Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất ATIGA (%) | Quy tắc mặt hàng cụ thể | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 | (Thông tư 03/2023/TT-BCT) | |||
6.201 | 45041000 | - Dạng khối, tấm, lá và dải; tấm lát ở mọi hình dạng; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.202 | 45049000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.203 | Chương 46: Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây | ||||||||
6.204 | 4601 | Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt, ở dạng tấm, có | |||||||
6.205 | - Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật: | ||||||||
6.206 | 46012100 | - - Của tre | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.207 | 46012200 | - - Từ song mây | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.208 | 46012900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.209 | - Loại khác: | ||||||||
6.210 | 460192 | - - Từ tre: | |||||||
6.211 | 46019210 | - - - Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.212 | 46019220 | - - - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.213 | 46019290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.214 | 460193 | - - Từ song mây: | |||||||
6.215 | 46019310 | - - - Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.216 | 46019320 | - - - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.217 | 46019390 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.218 | 460194 | - - Từ vật liệu thực vật khác: | |||||||
6.219 | 46019410 | - - - Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.220 | 46019420 | - - - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.221 | 46019490 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.222 | 460199 | - - Loại khác: | |||||||
6.223 | 46019910 | - - - Chiếu và thảm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.224 | 46019920 | - - - Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.225 | 46019930 | - - - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.226 | 46019990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.227 | 4602 | Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp. | |||||||
6.228 | - Bằng vật liệu thực vật: | ||||||||
6.229 | 460211 | - - Từ tre: | |||||||
6.230 | 46021110 | - - - Túi và vali du lịch | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.231 | 46021120 | - - - Giỏ đựng chai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.232 | 46021190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.233 | 460212 | - - Từ song mây: | |||||||
6.234 | 46021210 | - - - Túi và vali du lịch | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.235 | 46021220 | - - - Giỏ đựng chai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.236 | 46021290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.237 | 460219 | - - Loại khác: | |||||||
6.238 | 46021910 | - - - Túi và vali du lịch | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.239 | 46021920 | - - - Giỏ đựng chai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.240 | 46021990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.241 | 460290 | - Loại khác: | |||||||
6.242 | 46029010 | - - Túi và vali du lịch | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.243 | 46029020 | - - Giỏ đựng chai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.244 | 46029090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.245 | Chương 47: Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa) | ||||||||
6.246 | 4702 | Bột giấy hóa học từ gỗ, loại hòa tan. | |||||||
6.247 | 47020010 | - Từ gỗ cây lá kim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.248 | 47020020 | - Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.249 | 4703 | Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan. | |||||||
6.250 | - Chưa tẩy trắng: | ||||||||
6.251 | 47031100 | - - Từ gỗ cây lá kim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.252 | 47031900 | - - Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.253 | - Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: | ||||||||
6.254 | 47032100 | - - Từ gỗ cây lá kim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
6.255 | 47032900 | - - Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
6.256 | 4704 | Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphite, trừ loại hòa tan. | |||||||
6.257 | - Chưa tẩy trắng: | ||||||||
6.258 | 47041100 | - - Từ gỗ cây lá kim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.259 | 47041900 | - - Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.260 | - Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: | ||||||||
6.261 | 47042100 | - - Từ cây lá kim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
6.262 | 47042900 | - - Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
6.263 | 4706 | Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác. | |||||||
6.264 | 47061000 | - Bột giấy từ xơ bông vụn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.265 | 47062000 | - Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.266 | 47063000 | - Loại khác, từ tre | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.267 | - Loại khác: | ||||||||
6.268 | 47069100 | - - Thu được từ quá trình cơ học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.269 | 47069200 | - - Thu được từ quá trình hóa học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.270 | 470693 | - - Thu được từ quá trình kết hợp cơ học và hóa học: | |||||||
6.271 | 47069310 | - - - Bột giấy abaca | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.272 | 47069390 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.273 | 4707 | Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa). | |||||||
6.274 | 47071000 | - Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.275 | 47072000 | - Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.276 | 47073000 | - Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí và các ấn phẩm tương tự) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.277 | 47079000 | - Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.278 | Chương 48: Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa | ||||||||
6.279 | 4801 | Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ. | |||||||
6.280 | - Có định lượng không quá 55 g/m2: | ||||||||
6.281 | 48010011 | - - Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 28 cm nhưng không quá 36 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.282 | 48010012 | - - Ở dạng cuộn, loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.283 | 48010013 | - - Ở dạng tờ, hình vuông hoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 28 cm nhưng không quá 36 cm, và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.284 | 48010014 | - - Ở dạng tờ, hình vuông hoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 36 cm, và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.285 | - Có định lượng trên 55 g/m2: | ||||||||
6.286 | 48010021 | - - Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 28 cm nhưng không quá 36 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.287 | 48010022 | - - Ở dạng cuộn, loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.288 | 48010023 | - - Ở dạng tờ, hình vuông hoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 28 cm nhưng không quá 36 cm, và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.289 | 48010024 | - - Ở dạng tờ, hình vuông hoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 36 cm, và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.290 | 4802 | Giấy và bìa không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, và giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và bìa sản x | |||||||
6.291 | 48021000 | - Giấy và bìa sản xuất thủ công | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.292 | 480220 | - Giấy và bìa sử dụng làm nền cho sản xuất giấy và bìa nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện: | |||||||
6.293 | 48022010 | - - Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.294 | 48022090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.295 | 480240 | - Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường: | |||||||
6.296 | 48024010 | - - Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.297 | 48024090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.298 | - Giấy và bìa khác, không chứa bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hoá cơ hoặc có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng: | ||||||||
