Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
5.20139206291- - - - Màng bảo vệ chắn ánh sáng mặt trời000000
5.20239206299- - - - Loại khác000000
5.203392063- - Từ các polyeste chưa no:
5.20439206310- - - Dạng tấm và phiến000000
5.20539206390- - - Loại khác000000
5.206392069- - Từ các polyeste khác:
5.20739206910- - - Dạng tấm và phiến000000
5.20839206990- - - Loại khác000000
5.209- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:
5.210392071- - Từ xenlulo tái sinh:
5.21139207110- - - Màng xenlophan000000
5.212- - - Loại khác:
5.21339207191- - - - Dạng phiến (sheets) đã in000000
5.21439207199- - - - Loại khác000000
5.21539207300- - Từ xenlulo axetat000000
5.216392079- - Từ các dẫn xuất xenlulo khác:
5.21739207910- - - Từ nitrocellulose (thuốc nổ bông)000000
5.21839207920- - - Từ sợi lưu hóa000000
5.219- - - Loại khác:
5.22039207991- - - - Dạng tấm và phiến000000
5.22139207999- - - - Loại khác000000
5.222- Từ plastic khác:
5.223392091- - Từ poly(vinyl butyral):
5.22439209110- - - Màng dùng làm kính an toàn, độ dày trên 0,38 mm nhưng không quá 0,76 mm, và chiều rộng không quá 2 m000000
5.225- - - Loại khác:
5.22639209191- - - - Dạng tấm và phiến000000
5.22739209199- - - - Loại khác000000
5.228392092- - Từ các polyamide:
5.22939209210- - - Từ polyamide-6000000
5.230- - - Loại khác:
5.23139209291- - - - Dạng tấm và phiến000000
5.23239209299- - - - Loại khác000000
5.233392093- - Từ nhựa amino:
5.23439209310- - - Dạng tấm và phiến000000
5.23539209390- - - Loại khác000000
5.236392094- - Từ nhựa phenolic:
5.23739209410- - - Dạng tấm phenol formaldehyt (bakelit)000000
5.238- - - Loại khác:
5.23939209491- - - - Dạng tấm và phiến000000
5.24039209499- - - - Loại khác000000
5.241392099- - Từ plastic khác:
5.24239209910- - - Từ protein đã được làm cứng; từ dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên000000
5.243- - - Từ các polyme trùng hợp:
5.24439209921- - - - Dạng tấm và phiến000000
5.24539209929- - - - Loại khác000000
5.246- - - Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp:
5.24739209931- - - - Dạng tấm và phiến000000
5.24839209939- - - - Loại khác000000
5.24939209990- - - Loại khác000000
5.2503921Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic.
5.251- Loại xốp:
5.252392111- - Từ các polyme từ styren:
5.253- - - Cứng:
5.25439211121- - - - Dạng tấm và phiến000000
5.25539211129- - - - Loại khác000000
5.256- - - Loại khác:
5.25739211191- - - - Dạng tấm và phiến000000
5.25839211192- - - - Dạng màng000000
5.25939211199- - - - Loại khác000000
5.26039211200- - Từ các polyme từ vinyl clorua000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.261392113- - Từ các polyurethan:
5.262- - - Cứng:
5.26339211311- - - - Dạng tấm và phiến000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.26439211319- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.265- - - Loại khác:
5.26639211391- - - - Dạng tấm và phiến000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.26739211392- - - - Dạng màng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.26839211399- - - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.269392114- - Từ xenlulo tái sinh:
5.270- - - Cứng:
5.27139211421- - - - Dạng tấm và phiến000000
5.27239211429- - - - Loại khác000000
5.273- - - Loại khác:
5.27439211491- - - - Dạng tấm và phiến000000
5.27539211492- - - - Dạng màng000000
5.27639211499- - - - Loại khác000000
5.277392119- - Từ plastic khác:
5.278- - - Dạng tấm và phiến từ các sản phẩm polyme trùng hợp:
5.27939211911- - - - Từ polypropylen000000
5.28039211912- - - - Từ polyetylen000000
5.28139211919- - - - Loại khác000000
5.282- - - Dạng tấm và phiến từ các sản phẩm polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp:
5.28339211931- - - - Từ các polycarbonat000000
5.28439211939- - - - Loại khác000000
5.28539211940- - - Dạng tấm và phiến từ xenlulo hoặc từ các dẫn xuất hóa học của chúng, hoặc từ sợi lưu hóa000000
5.28639211950- - - Dạng tấm và phiến từ các protein được làm cứng, hoặc từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên000000
5.287- - - Dạng màng và lá :
5.28839211961- - - - Từ nitrocellulose (thuốc nổ bông)000000
5.28939211962- - - - Từ các protein đã làm cứng; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên000000
5.29039211969- - - - Loại khác000000
5.291- - - Loại khác:
5.29239211993- - - - Từ nitrocellulose (thuốc nổ bông)000000
5.29339211994- - - - Từ các protein đã làm cứng; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên000000
5.29439211999- - - - Loại khác000000
5.295392190- Loại khác:
5.29639219010- - Từ sợi lưu hóa000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.29739219020- - Từ các protein đã được làm cứng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.29839219030- - Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.299- - Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp:
5.30039219041- - - Dạng tấm và phiến000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.30139219042- - - Dạng màng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.30239219043- - - Dạng dải có ép vật liệu dệt000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.30339219049- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.30439219050- - Từ xenlulo tái sinh000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.30539219060- - Từ xenlulo khác hoặc các dẫn xuất hóa học của nó000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.30639219070- - Từ các polyme trùng hợp000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.30739219090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5.3083922Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic.
