Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
4.801- Chứa trifluoromethane (HFC-23) hoặc perfluorocarbons (PFCs) nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs):
4.80238275100- - Chứa trifluoromethane (HFC-23)000000
4.80338275900- - Loại khác000000
4.804- Chứa các hydrofluorocarbons (HFCs) khác nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs):
4.805382761- - Chứa từ 15% trở lên tính theo khối lượng là 1,1,1-trifluoroethane (HFC-143a):
4.80638276110- - - Chứa hỗn hợp của HFC-125, HFC-143a và HFC-134a (HFC-404a)000000
4.80738276120- - - Chứa hỗn hợp của HFC-125 và HFC-143a (HFC-507a)000000
4.80838276190- - - Loại khác000000
4.80938276200- - Loại khác, chưa được chi tiết tại phân nhóm trên, chứa từ 55% trở lên tính theo khối lượng là pentafluoroethane (HFC-125) nhưng không chứa dẫn xuất flo hóa chưa no của các hydrocarbons mạch hở (HFOs)000000
4.810382763- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa từ 40% trở lên tính theo khối lượng là pentafluoroethane (HFC-125):
4.81138276310- - - Chứa hỗn hợp của HFC-32 và HFC-125 (HFC-410a)000000
4.81238276390- - - Loại khác000000
4.81338276400- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa từ 30% trở lên tính theo khối lượng là 1,1,1,2-tetrafluoroethane (HFC-134a) nhưng không chứa dẫn xuất flo hóa chưa no của các hydrocarbons mạch hở (HFOs)000000
4.81438276500- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa từ 20% trở lên tính theo khối lượng là difluoromethane (HFC-32) và từ 20% trở lên tính theo khối lượng là pentafluoroethane (HFC-125)000000
4.81538276800- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa các chất thuộc các phân nhóm từ 2903.41 đến 2903.48000000
4.81638276900- - Loại khác000000
4.81738279000- Loại khác000000
4.818Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
4.8193901Các polyme từ etylen, dạng nguyên sinh.
4.820390110- Polyetylen có trọng lượng riêng dưới 0,94:
4.821- - Dạng lỏng hoặc dạng nhão:
4.82239011012- - - Polyetylen chứa các monomer alpha-olefin từ 5% trở xuống000000
4.82339011019- - - Loại khác000000
4.824- - Loại khác:
4.82539011092- - - Polyetylen chứa các monomer alpha-olefin từ 5% trở xuống000000
4.82639011099- - - Loại khác000000
4.82739012000- Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên000000
4.82839013000- Các copolyme etylen-vinyl axetat000000
4.82939014000- Các copolyme etylene-alpha-olefin, có trọng lượng riêng dưới 0,94000000
4.830390190- Loại khác:
4.83139019040- - Dạng phân tán000000
4.83239019090- - Loại khác000000
4.8333902Các polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh.
4.834390210- Polypropylen:
4.83539021030- - Dạng phân tán000000
4.83639021040- - Dạng hạt, viên, hạt cườm, vẩy, mảnh và các dạng tương tự000000
4.83739021090- - Loại khác000000
4.83839022000- Polyisobutylen000000
4.839390230- Các copolyme propylen:
4.84039023030- - Dạng lỏng hoặc dạng nhão000000
4.84139023090- - Loại khác000000
4.842390290- Loại khác:
4.84339029010- - Polypropylen đã clo hóa dùng để sản xuất mực in000000
4.84439029090- - Loại khác000000
4.8453903Các polyme từ styren, dạng nguyên sinh.
