Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
6.00144072933- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu000000RVC40 hoặc CTSH
6.00244072939- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.003- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):
6.00444072942- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm000000RVC40 hoặc CTSH
6.00544072943- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu000000RVC40 hoặc CTSH
6.00644072949- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.007- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):
6.00844072951- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu000000RVC40 hoặc CTSH
6.00944072959- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.010- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):
6.01144072972- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm000000RVC40 hoặc CTSH
6.01244072973- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu000000RVC40 hoặc CTSH
6.01344072979- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.014- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):
6.01544072982- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm000000RVC40 hoặc CTSH
6.01644072983- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu000000RVC40 hoặc CTSH
6.01744072989- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.018- - - Loại khác:
6.01944072991- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu000000RVC40 hoặc CTSH
6.02044072992- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.02144072994- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu000000RVC40 hoặc CTSH
6.02244072995- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.02344072996- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu000000RVC40 hoặc CTSH
6.02444072997- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.02544072998- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu000000RVC40 hoặc CTSH
6.02644072999- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.027- Loại khác:
6.028440791- - Gỗ sồi (Quercus spp.):
6.02944079120- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm000000RVC40 hoặc CTSH
6.03044079130- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu000000RVC40 hoặc CTSH
6.03144079190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.032440792- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):
6.03344079210- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu000000RVC40 hoặc CTSH
6.03444079290- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.035440793- - Gỗ thích (Acer spp.):
6.03644079310- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu000000RVC40 hoặc CTSH
6.03744079390- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.038440794- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):
6.03944079410- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu000000RVC40 hoặc CTSH
6.04044079490- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.041440795- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):
6.04244079510- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu000000RVC40 hoặc CTSH
6.04344079590- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.044440796- - Gỗ bạch dương (Betula spp.):
6.04544079610- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu000000RVC40 hoặc CTSH
6.04644079690- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.047440797- - Gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):
6.04844079710- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu000000RVC40 hoặc CTSH
6.04944079790- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.050440799- - Loại khác:
6.05144079910- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu000000RVC40 hoặc CTSH
6.05244079990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.0534408Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.
6.054440810- Từ cây lá kim:
6.05544081010- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì ; gỗ thông Radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard)000000RVC40 hoặc CTSH
6.05644081030- - Làm lớp mặt (face veneer sheets)000000RVC40 hoặc CTSH
6.05744081090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.058- Từ gỗ nhiệt đới:
6.05944083100- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau000000RVC40 hoặc CTSH
6.060440839- - Loại khác:
6.06144083910- - - Thanh mỏng bằng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì000000RVC40 hoặc CTSH
6.06244083920- - - Làm lớp mặt (face veneer sheets)000000RVC40 hoặc CTSH
6.06344083990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.064440890- Loại khác:
6.06544089010- - Làm lớp mặt (face veneer sheets)000000RVC40 hoặc CTSH
6.06644089090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.0674409Gỗ (kể cả gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí (friezes) để làm sàn packê (parquet flooring), chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương
6.06844091000- Từ cây lá kim000000RVC40 hoặc CTSH
6.069- Từ cây không thuộc loài lá kim:
6.07044092100- - Của tre000000RVC40 hoặc CTSH
6.07144092200- - Từ gỗ nhiệt đới000000RVC40 hoặc CTSH
6.07244092900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.0734410Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.
6.074- Bằng gỗ:
6.07544101100- - Ván dăm000000RVC40 hoặc CTSH
6.07644101200- - Ván dăm định hướng (OSB)000000RVC40 hoặc CTSH
6.07744101900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.07844109000- Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.0794411Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.
6.080- Ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF):
6.08144111200- - Loại có chiều dày không quá 5 mm000000RVC40 hoặc CTSH
6.08244111300- - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm000000RVC40 hoặc CTSH
6.08344111400- - Loại có chiều dày trên 9 mm000000RVC40 hoặc CTSH
6.084- Loại khác:
6.08544119200- - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm³000000RVC40 hoặc CTSH
6.08644119300- - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm³ nhưng không quá 0,8 g/cm³000000RVC40 hoặc CTSH
6.08744119400- - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm³000000RVC40 hoặc CTSH
6.0884412Gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự.
