Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất ATIGA (%) | Quy tắc mặt hàng cụ thể | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 | (Thông tư 03/2023/TT-BCT) | |||
5.801 | 42029119 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
5.802 | 42029190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
5.803 | 420292 | - - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt: | |||||||
5.804 | 42029210 | - - - Túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, bằng tấm plastic | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5.805 | 42029220 | - - - Túi đựng đồ Bowling | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5.806 | 42029290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5.807 | 420299 | - - Loại khác: | |||||||
5.808 | 42029910 | - - - Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa hoặc bìa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
5.809 | 42029990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
5.810 | 4203 | Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp. | |||||||
5.811 | 42031000 | - Hàng may mặc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.812 | - Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay: | ||||||||
5.813 | 420321 | - - Loại thiết kế đặc biệt dùng cho thể thao: | |||||||
5.814 | 42032110 | - - - Găng tay bóng chày và găng tay bóng mềm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.815 | 42032190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.816 | 420329 | - - Loại khác: | |||||||
5.817 | 42032910 | - - - Găng tay bảo hộ lao động | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.818 | 42032990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.819 | 42033000 | - Thắt lưng và dây đeo súng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.820 | 42034000 | - Đồ phụ trợ quần áo khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.821 | 4205 | Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp. | |||||||
5.822 | 42050010 | - Dây buộc giày; tấm lót (mats) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.823 | 42050020 | - Dây đai an toàn và dây bảo vệ dùng trong công nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.824 | 42050030 | - Dây hoặc dây tết bằng da thuộc dùng cho đồ trang sức hoặc sản phẩm trang điểm cá nhân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.825 | 42050040 | - Sản phẩm khác dùng cho máy móc hoặc thiết bị cơ khí hoặc mục đích kỹ thuật khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.826 | 42050090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.827 | Chương 43: Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo | ||||||||
5.828 | 4301 | Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03. | |||||||
5.829 | 43011000 | - Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.830 | 43013000 | - Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.831 | 43016000 | - Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.832 | 43018000 | - Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.833 | 43019000 | - Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.834 | 4302 | Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03. | |||||||
5.835 | - Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối: | ||||||||
5.836 | 43021100 | - - Của loài chồn vizôn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.837 | 43021900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.838 | 43022000 | - Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.839 | 43023000 | - Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.840 | 4303 | Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông. | |||||||
5.841 | 43031000 | - Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.842 | 430390 | - Loại khác: | |||||||
5.843 | 43039020 | - - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.844 | 43039090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.845 | 4304 | Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo. | |||||||
5.846 | 43040010 | - Da lông nhân tạo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.847 | 43040020 | - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.848 | - Loại khác: | ||||||||
5.849 | 43040091 | - - Túi thể thao | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.850 | 43040099 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.851 | Chương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ | ||||||||
5.852 | 4401 | Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự. | |||||||
5.853 | - Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự: | ||||||||
5.854 | 44011100 | - - Từ cây lá kim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.855 | 44011200 | - - Từ cây không thuộc loài lá kim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.856 | - Vỏ bào hoặc dăm gỗ: | ||||||||
5.857 | 44012100 | - - Từ cây lá kim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.858 | 44012200 | - - Từ cây không thuộc loài lá kim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.859 | - Mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, đã đóng thành dạng khúc, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự: | ||||||||
5.860 | 44013100 | - - Viên gỗ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.861 | 44013200 | - - Đóng thành bánh (briquettes) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 4401.39 |
5.862 | 44013900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 4401.32 |
5.863 | - Mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, chưa đóng thành khối: | ||||||||
5.864 | 44014100 | - - Mùn cưa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 4401.49 |
5.865 | 44014900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.866 | 4402 | Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối. | |||||||
5.867 | 44021000 | - Của tre | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.868 | 440220 | - Của vỏ quả hoặc hạt: | |||||||
5.869 | 44022010 | - - Than gáo dừa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.870 | 44022090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.871 | 44029000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.872 | 4403 | Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. | |||||||
5.873 | - Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: | ||||||||
5.874 | 440311 | - - Từ cây lá kim: | |||||||
5.875 | 44031110 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.876 | 44031190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.877 | 440312 | - - Từ cây không thuộc loài lá kim: | |||||||
5.878 | 44031210 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.879 | 44031290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.880 | - Loại khác, từ cây lá kim: | ||||||||
5.881 | 440321 | - - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: | |||||||
5.882 | 44032110 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.883 | 44032190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.884 | 440322 | - - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác: | |||||||
5.885 | 44032210 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.886 | 44032290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.887 | 440323 | - - Từ cây linh sam (Abies spp.) và vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: | |||||||
5.888 | 44032310 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.889 | 44032390 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.890 | 440324 | - - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác: | |||||||
5.891 | 44032410 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.892 | 44032490 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.893 | 440325 | - - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: | |||||||
