Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
8.40163053910- - - Từ vải không dệt000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.40263053920- - - Dệt kim hoặc móc000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.40363053990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.404630590- Từ các vật liệu dệt khác:
8.40563059010- - Từ gai dầu thuộc nhóm 53.05000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.40663059020- - Từ dừa (xơ dừa) thuộc nhóm 53.05000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.40763059090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.4086306Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng; tăng (lều) (kể cả mái che tạm thời và các vật dụng tương tự); buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại.
8.409- Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng:
8.41063061200- - Từ sợi tổng hợp000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.411630619- - Từ các vật liệu dệt khác:
8.41263061910- - - Từ sợi dệt thực vật thuộc nhóm 53.05000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.41363061920- - - Từ bông000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.41463061990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.415- Tăng (lều) (kể cả mái che tạm thời và các vật dụng tương tự):
8.41663062200- - Từ sợi tổng hợp000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.417630629- - Từ các vật liệu dệt khác:
8.41863062910- - - Từ bông000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.41963062990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.42063063000- Buồm cho tàu thuyền000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.421630640- Đệm hơi:
8.42263064010- - Từ bông000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.42363064090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.424630690- Loại khác:
8.42563069010- - Từ vải không dệt000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.426- - Loại khác:
8.42763069091- - - Từ bông000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.42863069099- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.4296307Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may.
8.430630710- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:
8.43163071010- - Từ vải không dệt trừ phớt000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.43263071020- - Từ phớt000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.43363071090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.43463072000- Áo cứu sinh và đai cứu sinh000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.435630790- Loại khác:
8.43663079030- - Tấm phủ ô che cắt sẵn hình tam giác000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.43763079040- - Khẩu trang phẫu thuật000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.438- - Các loại đai an toàn:
8.43963079061- - - Phù hợp dùng trong công nghiệp000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.44063079069- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.44163079070- - Quạt và màn che kéo bằng tay000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.44263079080- - Dây buộc dùng cho giày, ủng, áo nịt ngực (corset) và các loại tương tự000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.44363079090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.4446310Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt.
8.445631010- Đã được phân loại:
8.44663101010- - Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới000000WO
8.44763101090- - Loại khác000000WO
8.448631090- Loại khác:
8.44963109010- - Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới000000WO
8.45063109090- - Loại khác000000WO
8.451Chương 64: Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
8.4526401Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự.
8.45364011000- Giày, dép có mũi gắn kim loại bảo vệ000000
8.454- Giày, dép khác:
8.455640192- - Loại cổ cao quá mắt cá chân nhưng không qua đầu gối:
8.45664019210- - - Loại có mũi giày được gắn bảo vệ không phải kim loại000000
8.45764019290- - - Loại khác000000
8.458640199- - Loại khác:
8.45964019910- - - Giày cổ cao quá đầu gối000000
8.46064019990- - - Loại khác000000
8.4616402Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic.
8.462- Giày, dép thể thao:
8.46364021200- - Giày ống trượt tuyết, giày trượt tuyết băng đồng và giày ống gắn ván trượt000000
8.464640219- - Loại khác:
8.46564021910- - - Giày, dép cho đấu vật000000
8.46664021990- - - Loại khác000000
8.46764022000- Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ giày với đế bằng chốt cài000000
8.468- Giày, dép khác:
8.469640291- - Giày cổ cao quá mắt cá chân:
8.47064029110- - - Giày lặn000000
8.471- - - Loại khác:
8.47264029191- - - - Loại có mũi giày được gắn kim loại để bảo vệ000000
8.47364029192- - - - Loại có mũi giày được gắn bảo vệ không phải kim loại000000
8.47464029199- - - - Loại khác000000
8.475640299- - Loại khác:
8.47664029910- - - Loại có mũi giày được gắn kim loại để bảo vệ000000
8.47764029920- - - Loại có mũi giày được gắn bảo vệ không phải kim loại000000
8.47864029990- - - Loại khác000000
8.4796403Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng da thuộc.
8.480- Giày, dép thể thao:
8.48164031200- - Giày ống trượt tuyết, giày trượt tuyết băng đồng và giày ống gắn ván trượt000000
8.482640319- - Loại khác:
8.48364031910- - - Giày, dép có gắn đinh, gắn miếng đế chân hoặc các loại tương tự000000
8.48464031920- - - Ủng để cưỡi ngựa; giày chơi bowling000000
8.48564031930- - - Giày, dép dùng trong đấu vật, cử tạ hoặc thể dục thể hình000000
8.48664031990- - - Loại khác000000
8.48764032000- Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc, và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái000000
8.48864034000- Giày, dép khác, có mũi gắn kim loại bảo vệ000000
8.489- Giày, dép khác có đế ngoài bằng da thuộc:
8.49064035100- - Giày cổ cao quá mắt cá chân000000
8.491640359- - Loại khác:
8.49264035910- - - Giày chơi bowling000000
8.49364035990- - - Loại khác000000
8.494- Giày, dép khác:
8.495640391- - Loại cổ cao quá mắt cá chân:
8.49664039110- - - Giày, dép có đế bằng gỗ, không có lót đế bên trong hoặc mũi gắn kim loại bảo vệ000000
8.49764039120- - - Ủng để cưỡi ngựa000000
8.49864039130- - - Loại khác, có mũi giày được gắn bảo vệ không phải kim loại000000
8.49964039190- - - Loại khác000000
8.500640399- - Loại khác:
8.50164039910- - - Giày, dép có đế bằng gỗ, không có lót đế bên trong hoặc mũi gắn kim loại bảo vệ000000
8.50264039920- - - Giày chơi bowling000000
8.50364039930- - - Loại khác, có mũi giày được gắn bảo vệ không phải kim loại000000
8.50464039990- - - Loại khác000000
8.5056404Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng vật liệu dệt.