6.299 | 480254 | - - Có định lượng dưới 40 g/m2: | |||||||
6.300 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon, có định lượng dưới 20g/m2: | ||||||||
6.301 | 48025411 | - - - - Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.302 | 48025419 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.303 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon khác: | ||||||||
6.304 | 48025421 | - - - - Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.305 | 48025429 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.306 | 48025430 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.307 | 48025440 | - - - Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác, dạng cuộn có chiều rộng không quá 15 cm hoặc dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có cạnh nào trên 36 cm ở dạng không gấp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.308 | 48025450 | - - - Giấy và bìa nhiều lớp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.309 | 48025490 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.310 | 480255 | - - Có định lượng từ 40 g/m2 trở lên nhưng không quá 150g/m2, dạng cuộn: | |||||||
6.311 | - - - Giấy và bìa trang trí: | ||||||||
6.312 | 48025521 | - - - - Có chiều rộng không quá 15 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.313 | 48025529 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.314 | 48025540 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.315 | 48025550 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy chống dính | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.316 | - - - Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác: | ||||||||
6.317 | 48025561 | - - - - Có chiều rộng không quá 15 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.318 | 48025569 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.319 | 48025570 | - - - Giấy nhiều lớp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.320 | 48025590 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.321 | 480256 | - - Có định lượng từ 40g/m2 trở lên nhưng không quá 150g/m2, dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp: | |||||||
6.322 | - - - Giấy và bìa trang trí: | ||||||||
6.323 | 48025621 | - - - - Ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.324 | 48025629 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.325 | - - - Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác: | ||||||||
6.326 | 48025641 | - - - - Có chiều rộng không quá 36 cm ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) và ở dạng không gấp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.327 | 48025649 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.328 | 48025650 | - - - Giấy nhiều lớp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.329 | 48025690 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.330 | 480257 | - - Loại khác, định lượng từ 40 g/m2 trở lên nhưng không quá 150 g/m2: | |||||||
6.331 | - - - Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác: | ||||||||
6.332 | 48025721 | - - - - Không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.333 | 48025729 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.334 | 48025730 | - - - Giấy nhiều lớp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.335 | 48025790 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.336 | 480258 | - - Định lượng trên 150 g/m2: | |||||||
6.337 | - - - Giấy và bìa trang trí: | ||||||||
6.338 | 48025821 | - - - - Ở dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.339 | 48025829 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.340 | - - - Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác: | ||||||||
6.341 | 48025831 | - - - - Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.342 | 48025839 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.343 | - - - Loại khác: | ||||||||
6.344 | 48025891 | - - - - Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.345 | 48025899 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.346 | - Giấy và bìa khác, có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc cơ - hoá trên 10% so với tổng bột giấy tính theo khối lượng: | ||||||||
6.347 | 480261 | - - Dạng cuộn: | |||||||
6.348 | - - - Giấy và bìa trang trí: | ||||||||
6.349 | 48026131 | - - - - Có chiều rộng không quá 15 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.350 | 48026139 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.351 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm: | ||||||||
6.352 | 48026141 | - - - - Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.353 | 48026149 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.354 | - - - Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác: | ||||||||
6.355 | 48026151 | - - - - Có chiều rộng không quá 15 cm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.356 | 48026159 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.357 | 48026160 | - - - Giấy nhiều lớp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.358 | - - - Loại khác: | ||||||||
6.359 | 48026191 | - - - - Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.360 | 48026199 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.361 | 480262 | - - Dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp: | |||||||
6.362 | - - - Giấy và bìa trang trí, dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp: | ||||||||
6.363 | 48026211 | - - - - Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.364 | 48026219 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.365 | - - - Giấy và bìa trang trí khác: | ||||||||
6.366 | 48026221 | - - - - Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.367 | 48026229 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.368 | - - - Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác: | ||||||||
6.369 | 48026231 | - - - - Ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.370 | 48026239 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.371 | - - - Loại khác: | ||||||||
6.372 | 48026291 | - - - - Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.373 | 48026299 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.374 | 480269 | - - Loại khác: | |||||||
6.375 | - - - Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác: | ||||||||
6.376 | 48026911 | - - - - Ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.377 | 48026919 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.378 | - - - Loại khác: | ||||||||
6.379 | 48026991 | - - - - Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.380 | 48026999 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.381 | 4803 | Giấy để làm giấy vệ sinh hoặc lau mặt, khăn giấy, khăn ăn và các loại giấy tương tự dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, rập nổi, đục lỗ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng | |||||||
6.382 | 48030030 | - Tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.383 | 48030090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.384 | 4804 | Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03. | |||||||
6.385 | - Kraft lớp mặt: | ||||||||
6.386 | 48041100 | - - Chưa tẩy trắng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.387 | 48041900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.388 | - Giấy kraft làm bao: | ||||||||
6.389 | 480421 | - - Chưa tẩy trắng: | |||||||
6.390 | 48042110 | - - - Loại dùng làm bao xi măng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.391 | 48042190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.392 | - - Loại khác: | ||||||||
6.393 | 48042910 | - - - Loại dùng làm bao xi măng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.394 | 48042990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.395 | - Giấy và bìa kraft khác có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống: | ||||||||
6.396 | 480431 | - - Chưa tẩy trắng: | |||||||
6.397 | 48043110 | - - - Giấy kraft cách điện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.398 | 48043130 | - - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, dùng để sản xuất băng dán gỗ dán | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.399 | 48043140 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy ráp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6.400 | 48043150 | - - - Loại dùng làm bao xi măng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |