Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
7.60158063910- - - Từ tơ tằm000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.602- - - Loại khác:
7.60358063991- - - - Làm nền cho giấy cách điện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.60458063992- - - - Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.60558063993- - - - Ruy băng loại dùng làm khoá kéo và có chiều rộng không quá 12 mm000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.60658063999- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.60758064000- Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.6085807Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành hình hoặc kích cỡ, không thêu.
7.60958071000- Dệt thoi000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.610580790- Loại khác:
7.61158079010- - Vải không dệt000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.61258079090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.6135808Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự.
7.614580810- Các dải bện dạng chiếc:
7.61558081010- - Kết hợp với sợi cao su000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.61658081090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.617580890- Loại khác:
7.61858089010- - Kết hợp với sợi cao su000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.61958089090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.6205810Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu hoa văn.
7.62158101000- Hàng thêu không lộ nền000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.622- Hàng thêu khác:
7.62358109100- - Từ bông000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.62458109200- - Từ xơ nhân tạo000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.62558109900- - Từ các vật liệu dệt khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.6265811Các sản phẩm dệt đã chần (quilted) dạng chiếc, bao gồm một hoặc nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10.
7.62758110010- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.62858110090- Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.629Chương 59: Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
7.6305901Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải canvas đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ.
7.63159011000- Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.632590190- Loại khác:
7.63359019010- - Vải can000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.63459019020- - Vải canvas đã xử lý để vẽ000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.63559019090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.6365902Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc viscose rayon.
7.637590210- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác:
7.638- - Vải tráng cao su làm mép lốp:
7.63959021011- - - Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6)000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.64059021019- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.641- - Loại khác:
7.64259021091- - - Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6)000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.64359021099- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.644590220- Từ các polyeste:
7.64559022020- - Vải tráng cao su làm mép lốp000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.646- - Loại khác:
7.64759022091- - - Chứa bông000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.64859022099- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.64959029000- Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.6505903Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.
7.651590310- Với poly(vinyl clorua):
7.65259031010- - Vải lót000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.65359031090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.65459032000- Với polyurethan000000RVC40; hoặc CC: hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.655590390- Loại khác:
7.65659039010- - Vải canvas đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với nylon hoặc các polyamit khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.65759039090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.6585904Vải sơn, đã hoặc chưa cắt thành hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình.
7.65959041000- Vải sơn000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.66059049000- Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.6615905Các loại vải dệt phủ tường.
7.66259050010- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.66359050090- Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.6645906Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.
7.66559061000- Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.666- Loại khác:
7.66759069100- - Vải dệt kim hoặc vải móc000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.668590699- - Loại khác:
7.66959069910- - - Tấm vải cao su phù hợp sử dụng tại bệnh viện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.67059069990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.6715907Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; vải canvas được vẽ làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc loại tương tự.
7.67259070010- Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.67359070030- Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với hoá chất chịu lửa000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.67459070040- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với nhung xơ vụn, toàn bộ bề mặt được phủ với xơ vụn dệt000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.67559070050- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ lớp sáp, hắc ín, bi-tum hoặc các sản phẩm tương tự000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.67659070060- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.67759070090- Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.6785908Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm.
7.67959080010- Bấc; mạng đèn măng xông000000RVC4Q; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.68059080090- Loại khác000000RVC4Q; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.6815909Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác.
7.68259090010- Các loại vòi cứu hỏa000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.68359090090- Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.6845911Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 8 của Chương này.
7.68559111000- Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.68659112000- Vải dùng để rây sàng (bolting cloth), đã hoặc chưa hoàn thiện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.687- Vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng):
7.68859113100- - Định lượng dưới 650 g/m2000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.68959113200- - Định lượng từ 650 g/m2 trở lên000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.69059114000- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người000000RVC40; hoặc CC: hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.691591190- Loại khác:
7.69259119010- - Miếng đệm và miếng chèn000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.69359119090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.694Chương 60: Các loại hàng dệt kim hoặc móc
7.6956001Vải nổi vòng (pile), kể cả các loại vải "vòng lông dài" (long pile) và khăn lông (terry), dệt kim hoặc móc.
