Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
6.601481830- Khăn trải bàn và khăn ăn:
6.60248183010- - Khăn trải bàn000000
6.60348183020- - Khăn ăn (serviettes)000000
6.60448185000- Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc000000
6.60548189000- Loại khác000000
6.6064819Thùng, hộp, vỏ chứa, túi xách và các loại bao bì đựng khác, bằng giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư, và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự.
6.60748191000- Thùng, hộp và vỏ chứa, bằng giấy sóng hoặc bìa sóng000000
6.60848192000- Thùng, hộp và vỏ chứa gấp lại được, bằng giấy hoặc bìa không sóng000000
6.60948193000- Bao và túi xách, có đáy rộng từ 40 cm trở lên000000
6.61048194000- Bao và túi xách loại khác, kể cả loại hình nón cụt (cones)000000
6.61148195000- Bao bì đựng khác, kể cả túi đựng đĩa000000
6.61248196000- Hộp đựng hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự000000
6.6134820Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thươn
6.61448201000- Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự000000
6.61548202000- Vở bài tập000000
6.61648203000- Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ000000
6.61748204000- Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than000000
6.61848205000- Album để mẫu hoặc để bộ sưu tập000000
6.61948209000- Loại khác000000
6.6204821Các loại nhãn mác bằng giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa in.
6.621482110- Đã in:
6.62248211010- - Nhãn mác dùng cho đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên người000000
6.62348211090- - Loại khác000000
6.624482190- Loại khác:
6.62548219010- - Nhãn mác dùng cho đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên người000000
6.62648219090- - Loại khác000000
6.6274822Ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa (đã hoặc chưa đục lỗ hoặc làm cứng).
6.628482210- Loại dùng để cuốn sợi dệt:
6.62948221010- - Hình nón cụt (cones)000000
6.63048221090- - Loại khác000000
6.631482290- Loại khác:
6.63248229010- - Hình nón cụt (cones)000000
6.63348229090- - Loại khác000000
6.6344823Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo.
6.635482320- Giấy lọc và bìa lọc:
6.63648232010- - Dạng dải, cuộn hoặc tờ000000
6.63748232090- - Loại khác000000
6.638482340- Dạng cuộn, tờ và đĩa, đã in dùng cho máy ghi tự động:
6.639- - Dùng cho máy điện ghi trong ngành y:
6.64048234021- - - Giấy ghi điện tâm đồ000000
6.64148234029- - - Loại khác000000
6.64248234090- - Loại khác000000
6.643- Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các sản phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa:
6.64448236100- - Từ tre (bamboo)000000
6.64548236900- - Loại khác000000
6.64648237000- Các sản phẩm đúc hoặc nén bằng bột giấy000000
6.647482390- Loại khác:
6.64848239010- - Khung kén tằm000000RVC40 hoặc CTSH
6.64948239020- - Thẻ trưng bày đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên người000000RVC40 hoặc CTSH
6.65048239030- - Bìa tráng polyetylen đã cắt dập thành hình để sản xuất cốc giấy000000RVC40 hoặc CTSH
6.65148239040- - Bộ ống giấy để sản xuất pháo hoa000000RVC40 hoặc CTSH
6.652- - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm, loại sử dụng làm bao gói cho thỏi dynamit:
6.65348239051- - - Có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống000000RVC40 hoặc CTSH
6.65448239059- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.65548239060- - Thẻ jacquard đã đục lỗ000000RVC40 hoặc CTSH
6.65648239070- - Quạt và màn che kéo bằng tay000000RVC40 hoặc CTSH
6.657- - Loại khác:
6.65848239091- - - Giấy silicon000000RVC40 hoặc CTSH
6.65948239092- - - Giấy vàng mã000000RVC40 hoặc CTSH
6.66048239094- - - Tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, được tạo màu hoặc tạo vân toàn bộ000000RVC40 hoặc CTSH
6.66148239095- - - Tấm phủ sàn000000RVC40 hoặc CTSH
6.66248239096- - - Loại khác, đã cắt thành hình trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông000000RVC40 hoặc CTSH
6.66348239099- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.664Chương 49: Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
6.6654901Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn.
6.66649011000- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp000000
6.667- Loại khác:
6.66849019100- - Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ trương của chúng000000
6.669490199- - Loại khác:
6.67049019910- - - Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá000000
6.67149019990- - - Loại khác000000
6.6724902Báo, tạp chí chuyên ngành và các ấn phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo.
6.67349021000- Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần000000
6.674490290- Loại khác:
6.67549029010- - Tạp chí và ấn phẩm định kỳ về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá000000
6.67649029090- - Loại khác000000
6.6774905Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in.
6.67849052000- Dạng quyển000000
6.67949059000- Loại khác000000
6.6804907Các loại tem bưu chính, tem thuế hoặc tem tương tự chưa qua sử dụng, loại đang được lưu hành hoặc mới phát hành tại nước mà ở đó chúng có, hoặc sẽ có giá mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc ngân hàng (banknotes); mẫu séc; giấy chứng
6.68149070010- Giấy bạc ngân hàng (banknotes), loại pháp định000000
6.682- Tem bưu chính, tem thuế hoặc các loại tem tương tự chưa sử dụng:
6.68349070021- - Tem bưu chính000000
6.68449070029- - Loại khác000000
6.68549070050- Mẫu séc000000
6.68649070060- Giấy chứng nhận cổ phần, cổ phiếu hoặc trái phiếu và các loại chứng từ sở hữu tương tự000000
6.68749070090- Loại khác000000
6.6884908Đề can các loại (decalcomanias).