5.309392210- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa:
5.310- - Bồn tắm:
5.31139221011- - - Bồn tắm có hình dạng bên trong là hình chữ nhật hoặc hình thuôn (oblong)000000
5.31239221019- - - Loại khác000000
5.31339221090- - Loại khác000000
5.31439222000- Bệ và nắp xí bệt000000
5.315392290- Loại khác:
5.316- - Bệ rửa, bình xả nước và bệ tiểu:
5.31739229011- - - Bộ phận của bình xả nước000000
5.31839229012- - - Bình xả nước đã lắp sẵn các bộ phận000000
5.31939229019- - - Loại khác000000
5.32039229090- - Loại khác000000
5.3213923Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác, bằng plastic.
5.322392310- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự:
5.32339231010- - Hộp đựng phim, băng từ và đĩa quang000000
5.32439231020- - Loại khác, có hình dạng đặc biệt hoặc thích hợp để vận chuyển hoặc đóng gói các tấm bán dẫn mỏng, màn hoặc lưới quang000000
5.32539231090- - Loại khác000000
5.326- Bao và túi (kể cả loại hình nón):
5.327392321- - Từ các polyme từ etylen:
5.328- - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort):
5.32939232111- - - - Có chiều rộng từ 315 mm trở lên và có chiều dài từ 410 mm trở lên, gắn với nắp đệm kín000000
5.33039232119- - - - Loại khác000000
5.331- - - Loại khác:
5.33239232191- - - - Túi vô trùng không được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort), chiều rộng từ 315 mm trở lên và chiều dài từ 410 mm trở lên, gắn với nắp đệm kín000000
5.33339232199- - - - Loại khác000000
5.334392329- - Từ plastic khác:
5.33539232910- - - Túi vô trùng đã hoặc chưa gia cố bằng lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort), chiều rộng từ 315 mm trở lên và chiều dài từ 410 mm trở lên, gắn với nắp đệm kín000000
5.33639232990- - - Loại khác000000
5.337392330- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự:
5.33839233020- - Bình chứa nhiều lớp được gia cố bằng sợi thủy tinh, dùng cho khí nén hoặc khí hóa lỏng000000
5.33939233090- - Loại khác000000
5.340392340- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi và các vật phẩm tương tự:
5.34139234010- - Loại phù hợp sử dụng với máy móc thuộc nhóm 84.44, 84.45 hoặc 84.48000000
5.34239234090- - Loại khác000000
5.34339235000- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy khác000000
5.344392390- Loại khác:
5.34539239010- - Tuýp để đựng kem đánh răng000000
5.34639239090- - Loại khác000000
5.3473924Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic.
5.348392410- Bộ đồ ăn và bộ đồ dùng nhà bếp:
5.34939241010- - Từ melamin000000
5.350- - Loại khác:
5.35139241091- - - Bình cho trẻ em ăn000000
5.35239241099- - - Loại khác000000
5.353392490- Loại khác:
5.35439249010- - Bô để giường bệnh, bô đi tiểu (loại xách tay được) hoặc bô để phòng ngủ000000
5.35539249020- - Miếng tạo dáng núm vú, miếng bảo vệ đầu ngực, núm trợ ti, phễu vắt sữa bằng tay000000
5.35639249030- - Bộ câu sữa000000
5.35739249090- - Loại khác000000
5.3583925Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
5.35939251000- Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít000000
5.36039252000- Cửa ra vào, cửa sổ và khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào000000
5.36139253000- Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó000000
5.36239259000- Loại khác000000
5.3633926Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14.
5.36439261000- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học000000
5.365392620- Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay):
5.36639262010- - Găng tay; tạp dề; yếm cho trẻ em000000
5.36739262020- - Miếng đệm và miếng bảo vệ vai000000
5.36839262030- - Lót, đệm khác cho các sản phẩm may mặc hoặc cho các đồ phụ trợ của quần áo000000
5.36939262060- - Hàng may mặc dùng để chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy000000
5.37039262090- - Loại khác000000
5.37139263000- Phụ kiện lắp vào đồ nội thất, trên thân xe (coachwork) hoặc các loại tương tự000000
5.37239264000- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác000000
5.373392690- Loại khác:
5.37439269010- - Phao cho lưới đánh cá000000
5.37539269020- - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng000000
5.376- - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật:
5.37739269032- - - Khuôn plastic lấy dấu răng000000
5.37839269039- - - Loại khác000000
5.379- - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ:
5.38039269041- - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát000000
5.38139269042- - - Mặt nạ bảo hộ sử dụng khi hàn và trong các công việc tương tự000000
5.38239269044- - - Đệm cứu sinh dùng để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống000000
5.38339269049- - - Loại khác000000
5.384- - Các sản phẩm dùng cho công nghiệp:
5.38539269053- - - Băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền hoặc băng tải hoặc đai tải000000
5.38639269055- - - Móc hình chữ J hoặc khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ000000
5.38739269059- - - Loại khác000000
5.38839269060- - Dụng cụ cho gia cầm ăn000000
5.389- - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; phom giày:
5.39039269081- - - Khuôn (phom) giày000000
5.39139269082- - - Chuỗi hạt cầu nguyện000000
5.39239269089- - - Loại khác000000
5.393- - Loại khác:
5.39439269091- - - Loại dùng để chứa ngũ cốc000000
5.39539269092- - - Vỏ viên nhộng loại dùng để làm thuốc000000
5.39639269093- - - Khóa, khóa điều chỉnh, móc treo và nút chặn dây000000
5.39739269099- - - Loại khác000000
5.398Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su
5.3994001Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.
5.400400110- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.