Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
5.60140122030- - Loại sử dụng cho phương tiện bay*
5.60240122040- - Loại dùng cho xe môtô*
5.60340122050- - Loại dùng cho xe đạp*
5.60440122060- - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30*
5.605- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87:
5.60640122071- - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệp*
5.60740122079- - - Loại khác*
5.60840122080- - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.27*
5.609- - Loại khác:
5.61040122091- - - Lốp trơn*
5.61140122099- - - Loại khác*
5.612401290- Loại khác:
5.613- - Lốp đặc:
5.61440129014- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm*
5.61540129017- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm*
5.61640129019- - - Loại khác*
5.617- - Lốp nửa đặc:
5.61840129021- - - Chiều rộng không quá 450 mm*
5.61940129022- - - Có chiều rộng trên 450 mm*
5.620- - Hoa lốp đắp lại:
5.62140129071- - - Chiều rộng không quá 450 mm*
5.62240129072- - - Có chiều rộng trên 450 mm*
5.62340129080- - Lót vành*
5.62440129090- - Loại khác*
5.6254013Săm các loại, bằng cao su.
5.626401310- Loại dùng cho ô tô con (motor car) (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua), ô tô khách hoặc ô tô chở hàng:
5.627- - Loại dùng cho ô tô con (motor car) (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua):
5.62840131011- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm000000
5.62940131019- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm000000
5.630- - Loại dùng cho ô tô khách (buses) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
5.63140131021- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm000000
5.63240131029- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm000000
5.63340132000- Loại dùng cho xe đạp000000
5.634401390- Loại khác:
5.635- - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
5.63640139011- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm000000
5.63740139019- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm000000
5.63840139020- - Loại dùng cho xe môtô000000
5.639- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87:
5.64040139031- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm000000
5.64140139039- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm000000
5.64240139040- - Loại sử dụng cho phương tiện bay000000
5.643- - Loại khác:
5.64440139091- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm000000
5.64540139099- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm000000
5.6464014Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối bằng cao su cứng.
5.64740141000- Bao tránh thai000000
5.648401490- Loại khác:
5.64940149010- - Núm vú của bình cho trẻ em ăn và các loại tương tự000000
5.65040149040- - Nút đậy dùng cho dược phẩm000000
5.65140149050- - Bao ngón tay000000
5.65240149090- - Loại khác000000
5.6534015Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.
5.654- Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay:
5.655401512- - Loại dùng cho các mục đích y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y:
5.65640151210- - - Bằng cao su tự nhiên lưu hóa000000
5.65740151290- - - Bằng cao su lưu hóa khác000000
5.658401519- - Loại khác:
5.65940151910- - - Bằng cao su tự nhiên lưu hóa000000
5.66040151990- - - Bằng cao su lưu hóa khác000000
5.661401590- Loại khác:
5.66240159010- - Tạp dề chì để chống phóng xạ000000
5.66340159020- - Bộ đồ của thợ lặn000000
5.66440159090- - Loại khác000000
5.6654016Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.
5.666401610- Từ cao su xốp:
5.66740161010- - Lót, đệm cho các sản phẩm may mặc hoặc cho các đồ phụ trợ của quần áo000000
5.66840161020- - Tấm, miếng ghép với nhau để lát nền và ốp tường000000
5.66940161090- - Loại khác000000
5.670- Loại khác:
5.671401691- - Tấm phủ sàn và tấm, đệm trải sàn (mat):
5.67240169110- - - Tấm, đệm (mat)000000
5.67340169120- - - Dạng tấm rời để ghép000000
5.67440169190- - - Loại khác000000
5.675401692- - Tẩy:
5.67640169210- - - Đầu tẩy (eraser tips)000000
5.67740169290- - - Loại khác000000
5.678401693- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:
5.67940169310- - - Loại dùng để cách điện cho các chân tụ điện000000
5.68040169320- - - Miếng đệm và vành khung tròn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11000000
5.68140169390- - - Loại khác000000
5.68240169400- - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không thể bơm hơi000000
5.68340169500- - Các sản phẩm có thể bơm hơi khác000000
5.684401699- - Loại khác:
5.685- - - Bộ phận và phụ kiện dùng cho xe thuộc Chương 87:
5.68640169911- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05, trừ viền cao su quanh kính cửa000000
5.68740169912- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11000000
5.68840169913- - - - Viền cao su quanh kính cửa, dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04000000
5.68940169915- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 hoặc 87.16000000
5.69040169916- - - - Chắn bùn xe đạp000000
5.69140169917- - - - Bộ phận của xe đạp000000
5.69240169918- - - - Phụ kiện khác của xe đạp000000
5.69340169919- - - - Loại khác000000
5.69440169920- - - Bộ phận và phụ kiện của dù xoay thuộc nhóm 88.04000000
5.69540169930- - - Dải cao su000000
5.69640169940- - - Tấm, miếng rời ghép với nhau để ốp tường000000
5.697- - - Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác:
5.69840169951- - - - Trục lăn cao su000000
5.69940169952- - - - Cốt làm lốp (Tyre mould bladders)000000
5.70040169953- - - - Nắp chụp cách điện000000
5.70140169954- - - - Vòng và vỏ bọc bằng cao su sử dụng cho hệ thống dây điện của ô tô000000
5.70240169959- - - - Loại khác000000
5.70340169960- - - Lót đường ray (rail pad)000000
5.70440169970- - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu000000
5.705- - - Loại khác:
5.70640169991- - - - Khăn trải bàn000000
5.70740169999- - - - Loại khác000000
5.7084017Cao su cứng (ví dụ, ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng.
