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc có thành phần cơ bản là amiăng và magie carbonat loại dùng để sản xuất các mặt hàng thuộc nhóm 68.13000000
8.68768129959- - - - Loại khác000000
8.68868129990- - - Loại khác000000
8.6896813Vật liệu ma sát và các sản phẩm từ vật liệu ma sát (ví dụ, tấm mỏng, cuộn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót), chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự, với thành phần cơ bản là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo, đã hoặc chưa kết
8.690681320- Chứa amiăng:
8.69168132010- - Lót và đệm phanh000000
8.69268132090- - Loại khác000000
8.693- Không chứa amiăng:
8.69468138100- - Lót và đệm phanh000000
8.69568138900- - Loại khác000000
8.6966814Mica đã gia công và các sản phẩm làm từ mica, kể cả mica đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ bằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác.
8.69768141000- Tấm, tấm mỏng và dải bằng mica đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ000000
8.69868149000- Loại khác000000
8.6996815Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả xơ carbon, các sản phẩm bằng xơ carbon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
8.700- Xơ carbon; các sản phẩm từ xơ carbon không phải là các sản phẩm điện; các sản phẩm khác làm từ graphit hoặc carbon khác không phải là các sản phẩm điện:
8.70168151100- - Xơ carbon000000
8.70268151200- - Vải dệt từ xơ carbon000000
8.703681513- - Các sản phẩm khác từ xơ carbon:
8.70468151310- - - Sợi hoặc chỉ000000
8.70568151390- - - Loại khác000000
8.706681519- - Loại khác:
8.70768151910- - - Sợi hoặc chỉ000000
8.70868151920- - - Gạch xây, phiến lát, gạch lát sàn, các loại vật liệu dùng để lát và các sản phẩm xây dựng tương tự000000
8.70968151990- - - Loại khác000000
8.71068152000- Sản phẩm từ than bùn000000
8.711- Các loại sản phẩm khác:
8.71268159100- - Có chứa magiezit, magiê oxit ở dạng periclase, dolomit kể cả ở dạng dolime, hoặc cromit000000
8.71368159900- - Loại khác000000
8.714Chương 69: Đồ gốm, sứ
8.7156902Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm, sứ chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự.
8.71669021000- Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là một hoặc nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3)000000
8.71769022000- Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là oxit nhôm (Al2O3), đioxit silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hoặc hợp chất của các chất này000000
8.71869029000- Loại khác000000
8.7196903Các loại hàng gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ, bình cổ cong, nồi nấu kim loại, lò muffle, nút, phích cắm, giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm và cửa trượt), trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự.
8.72069031000- Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là carbon tự do000000
8.72169032000- Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hoặc hợp chất của oxit nhôm và của đioxit silic (SiO2)000000
8.72269039000- Loại khác000000
8.7236904Gạch xây dựng, gạch khối lát nền, tấm đỡ hoặc tấm lót và các loại tương tự bằng gốm, sứ.
8.72469041000- Gạch xây dựng000000
8.72569049000- Loại khác000000
8.7266905Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, lớp lót trong ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác.
8.72769051000- Ngói lợp mái000000
8.72869059000- Loại khác000000
8.7296907Các loại phiến lát đường và gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường bằng gốm, sứ; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ, có hoặc không có lớp nền; các sản phẩm gốm, sứ để hoàn thiện.
8.730- Các loại phiến lát đường và gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường trừ loại thuộc phân nhóm 6907.30 và 6907.40:
8.731690721- - Của loại có độ hút nước không quá 0,5% tính theo trọng lượng:
8.73269072110- - - Tấm lót của loại sử dụng cho máy nghiền, không tráng men000000
8.733- - - Loại khác, có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm:
8.73469072121- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men000000
8.73569072122- - - - Loại khác, không tráng men000000
8.73669072123- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men000000
8.73769072124- - - - Loại khác, đã tráng men000000
8.738- - - Loại khác:
8.73969072191- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men000000
8.74069072192- - - - Loại khác, không tráng men000000
8.74169072193- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men000000
8.74269072194- - - - Loại khác, đã tráng men000000
8.743690722- - Của loại có độ hút nước trên 0,5% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:
8.744- - - Có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm:
8.74569072211- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men000000
8.74669072212- - - - Loại khác, không tráng men000000
8.74769072213- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men000000
8.74869072214- - - - Loại khác, đã tráng men000000
8.749- - - Loại khác:
8.75069072291- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men000000
8.75169072292- - - - Loại khác, không tráng men000000
8.75269072293- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men000000
8.75369072294- - - - Loại khác, đã tráng men000000
8.754690723- - Của loại có độ hút nước trên 10% tính theo trọng lượng:
8.755- - - Có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm:
8.75669072311- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men000000
8.75769072312- - - - Loại khác, không tráng men000000
8.75869072313- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men000000
8.75969072314- - - - Loại khác, đã tráng men000000
8.760- - - Loại khác:
8.76169072391- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men000000
8.76269072392- - - - Loại khác, không tráng men000000
8.76369072393- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men000000
8.76469072394- - - - Loại khác, đã tráng men000000
8.765690730- Khối khảm và các sản phẩm tương tự, trừ loại thuộc phân nhóm 6907.40:
8.766- - Không tráng men:
8.76769073011- - - Có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm000000
8.76869073019- - - Loại khác000000
8.769- - Loại khác:
8.77069073091- - - Có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm000000
8.77169073099- - - Loại khác000000
8.772690740- Các sản phẩm gốm, sứ để hoàn thiện:
8.77369074010- - Của loại sử dụng để lót máy nghiền, không tráng men000000
8.774- - Các sản phẩm khác, có mặt lớn nhất có thể nhìn thấy sau khi ghép không quá 49 cm2:
8.77569074021- - - Không tráng men000000
8.77669074022- - - Đã tráng men000000
8.777- - Loại khác:
8.77869074091- - - Không tráng men000000
8.77969074092- - - Đã tráng men000000
8.7806909Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp bằng gốm, sứ; bình, hũ, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng.
8.781- Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác:
8.78269091100- - Bằng sứ000000
8.78369091200- - Các sản phẩm có độ cứng tương đương từ 9 trở lên trong thang đo độ cứng Mohs000000
8.78469091900- - Loại khác000000
8.78569099000- Loại khác000000
8.7866910Bồn rửa, chậu rửa, bệ chậu rửa, bồn tắm, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ xí, bình xối nước, bệ đi tiểu và các sản phẩm vệ sinh tương tự bằng gốm, sứ gắn cố định.
8.78769101000- Bằng sứ000000
8.78869109000- Loại khác000000
8.7896911Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ.
8.79069111000- Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp000000
8.79169119000- Loại khác000000
8.7926913Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác.
8.793691310- Bằng sứ:
8.79469131010- - Hộp đựng thuốc lá và gạt tàn trang trí000000
8.79569131090- - Loại khác000000
8.796691390- Loại khác:
8.79769139010- - Hộp đựng thuốc lá và gạt tàn trang trí000000
8.79869139090- - Loại khác000000
8.7996914Các sản phẩm bằng gốm, sứ khác.
8.80069141000- Bằng sứ000000

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.