Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
7.40157019019- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.40257019020- - Từ xơ đay000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.403- - Loại khác:
7.40457019091- - - Thảm cầu nguyện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.40557019099- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.4065702Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không tạo búi hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thoi thủ công tương tự .
7.40757021000- Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thoi thủ công tương tự000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.40857022000- Hàng trải sàn từ xơ dừa (coir)000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.409- Loại khác, có cấu tạo nổi vòng, chưa hoàn thiện:
7.41057023100- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.41157023200- - Từ các vật liệu dệt nhân tạo000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.412570239- - Từ các vật liệu dệt khác:
7.41357023910- - - Từ bông000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.41457023920- - - Từ xơ đay000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.41557023990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.416- Loại khác, có cấu tạo nổi vòng, đã hoàn thiện:
7.417570241- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
7.41857024110- - - Thảm cầu nguyện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.41957024190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.420570242- - Từ vật liệu dệt nhân tạo:
7.42157024210- - - Thảm cầu nguyện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.42257024290- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.423570249- - Từ các vật liệu dệt khác:
7.424- - - Từ bông:
7.42557024911- - - - Thảm cầu nguyện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.42657024919- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.42757024920- - - Từ xơ đay000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.428- - - Loại khác:
7.42957024991- - - - Thảm cầu nguyện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.43057024999- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.431570250- Loại khác, không có cấu tạo nổi vòng, chưa hoàn thiện:
7.43257025010- - Từ bông000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.43357025020- - Từ xơ đay000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.43457025090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.435- Loại khác, không có cấu tạo nổi vòng, đã hoàn thiện:
7.436570291- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
7.43757029110- - - Thảm cầu nguyện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.43857029190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.439570292- - Từ vật liệu dệt nhân tạo:
7.44057029210- - - Thảm cầu nguyện000000RVC4Q; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.44157029290- - - Loại khác000000RVC4Q; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.442570299- - Từ các vật liệu dệt khác:
7.443- - - Từ bông:
7.44457029911- - - - Thảm cầu nguyện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.44557029919- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.44657029920- - - Từ xơ đay000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.447- - - Loại khác:
7.44857029991- - - - Thảm cầu nguyện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.44957029999- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.4505703Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác (kể cả thảm cỏ), tạo búi, đã hoặc chưa hoàn thiện.
7.451570310- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
7.45257031010- - Thảm lót chân, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.45357031020- - Thảm cầu nguyện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.45457031030- - Thảm trải sàn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.45557031090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.456- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác:
7.45757032100- - Thảm cỏ (turf)000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.458570329- - Loại khác:
7.45957032910- - - Thảm cầu nguyện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.46057032990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.461- Từ các vật liệu dệt nhân tạo khác:
7.46257033100- - Thảm cỏ (turf)000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.463570339- - Loại khác:
7.46457033910- - - Thảm cầu nguyện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.46557033990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.466570390- Từ các vật liệu dệt khác:
7.467- - Từ bông:
7.46857039011- - - Thảm cầu nguyện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.46957039019- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.470- - Từ xơ đay:
7.47157039021- - - Thảm lót chân, loại dùng cho xe có động cơ000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.47257039022- - - Thảm trải sàn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.47357039029- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.474- - Loại khác:
7.47557039091- - - Thảm lót chân, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.47657039092- - - Thảm cầu nguyện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.47757039093- - - Thảm trải sàn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.47857039099- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.4795704Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không tạo búi hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện.
7.48057041000- Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.48157042000- Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa trên 0,3 m2 nhưng không quá 1 m2000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.48257049000- Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.4835705Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện.
7.484- Từ bông:
7.48557050011- - Thảm cầu nguyện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.48657050019- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.487- Từ xơ đay:
7.48857050021- - Tấm trải sàn không dệt, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.48957050029- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.490- Loại khác:
7.49157050091- - Thảm cầu nguyện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.49257050092- - Tấm trải sàn không dệt, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.49357050099- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.494Chương 58: Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt tạo búi; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
7.4955801Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06.
