Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
7.001- Xơ dừa và xơ chuối abaca:
7.00253050021- - Xơ dừa, loại thô000000RVC40 hoặc CC
7.00353050022- - Xơ dừa khác000000RVC40 hoặc CC
7.00453050023- - Xơ chuối abaca000000RVC40 hoặc CC
7.00553050090- Loại khác000000RVC40 hoặc CC
7.0065306Sợi lanh.
7.00753061000- Sợi đơn000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.00853062000- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.0095307Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.
7.01053071000- Sợi đơn000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.01153072000- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp000000RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.0125308Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy.
7.01353081000- Sợi dừa000000
7.01453082000- Sợi gai dầu000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.015530890- Loại khác:
7.01653089010- - Sợi giấy000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.01753089090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.0185309Vải dệt thoi từ sợi lanh.
7.019- Có hàm lượng lanh chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
7.02053091100- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.02153091900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.022- Có hàm lượng lanh chiếm dưới 85% tính theo khối lượng:
7.02353092100- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.02453092900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.0255310Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.
7.026531010- Chưa tẩy trắng:
7.02753101010- - Vải dệt vân điểm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.02853101090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.02953109000- Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.0305311Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy.
7.03153110010- Được in bằng phương pháp batik truyền thống000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.03253110020- Vải bố (burlap) từ xơ chuối abaca000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.03353110090- Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.034Chương 54: Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo
7.0355401Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
7.036540110- Từ sợi filament tổng hợp:
7.03754011010- - Đã đóng gói để bán lẻ000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.03854011090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.039540120- Từ sợi filament tái tạo:
7.04054012010- - Đã đóng gói để bán lẻ000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.04154012090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.0425402Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex.
7.043- Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác, đã hoặc chưa làm dún:
7.04454021100- - Từ các aramit000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.04554021900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.04654022000- Sợi có độ bền cao làm từ polyeste, đã hoặc chưa làm dún000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.047- Sợi dún:
7.04854023100- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.04954023200- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.050540233- - Từ các polyeste:
7.05154023310- - - Loại có màu trừ màu trắng000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.05254023390- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.05354023400- - Từ polypropylen000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.05454023900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.055- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:
7.056540244- - Từ nhựa đàn hồi:
7.05754024410- - - Từ các polyeste000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.05854024420- - - Từ polypropylen000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.05954024490- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.06054024500- - Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.061540246- - Loại khác, từ các polyeste, được định hướng
7.06254024610- - - Loại có màu trừ màu trắng000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.06354024690- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.064540247- - Loại khác, từ các polyeste :
7.06554024710- - - Loại có màu trừ màu trắng000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.06654024790- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.06754024800- - Loại khác, từ polypropylen000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.06854024900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.069- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:
7.07054025100- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.07154025200- - Từ các polyeste000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.07254025300- - Từ polypropylen000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.07354025900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.074- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:
7.07554026100- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.07654026200- - Từ các polyeste000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.07754026300- - Từ polypropylen000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.07854026900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.0795403Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex.
7.08054031000- Sợi có độ bền cao từ viscose rayon000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.081- Sợi khác, đơn:
7.082540331- - Từ viscose rayon, không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét:
7.08354033110- - - Sợi dún000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.08454033190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.085540332- - Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét:
7.08654033210- - - Sợi dún000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.08754033290- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.088540333- - Từ xenlulo axetat:
7.08954033310- - - Sợi dún000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.09054033390- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.091540339- - Loại khác:
7.09254033910- - - Sợi dún000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.09354033990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.094- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:
7.095540341- - Từ viscose rayon:
7.09654034110- - - Sợi dún000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.09754034190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.09854034200- - Từ xenlulo axetat000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.09954034900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.1005404Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi rơm nhân tạo) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.
7.101- Sợi monofilament:
7.10254041100- - Từ nhựa đàn hồi000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.10354041200- - Loại khác, từ polypropylen000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.10454041900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.10554049000- Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.1065407Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04.
7.107540710- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:
7.10854071020- - Vải làm lốp xe; vải làm băng tải000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.109- - Loại khác:
7.11054071091- - - Chưa tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.11154071099- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.11254072000- Vải dệt thoi từ dải hoặc dạng tương tự000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.11354073000- Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.114- Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament bằng ni lông hoặc các polyamit khác chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
7.115540741- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:
7.11654074110- - - Vải lưới ni lông dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật liệu gia cố cho vải sơn dầu000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.11754074190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.11854074200- - Đã nhuộm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.11954074300- - Từ các sợi có các màu khác nhau000000R VC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.12054074400- - Đã in000000RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.121- Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament polyeste dún chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
7.12254075100- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.12354075200- - Đã nhuộm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.12454075300- - Từ các sợi có các màu khác nhau000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.12554075400- - Đã in000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.126- Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament polyeste chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
7.127540761- - Có hàm lượng sợi filament polyeste không dún chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
7.12854076110- - - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.12954076190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.130540769- - Loại khác:
7.13154076910- - - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.13254076990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.133- Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament tổng hợp chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
7.13454077100- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.13554077200- - Đã nhuộm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.13654077300- - Từ các sợi có các màu khác nhau000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.13754077400- - Đã in000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.138- Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament tổng hợp chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:
7.13954078100- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.14054078200- - Đã nhuộm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.14154078300- - Từ các sợi có các màu khác nhau000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.14254078400- - Đã in000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.143- Vải dệt thoi khác:
7.14454079100- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.14554079200- - Đã nhuộm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.14654079300- - Từ các sợi có các màu khác nhau000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.14754079400- - Đã in000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.1485408Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05.
7.149540810- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao viscose rayon:
7.15054081010- - Chưa tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.15154081090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.152- Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament tái tạo hoặc dải hoặc dạng tương tự chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
7.15354082100- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.15454082200- - Đã nhuộm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.15554082300- - Từ các sợi có các màu khác nhau000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.15654082400- - Đã in000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.157- Vải dệt thoi khác:
7.15854083100- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.15954083200- - Đã nhuộm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.16054083300- - Từ các sợi có các màu khác nhau000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.16154083400- - Đã in000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.162Chương 55: Xơ sợi staple nhân tạo
7.1635501Tô (tow) filament tổng hợp.
7.164- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác:
7.16555011100- - Từ các aramit000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.16655011900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.16755012000- Từ các polyeste000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.16855013000- Từ acrylic hoặc modacrylic000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.16955014000- Từ polypropylen000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.17055019000- Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.1715502Tô (tow) filament tái tạo.
7.17255021000- Từ xenlulo axetat000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.17355029000- Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.1745503Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.
7.175- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác:
7.17655031100- - Từ các aramit000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.17755031900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.178550320- Từ các polyeste:
7.17955032010- - Loại có màu trừ màu trắng000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.18055032090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.18155033000- Từ acrylic hoặc modacrylic000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.18255034000- Từ polypropylen000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.183550390- Loại khác:
7.18455039010- - Từ polyvinyl alcohol000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.18555039090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.1865504Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.
7.18755041000- Từ viscose rayon000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.18855049000- Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.1895505Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo.
7.19055051000- Từ các xơ tổng hợp000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.19155052000- Từ các xơ tái tạo000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.1925506Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.
7.19355061000- Từ ni lông hoặc các polyamit khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.19455062000- Từ các polyeste000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.19555063000- Từ acrylic hoặc modacrylic000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.19655064000- Từ polypropylen000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.19755069000- Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7.1985508Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
7.199550810- Từ xơ staple tổng hợp:
7.20055081010- - Đã đóng gói để bán lẻ000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.