8.506- Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:
8.507640411- - Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự:
8.50864041110- - - Giày, dép có gắn đinh, gắn miếng đế chân hoặc các loại tương tự000000
8.50964041120- - - Giày, dép dùng trong đấu vật, cử tạ hoặc thể dục thể hình000000
8.51064041190- - - Loại khác000000
8.511640419- - Loại khác:
8.51264041910- - - Loại có mũi giày được gắn bảo vệ000000
8.51364041990- - - Loại khác000000
8.51464042000- Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp000000
8.5156405Giày, dép khác.
8.51664051000- Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp000000
8.51764052000- Có mũ giày bằng vật liệu dệt000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.51864059000- Loại khác000000
8.5196406Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, đệm gót chân và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống ôm sát chân (leggings) và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng.
8.520640610- Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:
8.52164061010- - Mũi giày bằng kim loại000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.52264061090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.523640620- Đế ngoài và gót giày, bằng cao su hoặc plastic:
8.52464062010- - Bằng cao su000000
8.52564062020- - Bằng plastic000000
8.526640690- Loại khác:
8.52764069010- - Bằng gỗ000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.528- - Bằng kim loại:
8.52964069021- - - Bằng sắt hoặc thép000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.53064069022- - - Bằng đồng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.53164069023- - - Bằng nhôm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.53264069029- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.533- - Bằng cao su:
8.53464069041- - - Tấm lót giày000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.53564069042- - - Đế giày đã hoàn thiện000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.53664069049- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.537- - Bằng plastic:
8.53864069051- - - Tấm lót giày000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.53964069052- - - Đế giày đã hoàn thiện000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.54064069059- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.541- - Loại khác:
8.54264069091- - - Ghệt, ống ôm sát chân (leggings) và các loại tương tự và bộ phận của chúng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.54364069099- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.544Chương 65: Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
8.5456505Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.
8.54665050010- Mũ và các vật đội đầu sử dụng cho mục đích tôn giáo000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.54765050020- Lưới bao tóc000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.54865050090- Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.5496506Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí.
8.550650610- Mũ bảo hộ và các vật đội đầu an toàn khác:
8.55165061010- - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy000000
8.55265061020- - Mũ bảo hộ công nghiệp và mũ bảo hiểm cho lính cứu hoả, trừ mũ bảo hộ bằng thép000000
8.55365061030- - Mũ bảo hộ bằng thép000000
8.55465061040- - Mũ dùng trong chơi water-polo000000
8.55565061090- - Loại khác000000
8.556- Loại khác:
8.55765069100- - Bằng cao su hoặc plastic000000
8.558650699- - Bằng các loại vật liệu khác:
8.55965069910- - - Bằng da lông000000
8.56065069990- - - Loại khác000000
8.561Chương 66: Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
8.5626601Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự).
8.56366011000- Dù che trong vườn hoặc các loại ô, dù tương tự000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.564- Loại khác:
8.56566019100- - Có cán kiểu ống lồng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.56666019900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8.5676603Các bộ phận, đồ trang trí và đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02.
8.56866032000- Khung ô, kể cả khung có gắn với cán (thân gậy)000000
8.569660390- Loại khác:
8.57066039010- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.01000000
8.57166039020- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.02000000
8.572Chương 67: Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
8.5736702Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, cành, lá hoặc quả nhân tạo.
8.57467021000- Bằng plastic000000
8.575670290- Bằng các loại vật liệu khác:
8.57667029010- - Bằng giấy000000
8.57767029020- - Bằng vật liệu dệt000000
8.57867029090- - Loại khác000000
8.5796704Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản phẩm tương tự, bằng tóc người hoặc lông động vật hoặc các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
8.580- Bằng vật liệu dệt tổng hợp:
8.58167041100- - Bộ tóc giả hoàn chỉnh000000
8.58267041900- - Loại khác000000
8.58367042000- Bằng tóc người000000
8.58467049000- Bằng vật liệu khác000000
8.585Chương 68: Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
8.5866802Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đ
8.58768021000- Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả dạng hình vuông), mà mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo000000
8.588- Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng:
8.58968022100- - Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa000000
8.59068022300- - Đá granit000000
8.591680229- - Đá khác:
8.59268022910- - - Đá vôi khác000000
8.59368022990- - - Loại khác000000
8.594- Loại khác:
8.595680291- - Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa:
8.59668029110- - - Đá hoa (marble)000000
8.59768029190- - - Loại khác000000
8.59868029200- - Đá vôi khác000000
8.599680293- - Đá granit:
8.60068029310- - - Dạng tấm đã được đánh bóng000000

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Tra cứu biểu thuế ASEAN

Thông tin chi tiết về thuế suất nhập khẩu và thuế suất ưu đãi đối với tất cả các loại hàng hóa có xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN.
Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.