7.496580110- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
7.49758011010- - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.49858011090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.499- Từ bông:
7.500580121- - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt:
7.50158012110- - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.50258012190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.503580122- - Nhung kẻ đã cắt:
7.50458012210- - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.50558012290- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.506580123- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác:
7.50758012310- - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.50858012390- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.509580126- - Các loại vải sơnin (chenille):
7.51058012610- - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.51158012690- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.512580127- - Vải có sợi dọc nổi vòng:
7.51358012710- - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.51458012790- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.515- Từ xơ nhân tạo:
7.516580131- - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt:
7.51758013110- - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.51858013190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.519580132- - Nhung kẻ đã cắt:
7.52058013210- - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.52158013290- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.522580133- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác:
7.52358013310- - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.52458013390- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.525580136- - Các loại vải sơnin (chenille):
7.52658013610- - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.52758013690- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.528580137- - Vải có sợi dọc nổi vòng:
7.529- - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp:
7.53058013711- - - - Sợi nổi vòng đã cắt000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.53158013712- - - - Sợi nổi vòng không cắt000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.532- - - Loại khác:
7.53358013791- - - - Sợi nổi vòng đã cắt000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.53458013792- - - - Sợi nổi vòng không cắt000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.535580190- Từ các vật liệu dệt khác:
7.536- - Từ tơ tằm:
7.53758019011- - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.53858019019- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.539- - Loại khác:
7.54058019091- - - Đã tráng, phủ hoặc ép lớp000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.54158019099- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.5425802Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt tạo búi, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03.
7.543580210- Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:
7.54458021010- - Chưa tẩy trắng000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.54558021090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.546580220- Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác:
7.54758022010- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.54858022090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.549580230- Các loại vải dệt tạo búi:
7.55058023010- - Đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.55158023020- - Dệt thoi, từ bông hoặc sợi nhân tạo000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.55258023030- - Dệt thoi, từ vật liệu khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.55358023090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.5545803Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06.
7.55558030010- Từ bông000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.55658030020- Từ xơ nhân tạo000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.55758030030- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.55858030090- Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.5595804Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06.
7.560580410- Vải tuyn và vải dệt lưới khác:
7.561- - Từ tơ tằm:
7.56258041011- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.56358041019- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.564- - Từ bông:
7.56558041021- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.56658041029- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.567- - Loại khác:
7.56858041091- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.56958041099- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.570- Ren dệt bằng máy:
7.571580421- - Từ xơ nhân tạo:
7.57258042110- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp000000RVC40; hoặc CC: hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.57358042190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC: hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.574580429- - Từ các vật liệu dệt khác:
7.57558042910- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.57658042990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.57758043000- Ren làm bằng tay000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.5785805Thảm trang trí dệt thoi thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện.
7.57958050010- Từ bông000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.58058050090- Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.5815806Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs).
7.582580610- Vải dệt thoi nổi vòng (kể cả vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt nổi vòng tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille):
7.58358061010- - Từ tơ tằm000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.58458061020- - Từ bông000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.58558061090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.586580620- Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng:
7.58758062010- - Băng loại dùng để quấn tay cầm hoặc cán của các dụng cụ thể thao000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.58858062090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.589- Vải dệt thoi khác:
7.590580631- - Từ bông:
7.59158063110- - - Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.59258063120- - - Làm nền cho giấy cách điện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.59358063130- - - Ruy băng loại dùng làm khoá kéo và có chiều rộng không quá 12 mm000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.59458063190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.595580632- - Từ xơ nhân tạo:
7.59658063210- - - Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự; băng vải dùng làm dây đai an toàn ghế ngồi000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.59758063240- - - Làm nền cho giấy cách điện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.59858063250- - - Ruy băng loại dùng làm khoá kéo và có chiều rộng không quá 12 mm000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.59958063290- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.600580639- - Từ các vật liệu dệt khác:

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.