4.846- Polystyren:
4.847390311- - Loại giãn nở được:
4.84839031110- - - Dạng hạt000000
4.84939031190- - - Loại khác000000
4.850390319- - Loại khác:
4.85139031910- - - Dạng phân tán000000
4.85239031920- - - Dạng hạt, viên, hạt cườm, vẩy, mảnh và các dạng tương tự000000
4.85339031990- - - Loại khác000000
4.854390320- Các copolyme styren-acrylonitril (SAN):
4.85539032040- - Dạng phân tán trong môi trường nước000000
4.85639032050- - Dạng phân tán trong môi trường không chứa nước000000
4.85739032090- - Loại khác000000
4.858390330- Các copolyme acrylonitril-butadien-styren (ABS):
4.85939033040- - Dạng phân tán trong môi trường nước000000
4.86039033050- - Dạng phân tán trong môi trường không chứa nước000000
4.86139033060- - Dạng hạt000000
4.86239033090- - Loại khác000000
4.863390390- Loại khác:
4.86439039030- - Dạng phân tán000000
4.865- - Loại khác:
4.86639039091- - - Các polyme từ styren chịu lực, có độ bền va đập bằng phương pháp Izod nhỏ hơn 80 J/m ở 23oC000000
4.86739039099- - - Loại khác000000
4.8683904Các polyme từ vinyl clorua hoặc từ các olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh.
4.869390410- Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:
4.87039041010- - Các polyme đồng nhất, sản xuất theo công nghệ huyền phù000000
4.871- - Loại khác:
4.87239041091- - - Dạng hạt000000
4.87339041092- - - Dạng bột000000
4.87439041099- - - Loại khác000000
4.875- Poly (vinyl clorua) khác:
4.876390421- - Chưa hóa dẻo:
4.87739042110- - - Dạng hạt000000
4.87839042120- - - Dạng bột000000
4.87939042190- - - Loại khác000000
4.880390422- - Đã hóa dẻo:
4.88139042210- - - Dạng phân tán000000
4.88239042220- - - Dạng hạt000000
4.88339042230- - - Dạng bột000000
4.88439042290- - - Loại khác000000
4.885390430- Các copolyme vinyl clorua-vinyl axetat:
4.88639043010- - Dạng hạt000000
4.88739043020- - Dạng bột000000
4.88839043090- - Loại khác000000
4.889390440- Các copolyme vinyl clorua khác:
4.89039044010- - Dạng hạt000000
4.89139044020- - Dạng bột000000
4.89239044090- - Loại khác000000
4.893390450- Các polyme vinyliden clorua:
4.89439045040- - Dạng phân tán000000
4.89539045050- - Dạng hạt000000
4.89639045060- - Dạng bột000000
4.89739045090- - Loại khác000000
4.898- Các floro-polyme:
4.899390461- - Polytetrafloroetylen:
4.90039046110- - - Dạng hạt000000
4.90139046120- - - Dạng bột000000
4.90239046190- - - Loại khác000000
4.903390469- - Loại khác:
4.90439046930- - - Dạng phân tán000000
4.90539046940- - - Dạng hạt000000
4.90639046950- - - Dạng bột000000
4.90739046990- - - Loại khác000000
4.908390490- Loại khác:
4.90939049030- - Dạng phân tán000000
4.91039049040- - Dạng hạt000000
4.91139049050- - Dạng bột000000
4.91239049090- - Loại khác000000
4.9133905Các polyme từ vinyl axetat hoặc từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh.
4.914- Poly (vinyl axetat):
4.91539051200- - Dạng phân tán trong môi trường nước000000
4.916390519- - Loại khác:
4.91739051910- - - Dạng lỏng hoặc dạng nhão000000
4.91839051990- - - Loại khác000000
4.919- Các copolyme vinyl axetat:
4.92039052100- - Dạng phân tán trong môi trường nước000000
4.92139052900- - Loại khác000000
4.922390530- Poly (vinyl alcohol), có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thuỷ phân:
4.92339053010- - Dạng phân tán000000
4.92439053090- - Loại khác000000
4.925- Loại khác:
4.926390591- - Các copolyme:
4.92739059110- - - Dạng phân tán000000
4.92839059190- - - Loại khác000000
4.929390599- - Loại khác:
4.93039059910- - - Dạng phân tán trong môi trường nước000000
4.93139059920- - - Dạng phân tán trong môi trường không chứa nước000000
4.93239059990- - - Loại khác000000
4.9333906Các polyme acrylic dạng nguyên sinh.
