Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
5.401- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:
5.40240011011- - - Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm000000
5.40340011019- - - Loại khác000000
5.404- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:
5.40540011021- - - Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm000000
5.40640011029- - - Loại khác000000
5.407- Cao su tự nhiên ở dạng khác:
5.408400121- - Tờ cao su xông khói:
5.40940012110- - - RSS hạng 1000000
5.41040012120- - - RSS hạng 2000000
5.41140012130- - - RSS hạng 3000000
5.41240012140- - - RSS hạng 4000000
5.41340012150- - - RSS hạng 5000000
5.41440012190- - - Loại khác000000
5.415400122- - Cao su tự nhiên được định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):
5.41640012210- - - TSNR 10000000
5.41740012220- - - TSNR 20000000
5.41840012230- - - TSNR L000000
5.41940012240- - - TSNR CV000000
5.42040012250- - - TSNR GP000000
5.42140012260- - - TSNR 5000000
5.42240012290- - - Loại khác000000
5.423400129- - Loại khác:
5.42440012910- - - Cao su dạng tờ được làm khô bằng không khí000000
5.42540012920- - - Crếp từ mủ cao su000000
5.42640012930- - - Crếp làm đế giày000000
5.42740012950- - - Crếp loại khác000000
5.42840012960- - - Cao su chế biến cao cấp000000
5.42940012970- - - Váng cao su000000
5.43040012980- - - Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã xông khói) và phần thừa lại trên chén000000
5.431- - - Loại khác, dạng nguyên sinh:
5.43240012994- - - - Cao su tự nhiên đã khử protein (DPNR)000000
5.43340012996- - - - Loại khác000000
5.43440012999- - - Loại khác000000
5.435400130- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự:
5.43640013020- - Dạng nguyên sinh000000
5.43740013090- - Loại khác000000
5.4384002Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.
5.439- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR):
5.44040021100- - Dạng latex (dạng mủ cao su)000000
5.441400219- - Loại khác:
5.44240021910- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn000000
5.44340021990- - - Loại khác000000
5.444400220- Cao su butadien (BR):
5.44540022010- - Dạng nguyên sinh000000
5.44640022090- - Loại khác000000
5.447- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):
5.448400231- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR):
5.44940023110- - - Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn000000
5.45040023190- - - Loại khác000000
5.451400239- - Loại khác:
5.45240023910- - - Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn000000
5.45340023990- - - Loại khác000000
5.454- Cao su chloroprene (chlorobutadiene) (CR):
5.45540024100- - Dạng latex (dạng mủ cao su)000000
5.456400249- - Loại khác:
5.45740024910- - - Dạng nguyên sinh000000
5.45840024990- - - Loại khác000000
5.459- Cao su acrylonitril-butadien (NBR):
5.46040025100- - Dạng latex (dạng mủ cao su)000000
5.461400259- - Loại khác:
5.46240025910- - - Dạng nguyên sinh000000
5.46340025990- - - Loại khác000000
5.464400260- Cao su isopren (IR):
5.46540026010- - Dạng nguyên sinh000000
5.46640026090- - Loại khác000000
5.467400270- Cao su diene chưa liên hợp- etylen- propylen (EPDM):
5.46840027010- - Dạng nguyên sinh000000
5.46940027090- - Loại khác000000
5.470400280- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:
5.47140028010- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp000000
5.47240028090- - Loại khác000000
5.473- Loại khác:
5.47440029100- - Dạng latex (dạng mủ cao su)000000
5.475400299- - Loại khác:
5.47640029930- - - Cao su tự nhiên đã epoxy hóa (ENR)000000
5.47740029940- - - Loại khác, dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn000000
5.47840029990- - - Loại khác000000
5.4794005Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.
5.480400510- Hỗn hợp với muội carbon hoặc silica:
5.48140051010- - Của nhựa tự nhiên000000
5.48240051090- - Loại khác000000
5.48340052000- Dạng hòa tan; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10000000
5.484- Loại khác:
5.485400591- - Dạng tấm, tờ và dải:
5.48640059110- - - Của nhựa tự nhiên000000
5.48740059190- - - Loại khác000000
5.488400599- - Loại khác:
5.48940059910- - - Dạng latex (dạng mủ cao su)000000
5.49040059920- - - Cao su tự nhiên được pha trộn với các chất trừ carbon hoặc silica000000
5.49140059990- - - Loại khác000000
5.4924006Các dạng khác (ví dụ, thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ, đĩa và vòng), bằng cao su chưa lưu hóa.
5.49340061000- Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su000000
5.494400690- Loại khác:
5.495- - Của nhựa tự nhiên:
5.49640069011- - - Các sản phẩm000000
5.49740069019- - - Loại khác000000
5.49840069090- - Loại khác000000
5.4994008Tấm, tờ, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng.