7.69660011000- Vải "vòng lông dài" (long pile)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.697- Vải tạo vòng lông (looped pile):
7.69860012100- - Từ bông000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.69960012200- - Từ xơ nhân tạo000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.70060012900- - Từ các vật liệu dệt khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.701- Loại khác:
7.70260019100- - Từ bông000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.703600192- - Từ xơ nhân tạo:
7.70460019220- - - Vải nổi vòng (pile) từ xơ staple 100% polyeste, có chiều rộng không nhỏ hơn 63,5 mm nhưng không quá 76,2 mm, phù hợp để sử dụng trong sản xuất con lăn sơn000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.70560019230- - - Chứa sợi đàn hồi hoặc sợi cao su000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.70660019290- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.70760019900- - Từ các vật liệu dệt khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.7086002Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có hàm lượng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng, trừ loại thuộc nhóm 60.01.
7.70960024000- Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng nhưng không có sợi cao su000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.71060029000- Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.7116003Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02.
7.71260031000- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.71360032000- Từ bông000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.71460033000- Từ các xơ tổng hợp000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.71560034000- Từ các xơ tái tạo000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.71660039000- Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.7176004Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có hàm lượng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng, trừ các loại thuộc nhóm 60.01.
7.718600410- Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng nhưng không bao gồm sợi cao su:
7.71960041010- - Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm không quá 20% tính theo khối lượng000000R VC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.72060041090- - Loại khác000000R VC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.72160049000- Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.7226005Vải dệt kim đan dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04.
7.723- Từ bông:
7.72460052100- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.72560052200- - Đã nhuộm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.72660052300- - Từ các sợi có các màu khác nhau000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.72760052400- - Đã in000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.728- Từ xơ tổng hợp:
7.72960053500- - Các loại vải được chi tiết trong Chú giải phân nhóm 1 Chương này000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.730600536- - Loại khác, chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:
7.73160053610- - - Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ lệ lớn hơn tính theo khối lượng dùng để làm quần áo bơi000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.73260053690- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.733600537- - Loại khác, đã nhuộm:
7.73460053710- - - Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ lệ lớn hơn tính theo khối lượng dùng để làm quần áo bơi000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.73560053790- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.736600538- - Loại khác, từ các sợi có màu khác nhau:
7.73760053810- - - Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ lệ lớn hơn tính theo khối lượng dùng để làm quần áo bơi000000RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.73860053890- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.739600539- - Loại khác, đã in:
7.74060053910- - - Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ lệ lớn hơn tính theo khối lượng dùng để làm quần áo bơi000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.74160053990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.742- Từ xơ tái tạo:
7.74360054100- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.74460054200- - Đã nhuộm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.74560054300- - Từ các sợi có các màu khác nhau000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.74660054400- - Đã in000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.747600590- Loại khác:
7.74860059010- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.74960059090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.7506006Vải dệt kim hoặc móc khác.
7.75160061000- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.752- Từ bông:
7.75360062100- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.75460062200- - Đã nhuộm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.75560062300- - Từ các sợi có các màu khác nhau000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.75660062400- - Đã in000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.757- Từ xơ sợi tổng hợp:
7.758600631- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:
7.75960063110- - - Tấm lưới từ sợi ni lông dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.76060063120- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.76160063190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.762600632- - Đã nhuộm:
7.76360063210- - - Tấm lưới từ sợi ni lông dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.76460063220- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.76560063290- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.766600633- - Từ các sợi có các màu khác nhau:
7.76760063310- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.76860063390- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.769600634- - Đã in:
7.77060063410- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.77160063490- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.772- Từ xơ tái tạo:
7.773600641- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:
7.77460064110- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.77560064190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.776600642- - Đã nhuộm:
7.77760064210- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.77860064290- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.779600643- - Từ các sợi có các màu khác nhau:
7.78060064310- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.78160064390- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.782600644- - Đã in:
7.78360064410- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao su)000000R.VC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.78460064490- - - Loại khác000000R.VC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.78560069000- Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.786Chương 61: Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
7.7876101Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại th
7.78861012000- Từ bông000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.78961013000- Từ sợi nhân tạo000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.79061019000- Từ các vật liệu dệt khác000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.7916102Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại
7.79261021000- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.79361022000- Từ bông000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.79461023000- Từ sợi nhân tạo000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.79561029000- Từ các vật liệu dệt khác000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.7966103Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.
7.79761031000- Bộ com-lê000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.798- Bộ quần áo đồng bộ:
7.79961032200- - Từ bông000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.80061032300- - Từ sợi tổng hợp000000RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.