5.894 | 44032510 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.895 | 44032590 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.896 | 440326 | - - Loại khác: | |||||||
5.897 | 44032610 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.898 | 44032690 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.899 | - Loại khác, từ gỗ nhiệt đới: | ||||||||
5.900 | 440341 | - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: | |||||||
5.901 | 44034110 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.902 | 44034190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.903 | 440342 | - - Gỗ Tếch (Teak): | |||||||
5.904 | 44034210 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.905 | 44034290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.906 | 440349 | - - Loại khác: | |||||||
5.907 | 44034910 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.908 | 44034990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.909 | - Loại khác: | ||||||||
5.910 | 440391 | - - Gỗ sồi (Quercus spp.): | |||||||
5.911 | 44039110 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.912 | 44039190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.913 | 440393 | - - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: | |||||||
5.914 | 44039310 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.915 | 44039390 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.916 | 440394 | - - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác: | |||||||
5.917 | 44039410 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.918 | 44039490 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.919 | 440395 | - - Từ cây Bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: | |||||||
5.920 | 44039510 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.921 | 44039590 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.922 | 440396 | - - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác: | |||||||
5.923 | 44039610 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.924 | 44039690 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.925 | 440397 | - - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): | |||||||
5.926 | 44039710 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.927 | 44039790 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.928 | 440398 | - - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.): | |||||||
5.929 | 44039810 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.930 | 44039890 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.931 | 440399 | - - Loại khác: | |||||||
5.932 | 44039910 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.933 | 44039990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.934 | 4404 | Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tư | |||||||
5.935 | 44041000 | - Từ cây lá kim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.936 | 440420 | - Từ cây không thuộc loài lá kim: | |||||||
5.937 | 44042010 | - - Nan gỗ (Chipwood) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.938 | 44042090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.939 | 4405 | Sợi gỗ; bột gỗ. | |||||||
5.940 | 44050010 | - Sợi gỗ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.941 | 44050020 | - Bột gỗ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.942 | 4406 | Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. | |||||||
5.943 | - Loại chưa được ngâm tẩm: | ||||||||
5.944 | 44061100 | - - Từ cây lá kim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.945 | 44061200 | - - Từ cây không thuộc loài lá kim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.946 | - Loại khác: | ||||||||
5.947 | 44069100 | - - Từ cây lá kim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.948 | 44069200 | - - Từ cây không thuộc loài lá kim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.949 | 4407 | Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm. | |||||||
5.950 | - Từ cây lá kim: | ||||||||
5.951 | 440711 | - - Từ cây thông (Pinus spp.): | |||||||
5.952 | 44071110 | - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.953 | 44071190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.954 | 44071200 | - - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.955 | 44071300 | - - Từ cây thuộc nhóm S-P-F (cây vân sam (Picea spp.), cây thông (Pinus spp.) và cây linh sam (Abies spp.)) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.956 | 44071400 | - - Từ cây Độc cần (Western hemlock (Tsuga heterophylla) và linh sam (Abies spp.)) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.957 | 440719 | - - Loại khác: | |||||||
5.958 | 44071910 | - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.959 | 44071990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.960 | - Từ gỗ nhiệt đới: | ||||||||
5.961 | 440721 | - - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): | |||||||
5.962 | 44072110 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.963 | 44072190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.964 | 440722 | - - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: | |||||||
5.965 | 44072210 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.966 | 44072290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.967 | 440723 | - - Gỗ Tếch (Teak): | |||||||
5.968 | 44072310 | - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.969 | 44072320 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.970 | 44072390 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.971 | 440725 | - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: | |||||||
5.972 | - - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: | ||||||||
5.973 | 44072512 | - - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.974 | 44072513 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.975 | 44072519 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.976 | - - - Gỗ Meranti Bakau: | ||||||||
5.977 | 44072521 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.978 | 44072529 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.979 | 440726 | - - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: | |||||||
5.980 | 44072620 | - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.981 | 44072630 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.982 | 44072690 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.983 | 440727 | - - Gỗ Sapelli: | |||||||
5.984 | 44072720 | - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.985 | 44072730 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.986 | 44072790 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.987 | 440728 | - - Gỗ Iroko: | |||||||
5.988 | 44072810 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.989 | 44072890 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.990 | 440729 | - - Loại khác: | |||||||
5.991 | - - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): | ||||||||
5.992 | 44072912 | - - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.993 | 44072913 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.994 | 44072919 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.995 | - - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): | ||||||||
5.996 | 44072922 | - - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.997 | 44072923 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.998 | 44072929 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
5.999 | - - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): | ||||||||
6.000 | 44072932 | - - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |