Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
5.0013911Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản phẩm khác đã nêu trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh.
5.00239111000- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen000000
5.00339112000- Poly(1,3-phenylene methylphosphonate)000000
5.00439119000- Loại khác000000
5.0053912Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh.
5.006- Các axetat xenlulo:
5.00739121100- - Chưa hóa dẻo000000
5.00839121200- - Đã hóa dẻo000000
5.009391220- Các nitrat xenlulo (bao gồm cả dung dịch dạng keo):
5.010- - Chưa hóa dẻo:
5.01139122011- - - Nitroxenlulo đã ngâm nước000000
5.01239122012- - - Nitroxenlulo đã ngâm cồn000000
5.01339122019- - - Loại khác000000
5.01439122020- - Đã hóa dẻo000000
5.015- Các ete xenlulo:
5.01639123100- - Carboxymethylcellulose và các muối của nó000000
5.01739123900- - Loại khác000000
5.018391290- Loại khác:
5.01939129020- - Dạng hạt000000
5.02039129090- - Loại khác000000
5.0213913Polyme tự nhiên (ví dụ, axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ, protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh.
5.02239131000- Axit alginic, các muối và este của nó000000
5.023391390- Loại khác:
5.02439139010- - Các protein đã làm cứng000000
5.02539139020- - Các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên000000
5.02639139030- - Các polyme từ tinh bột000000
5.02739139090- - Loại khác000000
5.0283915Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, của plastic.
5.029391510- Từ các polyme từ etylen:
5.03039151010- - Dạng xốp, không cứng000000
5.03139151090- - Loại khác000000
5.032391520- Từ các polyme từ styren:
5.03339152010- - Dạng xốp, không cứng000000
5.03439152090- - Loại khác000000
5.035391530- Từ các polyme từ vinyl clorua:
5.03639153010- - Dạng xốp, không cứng000000
5.03739153090- - Loại khác000000
5.038391590- Từ plastic khác:
5.03939159010- - Từ poly(etylene terephthalate)000000
5.04039159020- - Từ polypropylene000000
5.04139159030- - Từ polycarbonate000000
5.04239159040- - Từ các polyvinyl Acetal000000
5.04339159050- - Từ các nhựa phenolic; từ các nhựa amino; từ các protein đã được làm cứng; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên000000
5.04439159090- - Loại khác000000
5.0453916Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác.
5.046391610- Từ các polyme từ etylen:
5.04739161010- - Sợi monofilament000000
5.04839161020- - Dạng thanh, que và các dạng hình000000
5.049391620- Từ các polyme từ vinyl clorua:
5.05039162010- - Sợi monofilament000000
5.05139162020- - Dạng thanh, que và các dạng hình000000
5.052391690- Từ plastic khác:
5.053- - Từ các polyme trùng hợp:
5.05439169011- - - Từ polypropylen000000
5.05539169012- - - Từ polystyren000000
5.05639169019- - - Loại khác000000
5.057- - Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp:
5.05839169021- - - Từ các nhựa phenolic; từ các nhựa amino000000
5.05939169022- - - Từ các polyamide000000
5.06039169029- - - Loại khác000000
5.06139169030- - Từ xenlulo tái sinh; từ xenlulo nitrat, xenlulo acetat và các este xenlulo, ete xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo000000
5.06239169040- - Từ các protein đã được làm cứng000000
5.06339169050- - Từ sợi lưu hóa000000
5.06439169060- - Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên000000
5.065- - Loại khác:
5.06639169091- - - Sợi monofilament000000
5.06739169092- - - Dạng thanh, que và các dạng hình000000
5.0683917Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng (ví dụ, các đoạn nối, khuỷu, vành đệm), bằng plastic.
5.069391710- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã làm cứng hoặc bằng chất liệu xenlulo:
5.07039171010- - Từ protein đã được làm cứng000000
5.07139171090- - Loại khác000000
5.072- Ống, ống dẫn và ống vòi, loại cứng:
5.07339172100- - Bằng các polyme từ etylen000000
5.07439172200- - Bằng các polyme từ propylen000000
5.07539172300- - Bằng các polyme từ vinyl clorua000000
5.076391729- - Bằng plastic khác:
5.077- - - Được gia công hơn mức gia công bề mặt đơn thuần:
5.07839172911- - - - Từ các polyme trùng hợp khác000000
5.07939172919- - - - Loại khác000000
5.080- - - Loại khác:
5.08139172921- - - - Từ các polyme trùng hợp khác000000
5.08239172922- - - - Từ nhựa phenolic000000
5.08339172923- - - - Từ nhựa amino; từ protein đã được làm cứng; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên000000
5.08439172924- - - - Từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo; từ sợi lưu hóa000000
5.08539172925- - - - Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp khác000000
5.08639172929- - - - Loại khác000000
5.087- Ống, ống dẫn và ống vòi khác:
5.088391731- - Ống, ống dẫn và ống vòi, loại mềm, có áp suất bục tối thiểu là 27,6 MPa:
5.089- - - Được gia công hơn mức gia công bề mặt đơn thuần:
5.09039173111- - - - Từ các polyme trùng hợp000000
5.09139173112- - - - Từ nhựa amino; từ nhựa phenolic; từ sợi lưu hóa; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên000000
5.09239173119- - - - Loại khác000000
5.093- - - Loại khác:
5.09439173121- - - - Từ các polyme trùng hợp000000
5.09539173123- - - - Từ nhựa amino; từ nhựa phenolic; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên000000
5.09639173124- - - - Từ sợi lưu hóa000000
5.09739173125- - - - Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp khác; từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo000000
5.09839173129- - - - Loại khác000000
5.099391732- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với vật liệu khác, không kèm các phụ kiện:
5.10039173210- - - Vỏ xúc xích hoặc vỏ giăm bông000000
5.10139173220- - - Ống nhựa nhiệt dẻo dùng cho bếp ga000000