6.08944121000- Của tre000000RVC40 hoặc CTSH
6.090- Gỗ dán khác, chỉ bao gồm những lớp gỗ (trừ tre), mỗi lớp có chiều dày không quá 6 mm:
6.09144123100- - Với ít nhất một lớp ngoài bằng gỗ nhiệt đới000000RVC40 hoặc CTSH
6.09244123300- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc các loài cây trăn (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus spp.), cây dẻ gai (Fagus spp.), cây bạch dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus spp.), cây hạt dẻ (Castanea spp.)000000RVC40 hoặc CTSH
6.09344123400- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim chưa được chi tiết tại phân nhóm 4412.33000000RVC40 hoặc CTSH
6.09444123900- - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim000000RVC40 hoặc CTSH
6.095- Gỗ veneer nhiều lớp (LVL):
6.096441241- - Với ít nhất một lớp ngoài bằng gỗ nhiệt đới:
6.09744124110- - - Với ít nhất một lớp ngoài bằng gỗ tếch000000RVC40 hoặc CTSH
6.09844124190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.09944124200- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim000000RVC40 hoặc CTSH
6.10044124900- - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim000000RVC40 hoặc CTSH
6.101- Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót :
6.10244125100- - Với ít nhất một lớp ngoài bằng gỗ nhiệt đới000000RVC40 hoặc CTSH
6.10344125200- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim000000RVC40 hoặc CTSH
6.10444125900- - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim000000RVC40 hoặc CTSH
6.105- Loại khác:
6.106441291- - Với ít nhất một lớp ngoài bằng gỗ nhiệt đới:
6.10744129110- - - Với ít nhất một lớp ngoài bằng gỗ tếch000000RVC40 hoặc CTSH
6.10844129190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.10944129200- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim000000RVC40 hoặc CTSH
6.11044129900- - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim000000RVC40 hoặc CTSH
6.1114414Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự.
6.11244141000- Từ gỗ nhiệt đới000000RVC40 hoặc CTSH
6.11344149000- Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.1144415Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) bằng gỗ.
6.11544151000- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp000000RVC40 hoặc CTSH
6.11644152000- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars)000000RVC40 hoặc CTSH
6.1174416Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong.
6.11844160010- Tấm ván cong000000RVC40 hoặc CTSH
6.11944160090- Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.1204417Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ.
6.12144170010- Khuôn (phom) của giày hoặc ủng000000RVC40 hoặc CTSH
6.12244170090- Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.1234418Đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes).
6.124- Cửa sổ, cửa sổ kiểu Pháp và khung cửa sổ:
6.12544181100- - Từ gỗ nhiệt đới000000RVC40 hoặc CTSH
6.12644181900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.127- Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng:
6.12844182100- - Từ gỗ nhiệt đới000000RVC40 hoặc CTSH
6.12944182900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.13044183000- Trụ và dầm ngoài các sản phẩm thuộc phân nhóm 4418.81 đến 4418.89000000RVC40 hoặc CTSH
6.13144184000- Ván cốp pha xây dựng000000RVC40 hoặc CTSH
6.13244185000- Ván lợp (shingles and shakes)000000RVC40 hoặc CTSH
6.133- Tấm lát sàn đã lắp ghép:
6.134441873- - Từ tre hoặc có ít nhất lớp trên cùng (lớp phủ) từ tre:
6.13544187310- - - Cho sàn khảm (mosaic floors)000000RVC40 hoặc CTSH
6.13644187320- - - Loại khác, nhiều lớp từ tre000000RVC40 hoặc CTSH
6.13744187390- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.13844187400- - Loại khác, cho sàn khảm (mosaic floors)000000RVC40 hoặc CTSH
6.13944187500- - Loại khác, nhiều lớp000000RVC40 hoặc CTSH
6.14044187900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.141- Sản phẩm gỗ kết cấu kỹ thuật:
6.142441881- - Gỗ ghép nhiều lớp bằng keo (glulam):
6.14344188110- - - Hình khối000000RVC40 hoặc CTSH
6.14444188190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.14544188200- - Gỗ ghép nhiều lớp xếp vuông góc (CLT hoặc X-lam)000000RVC40 hoặc CTSH
6.14644188300- - Dầm chữ I000000RVC40 hoặc CTSH
6.14744188900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.148- Loại khác:
6.14944189100- - Của tre000000RVC40 hoặc CTSH
6.15044189200- - Tấm gỗ có lõi xốp000000RVC40 hoặc CTSH
6.15144189900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.1524419Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ.
6.153- Từ tre:
6.15444191100- - Thớt cắt bánh mì, thớt chặt và các loại thớt tương tự000000RVC40 hoặc CTSH
6.15544191200- - Đũa000000RVC40 hoặc CTSH
6.15644191900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.15744192000- Từ gỗ nhiệt đới000000RVC40 hoặc CTSH
6.15844199000- Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.1594420Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94.
6.160- Tượng nhỏ và đồ trang trí khác:
6.16144201100- - Từ gỗ nhiệt đới000000RVC40 hoặc CTSH
6.16244201900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.163442090- Loại khác:
6.16444209010- - Các đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94000000RVC40 hoặc CTSH
6.16544209020- - Hộp và các vật chứa nhỏ khác dùng và thích hợp để mang trong túi (pocket), trong túi xách hoặc bên người000000RVC40 hoặc CTSH
6.16644209090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.1674421Các sản phẩm bằng gỗ khác.
6.16844211000- Mắc treo quần áo000000RVC40 hoặc CTSH
6.16944212000- Quan tài000000RVC40 hoặc CTSH
6.170- Loại khác:
6.171442191- - Từ tre:
6.17244219110- - - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự000000RVC40 hoặc CTSH
6.17344219120- - - Thanh gỗ để làm diêm000000RVC40 hoặc CTSH
6.17444219130- - - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem000000RVC40 hoặc CTSH
6.17544219140- - - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng000000RVC40 hoặc CTSH
6.17644219150- - - Chuỗi hạt cầu nguyện000000RVC40 hoặc CTSH
6.17744219160- - - Tăm000000RVC40 hoặc CTSH
6.17844219170- - - Các loại que dùng để làm nhang (nén hương)000000RVC40 hoặc CTSH
6.17944219190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.180442199- - Loại khác:
6.18144219910- - - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự000000RVC40 hoặc CTSH
6.18244219920- - - Thanh gỗ để làm diêm000000RVC40 hoặc CTSH
6.18344219930- - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giày, dép000000RVC40 hoặc CTSH
6.18444219940- - - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem000000RVC40 hoặc CTSH
6.18544219970- - - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng000000RVC40 hoặc CTSH
6.18644219980- - - Tăm000000RVC40 hoặc CTSH
6.187- - - Loại khác:
6.18844219993- - - - Chuỗi hạt cầu nguyện000000RVC40 hoặc CTSH
6.18944219994- - - - Chuỗi hạt khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.19044219995- - - - Các loại que dùng để làm nhang (nén hương)000000RVC40 hoặc CTSH
6.19144219996- - - - Lõi gỗ ghép (barecore)000000RVC40 hoặc CTSH
6.19244219999- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
6.193Chương 45: Lie và các sản phẩm bằng lie
6.1944501Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột.
6.19545011000- Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế000000
6.19645019000- Loại khác000000
6.1974503Các sản phẩm bằng lie tự nhiên.
6.19845031000- Nút và nắp đậy000000
6.19945039000- Loại khác000000
6.2004504Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính.

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.