5.500- Từ cao su xốp:
5.501400811- - Dạng tấm, tờ và dải:
5.50240081110- - - Chiều dày trên 5 mm, có một mặt được lót vải dệt000000
5.50340081120- - - Loại khác, miếng, tấm ghép với nhau để lát nền và ốp tường000000
5.50440081190- - - Loại khác000000
5.50540081900- - Loại khác000000
5.506- Từ cao su không xốp:
5.507400821- - Dạng tấm, tờ và dải:
5.50840082110- - - Chiều dày trên 5 mm, có một mặt được lót vải dệt000000
5.50940082120- - - Loại khác, miếng, tấm ghép với nhau để lát nền và ốp tường000000
5.51040082130- - - Băng chắn nước000000
5.51140082140- - - Tờ cao su dùng làm đế giày000000
5.51240082190- - - Loại khác000000
5.51340082900- - Loại khác000000
5.5144009Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm).
5.515- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:
5.51640091100- - Không kèm phụ kiện ghép nối000000
5.517400912- - Có kèm phụ kiện ghép nối:
5.51840091210- - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ000000
5.51940091290- - - Loại khác000000
5.520- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:
5.521400921- - Không kèm phụ kiện ghép nối:
5.52240092110- - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ000000
5.52340092190- - - Loại khác000000
5.524400922- - Có kèm phụ kiện ghép nối:
5.52540092210- - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ000000
5.52640092290- - - Loại khác000000
5.527- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt:
5.528400931- - Không kèm phụ kiện ghép nối:
5.52940093110- - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ000000
5.530- - - Loại khác:
5.53140093191- - - - Ống dẫn nhiên liệu, ống dẫn nhiệt và ống dẫn nước, dùng cho xe gắn động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11000000
5.53240093199- - - - Loại khác000000
5.533400932- - Có kèm phụ kiện ghép nối:
5.53440093210- - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ000000
5.53540093290- - - Loại khác000000
5.536- Đã gia cố hoặc kết hợp với vật liệu khác:
5.537400941- - Không kèm phụ kiện ghép nối:
5.53840094110- - - Ống vòi cao su dùng cho bếp ga000000
5.53940094190- - - Loại khác000000
5.540400942- - Có kèm phụ kiện ghép nối:
5.54140094210- - - Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ000000
5.54240094220- - - Ống vòi cao su dùng cho bếp ga000000
5.54340094290- - - Loại khác000000
5.5444010Băng tải hoặc đai tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền, bằng cao su lưu hóa.
5.545- Băng tải hoặc đai tải:
5.54640101100- - Chỉ được gia cố bằng kim loại000000
5.54740101200- - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt000000
5.54840101900- - Loại khác000000
5.549- Băng truyền hoặc đai truyền:
5.55040103100- - Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm000000
5.55140103200- - Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm000000
5.55240103300- - Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm nhưng không quá 240 cm000000
5.55340103400- - Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm nhưng không quá 240 cm000000
5.55440103500- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 150 cm000000
5.55540103600- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150 cm nhưng không quá 198 cm000000
5.55640103900- - Loại khác000000
5.5574011Lốp bằng cao su loại bơm hơi, chưa qua sử dụng.
5.55840111000- Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)000000
5.559401120- Loại dùng cho ô tô khách (buses) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
5.560- - Chiều rộng không quá 450 mm:
5.56140112011- - - Có chiều rộng không quá 230 mm và lắp vành có đường kính không quá 16 inch000000
5.56240112012- - - Có chiều rộng không quá 230 mm và lắp vành có đường kính trên 16 inch000000
5.56340112013- - - Có chiều rộng trên 230 mm nhưng không quá 385 mm000000
5.56440112019- - - Loại khác000000
5.56540112090- - Loại khác000000
5.56640113000- Loại sử dụng cho phương tiện bay000000
5.56740114000- Loại dùng cho xe môtô000000
5.56840115000- Loại dùng cho xe đạp000000
5.56940117000- Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp000000
5.570401180- Loại dùng cho xe và máy xây dựng, khai thác mỏ hoặc xếp dỡ công nghiệp:
5.571- - Lắp vành có đường kính không quá 24 inch:
5.57240118011- - - Loại dùng cho xe kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng, xe cút kít hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác000000
5.57340118019- - - Loại khác000000
5.574- - Lắp vành có đường kính trên 24 inch, loại dùng cho xe kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác:
5.57540118031- - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30000000
5.57640118039- - - Loại khác000000
5.57740118040- - Lắp vành có đường kính trên 24 inch, loại khác000000
5.578401190- Loại khác:
5.57940119010- - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87000000
5.58040119020- - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30000000
5.58140119090- - Loại khác000000
5.5824012Lốp bằng cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su.
5.583- Lốp đắp lại:
5.58440121100- - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)*
5.585401212- - Loại dùng cho ô tô khách (buses) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
5.58640121210- - - Chiều rộng không quá 450 mm*
5.58740121290- - - Loại khác*
5.58840121300- - Loại sử dụng cho phương tiện bay*
5.589401219- - Loại khác:
5.59040121920- - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.27*
5.59140121930- - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30*
5.592- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87:
5.59340121941- - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệp*
5.59440121949- - - - Loại khác*
5.59540121990- - - Loại khác*
5.596401220- Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng:
5.59740122010- - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)*
5.598- - Loại dùng cho ô tô khách (buses) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
5.59940122021- - - Chiều rộng không quá 450 mm*
5.60040122029- - - Loại khác*

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.