4.934390610- Poly (metyl metacrylat):
4.93539061010- - Dạng phân tán000000
4.93639061090- - Loại khác000000
4.937390690- Loại khác:
4.93839069020- - Dạng phân tán000000
4.939- - Loại khác:
4.94039069092- - - Natri polyacrylat000000
4.94139069099- - - Loại khác000000
4.9423907Các polyaxetal, các polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; các polycarbonat, nhựa alkyd, các este polyallyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh.
4.94339071000- Các polyaxetal000000
4.944- Các polyete khác:
4.94539072100- - Bis(polyoxyethylene) methylphosphonate000000
4.946390729- - Loại khác:
4.94739072910- - - Polytetrametylen ete glycol000000
4.94839072990- - - Loại khác000000
4.949390730- Nhựa epoxit:
4.95039073020- - Loại dùng để phủ, dạng bột000000
4.95139073030- - Dạng lỏng hoặc dạng nhão000000
4.95239073090- - Loại khác000000
4.95339074000- Các polycarbonat000000
4.954390750- Nhựa alkyd:
4.95539075010- - Dạng lỏng hoặc dạng nhão000000
4.95639075090- - Loại khác000000
4.957- Poly (etylen terephthalat):
4.95839076100- - Có chỉ số độ nhớt từ 78 ml/g trở lên000000
4.959390769- - Loại khác:
4.96039076910- - - Dạng hạt và các dạng tương tự000000
4.96139076990- - - Loại khác000000
4.96239077000- Poly(lactic axit)000000
4.963- Các polyeste khác:
4.964390791- - Chưa no:
4.96539079120- - - Dạng hạt và các dạng tương tự000000
4.96639079130- - - Dạng lỏng hoặc dạng nhão000000
4.96739079190- - - Loại khác000000
4.968390799- - Loại khác:
4.96939079940- - - Loại dùng để phủ, dạng bột000000
4.97039079950- - - Các copolyme polyeste thơm tinh thể lỏng nhiệt dẻo000000
4.97139079960- - - Polybutylene succinate (PBS)000000
4.97239079990- - - Loại khác000000
4.9733908Các polyamide dạng nguyên sinh.
4.974390810- Polyamide-6, -11, -12, -6,6, -6,9, -6,10 hoặc -6,12:
4.97539081010- - Polyamide-6000000
4.97639081090- - Loại khác000000
4.97739089000- Loại khác000000
4.9783909Nhựa amino, nhựa phenolic và các polyurethan, dạng nguyên sinh.
4.979390910- Nhựa ure; nhựa thioure:
4.98039091010- - Hợp chất dùng để đúc000000
4.98139091090- - Loại khác000000
4.982390920- Nhựa melamin:
4.98339092010- - Hợp chất dùng để đúc000000
4.98439092090- - Loại khác000000
4.985- Nhựa amino khác:
4.986390931- - Poly(methylene phenyl isocyanate) (MDI thô, polymeric MDI) :
4.98739093110- - - Loại dùng để đúc000000
4.98839093190- - - Loại khác000000
4.989390939- - Loại khác:
4.99039093910- - - Hợp chất dùng để đúc000000
4.991- - - Loại khác:
4.99239093991- - - - Nhựa glyoxal monourein000000
4.99339093999- - - - Loại khác000000
4.994390940- Nhựa phenolic:
4.99539094010- - Hợp chất dùng để đúc trừ phenol formaldehyt000000
4.99639094090- - Loại khác000000
4.99739095000- Các polyurethan000000
4.9983910Các silicon dạng nguyên sinh.
4.99939100020- Dạng phân tán và dạng hoà tan000000
5.00039100090- Loại khác000000

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.