6.68949081000- Đề can các loại (decalcomanias), dùng cho các sản phẩm thủy tinh000000
6.69049089000- Loại khác000000
6.6914911Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in.
6.692491110- Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự:
6.69349111010- - Catalog chỉ liệt kê tên sách và các ấn phẩm về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá000000
6.69449111090- - Loại khác000000
6.695- Loại khác:
6.696491191- - Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại:
6.69749119110- - - Bản thiết kế000000
6.698- - - Loại khác, thuộc loại để gắn, dùng cho mục đích hướng dẫn:
6.69949119121- - - - Giải phẫu học và thực vật học000000
6.70049119129- - - - Loại khác000000
6.701- - - Loại khác:
6.70249119191- - - - Giải phẫu học và thực vật học000000
6.70349119199- - - - Loại khác000000
6.704491199- - Loại khác:
6.70549119910- - - Thẻ in sẵn cho đồ trang sức hoặc cho các đồ tư trang nhỏ trang điểm cá nhân hoặc đồ dùng cá nhân thường được mang theo trong ví, túi sách tay hoặc mang theo người000000
6.70649119920- - - Nhãn đã được in để báo nguy hiểm dễ nổ trừ loại thuộc nhóm 48.21000000
6.70749119930- - - Bộ thẻ đã được in nội dung về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá000000
6.70849119940- - - Ấn phẩm in cấp quyền truy cập, cài đặt, tái bản hoặc ấn phẩm in khác sử dụng phần mềm (bao gồm cả trò chơi), dữ liệu, nội dung internet (bao gồm cả nội dung trong trò chơi hoặc trong ứng dụng) hoặc các dịch vụ, hoặc dịch vụ viễn thông (bao gồm cả dị000000
6.70949119990- - - Loại khác000000
6.710Chương 50: Tơ tằm
6.7115007Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm.
6.712500710- Vải dệt thoi từ tơ vụn:
6.71350071020- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.71450071030- - Được in bằng phương pháp batik truyền thống000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.71550071090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.716500720- Các loại vải dệt thoi khác, có hàm lượng tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn chiếm 85% trở lên tính theo khối lượng:
6.71750072020- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.71850072030- - Được in bằng phương pháp batik truyền thống000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.71950072090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.720500790- Vải dệt khác:
6.72150079020- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.72250079030- - Được in bằng phương pháp batik truyền thống000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.72350079090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.724Chương 51: Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
6.7255101Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.
6.726- Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch:
6.72751011100- - Lông cừu đã xén000000RVC40 hoặc CC
6.72851011900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
6.729- Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa:
6.73051012100- - Lông cừu đã xén000000RVC40 hoặc CC
6.73151012900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
6.73251013000- Đã được carbon hóa000000RVC40 hoặc CC
6.7335102Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.
6.734- Lông động vật loại mịn:
6.73551021100- - Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia)000000RVC40 hoặc CC
6.73651021900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
6.73751022000- Lông động vật loại thô000000RVC40 hoặc CC
6.7385103Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế.
6.73951031000- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn000000RVC40 hoặc CC
6.74051032000- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn000000RVC40 hoặc CC
6.74151033000- Phế liệu từ lông động vật loại thô000000RVC40 hoặc CC
6.7425105Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn).
6.74351051000- Lông cừu chải thô000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.744- Cúi lông cừu chải kỹ (wool tops) và lông cừu chải kỹ khác:
6.74551052100- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.74651052900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.747- Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ:
6.74851053100- - Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia)000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.74951053900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.75051054000- Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.7515106Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ.
6.75251061000- Có hàm lượng lông cừu chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.75351062000- Có hàm lượng lông cừu chiếm dưới 85% tính theo khối lượng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.7545107Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ.
6.75551071000- Có hàm lượng lông cừu chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.75651072000- Có hàm lượng lông cừu chiếm dưới 85% tính theo khối lượng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.7575108Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ.
6.75851081000- Chải thô000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.75951082000- Chải kỹ000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.7605109Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ.
6.76151091000- Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng000000RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.76251099000- Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.7635111Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô.
6.764- Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
6.76551111100- - Định lượng không quá 300 g/m2000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.76651111900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.76751112000- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.76851113000- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.76951119000- Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.7705112Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ.
6.771- Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
6.772511211- - Định lượng không quá 200 g/m2:
6.77351121110- - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.77451121190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.775511219- - Loại khác:
6.77651121910- - - Được in bằng phương pháp batik truyền thống000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.77751121990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.77851122000- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.77951123000- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.78051129000- Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.781Chương 52: Bông
6.7825202Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).
6.78352021000- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)000000RVC40 hoặc CC
6.784- Loại khác:
6.78552029100- - Bông tái chế000000RVC40 hoặc CC
6.78652029900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
6.7875204Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
6.788- Chưa đóng gói để bán lẻ:
6.789520411- - Có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
6.79052041110- - - Chưa tẩy trắng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.79152041190- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.79252041900- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.79352042000- Đã đóng gói để bán lẻ000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.7945205Sợi bông (trừ chỉ khâu), có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, chưa đóng gói để bán lẻ.
6.795- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:
6.79652051100- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.79752051200- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.79852051300- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.79952051400- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6.80052051500- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.