Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
7.20155081090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.202550820- Từ xơ staple tái tạo:
7.20355082010- - Đã đóng gói để bán lẻ000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.20455082090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.2055509Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ.
7.206- Có hàm lượng xơ staple bằng ni lông hoặc các polyamit khác chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
7.20755091100- - Sợi đơn000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.20855091200- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.209- Có hàm lượng xơ staple polyeste chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
7.21055092100- - Sợi đơn000000RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.21155092200- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.212- Có hàm lượng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
7.21355093100- - Sợi đơn000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.21455093200- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.215- Sợi khác, có hàm lượng xơ staple tổng hợp chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
7.21655094100- - Sợi đơn000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.21755094200- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp000000R VC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.218- Sợi khác, từ xơ staple polyeste:
7.21955095100- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tái tạo000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.220550952- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
7.22155095210- - - Sợi đơn000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.22255095290- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.22355095300- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.22455095900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.225- Sợi khác, từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic:
7.22655096100- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.22755096200- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.22855096900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.229- Sợi khác:
7.23055099100- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.23155099200- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.23255099900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.2335510Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ.
7.234- Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
7.23555101100- - Sợi đơn000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.23655101200- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.23755102000- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.23855103000- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.23955109000- Sợi khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.2405511Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ.
7.241551110- Từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
7.24255111010- - Sợi dệt kim, sợi móc và chỉ thêu000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.24355111090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.244551120- Từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng:
7.24555112010- - Sợi dệt kim, sợi móc và chỉ thêu000000RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.24655112090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.24755113000- Từ xơ staple tái tạo000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.2485512Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng.
7.249- Có hàm lượng xơ staple polyeste chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
7.25055121100- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.25155121900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.252- Có hàm lượng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
7.25355122100- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.25455122900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.255- Loại khác:
7.25655129100- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.25755129900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.2585513Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng không quá 170 g/m2.
7.259- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:
7.26055131100- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.26155131200- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.26255131300- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.26355131900- - Vải dệt thoi khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.264- Đã nhuộm:
7.26555132100- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.26655132300- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.26755132900- - Vải dệt thoi khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.268- Từ các sợi có các màu khác nhau:
7.26955133100- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.27055133900- - Vải dệt thoi khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.271- Đã in:
7.27255134100- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.27355134900- - Vải dệt thoi khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.2745514Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng trên 170 g/m2.
7.275- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:
7.27655141100- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.27755141200- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.27855141900- - Vải dệt thoi khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.279- Đã nhuộm:
7.28055142100- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.28155142200- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.28255142300- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.28355142900- - Vải dệt thoi khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.28455143000- Từ các sợi có các màu khác nhau000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.285- Đã in:
7.28655144100- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.28755144200- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.28855144300- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.28955144900- - Vải dệt thoi khác000000RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.2905515Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp.
7.291- Từ xơ staple polyeste:
7.29255151100- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.29355151200- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.29455151300- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.29555151900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.296- Từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic:
7.29755152100- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.29855152200- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.29955152900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.300- Vải dệt thoi khác:
7.30155159100- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.302551599- - Loại khác:
7.30355159910- - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.30455159990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.3055516Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo.
7.306- Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
7.30755161100- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.30855161200- - Đã nhuộm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.30955161300- - Từ các sợi có các màu khác nhau000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.31055161400- - Đã in000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.311- Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:
7.31255162100- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.31355162200- - Đã nhuộm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.31455162300- - Từ các sợi có các màu khác nhau000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.31555162400- - Đã in000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.316- Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
7.31755163100- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.31855163200- - Đã nhuộm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.31955163300- - Từ các sợi có các màu khác nhau000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.32055163400- - Đã in000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.321- Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:
7.32255164100- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.32355164200- - Đã nhuộm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.32455164300- - Từ các sợi có các màu khác nhau000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.32555164400- - Đã in000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.326- Loại khác:
7.32755169100- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.32855169200- - Đã nhuộm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.32955169300- - Từ các sợi có các màu khác nhau000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.33055169400- - Đã in000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.331Chương 56: Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng
7.3325601Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps).
7.333- Mền xơ từ vật liệu dệt và các sản phẩm của nó:
7.33456012100- - Từ bông000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.335560122- - Từ xơ nhân tạo:
7.33656012210- - - Tô (tow) đầu lọc thuốc lá000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.33756012290- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.33856012900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.339560130- Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ:
7.34056013010- - Xơ vụn polyamit000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.34156013020- - Xơ vụn bằng polypropylen000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.34256013090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.3435602Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp.
7.34456021000- Phớt, nỉ xuyên kim và vải khâu đính000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.345- Phớt, nỉ khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp:
7.34656022100- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.34756022900- - Từ các vật liệu dệt khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.34856029000- Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.3495603Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp.
7.350- Bằng filament nhân tạo:
7.35156031100- - Định lượng không quá 25 g/m2000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.35256031200- - Định lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.35356031300- - Định lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.35456031400- - Định lượng trên 150 g/m2000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.355- Loại khác:
7.35656039100- - Định lượng không quá 25 g/m2000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.35756039200- - Định lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.35856039300- - Định lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.35956039400- - Định lượng trên 150 g/m2000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.3605604Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.
7.36156041000- Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.362560490- Loại khác:
7.36356049010- - Chỉ giả catgut, bằng sợi tơ tằm000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.36456049020- - Sợi dệt được ngâm tẩm cao su000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.36556049030- - Sợi có độ bền cao từ polyeste, ni lông hoặc polyamit khác hoặc từ viscose rayon000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.36656049090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.3675607Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.
7.368- Từ xidan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave):
7.36956072100- - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.37056072900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.371- Từ polyetylen hoặc polypropylen:
7.37256074100- - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.37356074900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.374560750- Từ xơ tổng hợp khác:
7.37556075010- - Sợi bện (cord) cho dây đai chữ V làm từ xơ nhân tạo đã xử lý bằng resorcinol formaldehyde; sợi polyamit và sợi polytetrafloro-ethylen có độ mảnh lớn hơn 10.000 decitex, dùng để làm kín các loại bơm, van và các sản phẩm tương tự000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.37656075090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.377560790- Loại khác:
7.37856079010- - Từ các xơ tái tạo000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.379- - Từ xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee) hoặc các xơ (lá thực vật) cứng khác:
7.38056079021- - - Từ xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee)000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.38156079022- - - Từ các xơ (lá thực vật) cứng khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.38256079030- - Từ đay hoặc các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.38356079090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.3845608Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt.
7.385- Từ vật liệu dệt nhân tạo:
7.38656081100- - Lưới đánh cá thành phẩm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.387560819- - Loại khác:
7.38856081920- - - Túi lưới000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.38956081990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.390560890- Loại khác:
7.39156089010- - Túi lưới000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.39256089090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.393Chương 57: Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
7.3945701Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện.
7.395570110- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
7.39657011010- - Thảm cầu nguyện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.39757011090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.398570190- Từ các vật liệu dệt khác:
7.399- - Từ bông:
7.40057019011- - - Thảm cầu nguyện000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.