Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
6.801- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:
6.80252052100- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.80352052200- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.80452052300- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.80552052400- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.80652052600- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét trên 80 đến 94)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.80752052700- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét trên 94 đến 120)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.80852052800- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.809- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:
6.81052053100- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.81152053200- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.81252053300- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.81352053400- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.81452053500- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.815- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:
6.81652054100- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.81752054200- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.81852054300- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.81952054400- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.82052054600- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.82152054700- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.82252054800- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.8235206Sợi bông (trừ chỉ khâu), có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, chưa đóng gói để bán lẻ.
6.824- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:
6.82552061100- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.82652061200- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.82752061300- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.82852061400- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.82952061500- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.830- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:
6.83152062100- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.83252062200- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.83352062300- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.83452062400- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.83552062500- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.836- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:
6.83752063100- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.83852063200- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.83952063300- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.84052063400- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.84152063500- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.842- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:
6.84352064100- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.84452064200- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)000000RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.84552064300- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)000000RVC40: hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.84652064400- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.84752064500- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.8485207Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ.
6.84952071000- Có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.85052079000- Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.8515208Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng không quá 200 g/m2.
6.852- Chưa tẩy trắng:
6.85352081100- - Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.85452081200- - Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.85552081300- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.85652081900- - Vải dệt khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.857- Đã tẩy trắng:
6.85852082100- - Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.85952082200- - Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.86052082300- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.86152082900- - Vải dệt khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.862- Đã nhuộm:
6.863520831- - Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2:
6.86452083110- - - Vải voan (Voile)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.86552083190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.86652083200- - Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.86752083300- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.86852083900- - Vải dệt khác000000RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.869- Từ các sợi có các màu khác nhau:
6.870520841- - Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2:
6.87152084110- - - Vải Ikat000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.87252084190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.873520842- - Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2:
6.87452084210- - - Vải Ikat000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.87552084290- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.87652084300- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.87752084900- - Vải dệt khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.878- Đã in:
6.879520851- - Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2:
6.88052085110- - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.88152085190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.882520852- - Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2:
6.88352085210- - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.88452085290- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.885520859- - Vải dệt khác:
6.88652085910- - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.88752085920- - - Loại khác, vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.88852085990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.8895209Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng trên 200 g/m2.
6.890- Chưa tẩy trắng:
6.891520911- - Vải vân điểm:
6.89252091110- - - Vải duck và vải canvas000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.89352091190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.89452091200- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.89552091900- - Vải dệt khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.896- Đã tẩy trắng:
6.89752092100- - Vải vân điểm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.89852092200- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.89952092900- - Vải dệt khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.900- Đã nhuộm:
6.90152093100- - Vải vân điểm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.90252093200- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.90352093900- - Vải dệt khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.904- Từ các sợi có các màu khác nhau:
6.90552094100- - Vải vân điểm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.90652094200- - Vải denim000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.90752094300- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vải vân chéo dấu nhân000000RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.90852094900- - Vải dệt khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.909- Đã in:
6.910520951- - Vải vân điểm:
6.91152095110- - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.91252095190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.913520952- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:
6.91452095210- - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.91552095290- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.916520959- - Vải dệt khác:
6.91752095910- - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.91852095990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.9195210Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng không quá 200 g/m2.
6.920- Chưa tẩy trắng:
6.92152101100- - Vải vân điểm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.92252101900- - Vải dệt khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.923- Đã tẩy trắng:
6.92452102100- - Vải vân điểm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.92552102900- - Vải dệt khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.926- Đã nhuộm:
6.92752103100- - Vải vân điểm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.92852103200- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.92952103900- - Vải dệt khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.930- Từ các sợi có các màu khác nhau:
6.931521041- - Vải vân điểm:
6.93252104110- - - Vải Ikat000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.93352104190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.93452104900- - Vải dệt khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.935- Đã in:
6.936521051- - Vải vân điểm:
6.93752105110- - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.93852105190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.939521059- - Vải dệt khác:
6.94052105910- - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.94152105990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.9425211Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng trên 200 g/m2.
6.943- Chưa tẩy trắng:
6.94452111100- - Vải vân điểm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.94552111200- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.94652111900- - Vải dệt khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.94752112000- Đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.948- Đã nhuộm:
6.94952113100- - Vải vân điểm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.95052113200- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.95152113900- - Vải dệt khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.952- Từ các sợi có các màu khác nhau:
6.953521141- - Vải vân điểm:
6.95452114110- - - Vải Ikat000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.95552114190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.95652114200- - Vải denim000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.95752114300- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vải vân chéo dấu nhân000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.95852114900- - Vải dệt khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.959- Đã in:
6.960521151- - Vải vân điểm:
6.96152115110- - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.96252115190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.963521152- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:
6.96452115210- - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.96552115290- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.966521159- - Vải dệt khác:
6.96752115910- - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.96852115990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.9695212Vải dệt thoi khác từ bông.
6.970- Định lượng không quá 200 g/m2:
6.97152121100- - Chưa tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.97252121200- - Đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.97352121300- - Đã nhuộm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.97452121400- - Từ các sợi có các màu khác nhau000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.975521215- - Đã in:
6.97652121510- - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.97752121590- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.978- Định lượng trên 200 g/m2:
6.97952122100- - Chưa tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.98052122200- - Đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.98152122300- - Đã nhuộm000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.98252122400- - Từ các sợi có các màu khác nhau000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.983521225- - Đã in:
6.98452122510- - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.98552122590- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.986Chương 53: Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
6.9875301Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) lanh và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
6.98853011000- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm000000RVC40 hoặc CC
6.989- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi:
6.99053012100- - Đã tách lõi hoặc đã đập000000RVC40 hoặc CC
6.99153012900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
6.99253013000- Tô (tow) lanh hoặc phế liệu lanh000000RVC40 hoặc CC
6.9935302Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) và phế liệu gai dầu (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
6.99453021000- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm000000RVC40 hoặc CC
6.99553029000- Loại khác000000RVC40 hoặc CC
6.9965303Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
6.99753031000- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm000000RVC40 hoặc CC
6.99853039000- Loại khác000000RVC40 hoặc CC
6.9995305Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow), xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể c
7.00053050010- Xơ xidan (sisal) và xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave); tô (tow) và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)000000RVC40 hoặc CC

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.