5.70940170010- Tấm, miếng ghép với nhau để lát nền và ốp tường000000
5.71040170020- Các sản phẩm bằng cao su cứng khác000000
5.71140170090- Loại khác000000
5.712Chương 41: Da sống (trừ da lông) và da thuộc
5.7134101Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.
5.71441012000- Da sống nguyên con, chưa xẻ, khối lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác000000
5.71541015000- Da sống nguyên con, khối lượng trên 16 kg000000
5.716410190- Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng:
5.71741019010- - Đã được chuẩn bị để thuộc000000
5.71841019090- - Loại khác000000
5.7194102Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này.
5.72041021000- Loại còn lông000000
5.721- Loại không còn lông:
5.72241022100- - Đã được axit hoá000000
5.72341022900- - Loại khác000000
5.7244103Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c)
5.72541032000- Của loài bò sát000000
5.72641033000- Của lợn000000
5.72741039000- Loại khác000000
5.7284104Da thuộc hoặc da mộc của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.
5.729- Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh):
5.730410411- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn):
5.73141041110- - - Của động vật họ trâu bò, đã thuộc thực vật000000
5.73241041190- - - Loại khác000000
5.73341041900- - Loại khác000000
5.734- Ở dạng khô (mộc):
5.73541044100- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn)000000RVC40 hoặc CTSH
5.73641044900- - Loại khác000000
5.7374105Da thuộc hoặc da mộc của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.
5.73841051000- Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh)000000
5.73941053000- Ở dạng khô (mộc)000000RVC40 hoặc CTSH
5.7404106Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.
5.741- Của dê hoặc dê non:
5.74241062100- - Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh)000000
5.74341062200- - Ở dạng khô (mộc)000000RVC40 hoặc CTSH
5.744- Của lợn:
5.74541063100- - Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh)000000
5.74641063200- - Ở dạng khô (mộc)000000RVC40 hoặc CTSH
5.74741064000- Của loài bò sát000000RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện có chuyển đổi từ da ướt sang da khô
5.748- Loại khác:
5.74941069100- - Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh)000000
5.75041069200- - Ở dạng khô (mộc)000000RVC40 hoặc CTSH
5.7514107Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc của động vật họ ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14.
5.752- Da nguyên con:
5.75341071100- - Da cật, chưa xẻ000000
5.75441071200- - Da váng có mặt cật (da lộn)000000
5.75541071900- - Loại khác000000
5.756- Loại khác, kể cả nửa con:
5.75741079100- - Da cật, chưa xẻ000000
5.75841079200- - Da váng có mặt cật (da lộn)000000
5.75941079900- - Loại khác000000
5.7604113Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14.
5.76141131000- Của dê hoặc dê non000000
5.76241132000- Của lợn000000
5.76341133000- Của loài bò sát000000
5.76441139000- Loại khác000000
5.7654114Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại.
5.76641141000- Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp)000000
5.76741142000- Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại000000
5.7684115Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da.
5.76941151000- Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn000000
5.77041152000- Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da, các loại bột da000000
5.771Chương 42: Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ ruột con tằm)
5.7724202Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đự
5.773- Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh và các loại đồ chứa tương tự:
5.774420211- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp:
5.77542021110- - - Vali hoặc túi, cặp có kích thước tối đa 56cm x 45cm x 25cm000000RVC40 hoặc CC
5.77642021190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
5.777420212- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:
5.778- - - Túi, cặp đeo vai cho học sinh:
5.77942021211- - - - Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.78042021219- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.781- - - Loại khác:
5.78242021291- - - - Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.78342021299- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.784420219- - Loại khác:
5.78542021920- - - Mặt ngoài bằng bìa000000RVC40 hoặc CC
5.78642021990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
5.787- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:
5.78842022100- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp000000RVC40 hoặc CC
5.789420222- - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt:
5.79042022210- - - Mặt ngoài bằng tấm plastic000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.79142022220- - - Mặt ngoài bằng vật liệu dệt000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.79242022900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
5.793- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:
5.79442023100- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp000000RVC40 hoặc CC
5.79542023200- - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt000000RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.79642023900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
5.797- Loại khác:
5.798420291- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp:
5.799- - - Túi đựng đồ thể thao:
5.80042029111- - - - Túi đựng đồ Bowling000000RVC40 hoặc CC

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.