5.102- - - Loại khác:
5.103- - - - Được gia công hơn mức gia công bề mặt đơn thuần:
5.10439173291- - - - - Từ các polyme trùng hợp; từ nhựa phenolic hoặc nhựa amino; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên000000
5.10539173292- - - - - Loại khác000000
5.106- - - - Loại khác:
5.10739173293- - - - - Từ các polyme trùng hợp000000
5.10839173294- - - - - Từ nhựa amino hoặc nhựa phenolic; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên000000
5.10939173295- - - - - Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp khác; từ sợi lưu hóa; từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo000000
5.11039173299- - - - - Loại khác000000
5.111391733- - Loại khác, chưa được gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác, có kèm các phụ kiện:
5.11239173310- - - Loại khác, được gia công hơn mức gia công bề mặt đơn thuần000000
5.11339173390- - - Loại khác000000
5.114391739- - Loại khác:
5.115- - - Được gia công hơn mức gia công bề mặt đơn thuần:
5.11639173911- - - - Từ các polyme trùng hợp; từ sợi lưu hóa000000
5.11739173912- - - - Từ nhựa phenolic hoặc nhựa amino; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên000000
5.11839173919- - - - Loại khác000000
5.119- - - Loại khác:
5.12039173991- - - - Từ các polyme trùng hợp; từ sợi lưu hóa000000
5.12139173992- - - - Từ nhựa phenolic hoặc nhựa amino; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên000000
5.12239173993- - - - Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp khác000000
5.12339173994- - - - Từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo000000
5.12439173999- - - - Loại khác000000
5.12539174000- Các phụ kiện000000
5.1263918Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này.
5.127391810- Từ các polyme từ vinyl clorua:
5.128- - Tấm trải sàn:
5.12939181011- - - Dạng tấm rời để ghép000000
5.13039181019- - - Loại khác000000
5.13139181090- - Loại khác000000
5.132391890- Từ plastic khác:
5.133- - Tấm trải sàn:
5.13439189011- - - Dạng tấm rời để ghép, bằng polyetylen000000
5.13539189013- - - Loại khác, bằng polyetylen000000
5.13639189014- - - Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên000000
5.13739189015- - - Từ các polyme trùng hợp khác; từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp; từ nitrat xenlulo, acetat xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo000000
5.13839189016- - - Từ sợi lưu hóa000000
5.13939189019- - - Loại khác000000
5.140- - Loại khác:
5.14139189091- - - Từ polyetylen000000
5.14239189092- - - Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên000000
5.14339189093- - - Từ các polyme trùng hợp khác; từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp; từ nitrat xenlulo, acetat xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo000000
5.14439189094- - - Từ sợi lưu hóa000000
5.14539189099- - - Loại khác000000
5.1463919Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các hình dạng phẳng khác tự dính, bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn.
5.147391910- Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 20 cm:
5.14839191010- - Từ các polyme từ vinyl clorua000000
5.14939191020- - Từ polyetylen000000
5.150- - Loại khác:
5.15139191091- - - Từ các protein đã làm cứng hoặc các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên000000
5.15239191092- - - Từ các polyme trùng hợp; từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp; từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo000000
5.15339191099- - - Loại khác000000
5.154391990- Loại khác:
5.15539199010- - Từ các polyme từ vinyl clorua000000
5.15639199020- - Từ protein đã được làm cứng000000
5.157- - Loại khác:
5.15839199091- - - Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên000000
5.15939199092- - - Từ các polyme trùng hợp; từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp; từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo000000
5.16039199099- - - Loại khác000000
5.1613920Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác.
5.162392010- Từ các polyme từ etylen:
5.163- - Dạng tấm và phiến :
5.16439201011- - - Loại cứng000000
5.16539201019- - - Loại khác000000
5.16639201090- - Loại khác000000
5.167392020- Từ các polyme từ propylen:
5.16839202010- - Màng polypropylen định hướng hai chiều (BOPP)000000
5.169- - Loại khác:
5.17039202091- - - Dạng tấm và phiến000000
5.17139202099- - - Loại khác000000
5.172392030- Từ các polyme từ styren:
5.17339203020- - Tấm Acrylonitril butadien styren (ABS) sử dụng trong sản xuất tủ lạnh000000
5.174- - Loại khác:
5.17539203091- - - Dạng tấm và phiến, loại cứng000000
5.17639203092- - - Loại khác, dạng tấm và phiến000000
5.17739203099- - - Loại khác000000
5.178- Từ các polyme từ vinyl clorua:
5.179392043- - Có hàm lượng chất hoá dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng:
5.18039204310- - - Dạng tấm và phiến000000
5.18139204390- - - Loại khác000000
5.18239204900- - Loại khác000000
5.183- Từ các polyme acrylic:
5.184392051- - Từ poly(metyl metacrylat):
5.185- - - Dạng tấm và phiến :
5.18639205111- - - - Loại cứng000000
5.18739205119- - - - Loại khác000000
5.18839205190- - - Loại khác000000
5.189392059- - Loại khác:
5.190- - - Dạng tấm và phiến :
5.19139205911- - - - Loại cứng000000
5.19239205919- - - - Loại khác000000
5.19339205990- - - Loại khác000000
5.194- Từ các polycarbonat, nhựa alkyd, các este polyallyl hoặc các polyeste khác:
5.195392061- - Từ các polycarbonat:
5.19639206110- - - Dạng tấm và phiến000000
5.19739206190- - - Loại khác000000
5.198392062- - Từ poly(etylen terephtalat):
5.19939206210- - - Dạng tấm và phiến000000
5.200- - - Loại khác:

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.